Bộ dụng cụ số | Mô tả |
---|---|
58053-10 | Kính chắn gió trong suốt, chiều cao tiêu chuẩn |
57801-11 | Kính chắn gió trong suốt, chiều cao tiêu chuẩn |
57682-10 | Kính chắn gió màu khói, thấp |
57802-11 | Kính chắn gió màu khói, thấp |
1. | Lấy cụm lắp kính chắn gió trong hộp và đặt kính chắn gió úp mặt xuống bề mặt sạch và mềm, giá gắn hướng lên trên. | |||||||||
2. | Xem Hình 2 . Tháo các cụm kẹp (8) và bộ chi tiết (11) trong hộp, sau đó để riêng các bộ phận giống nhau để chuẩn bị lắp ráp. | |||||||||
CẢNH BÁO Mặt lồi của các vòng đệm Belleville (hình nón) phải quay vào nhau và kẹp giá lắp kính chắn gió ở mỗi điểm lắp. Việc lắp vòng đệm sai hướng có thể làm giảm khả năng kính chắn gió nứt vỡ khi có va chạm, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00422b) | ||||||||||
3. | Lắp lỏng các cụm kẹp vào khung đỡ kính chắn gió theo trình tự được minh hoạ trong Hình 1 . |
Hình 1. Kẹp gắn kính chắn gió (Minh hoạ bên phải) | ||||||||
4. | Lắp từng kẹp một, ngửa mặt kẹp (2) lên và hướng vào phía trong của giá gắn kính chắn gió (1), siết bu lông dẫn hướng (1) đủ để cố định hướng của kẹp vào kính chắn gió trong quá trình lắp kính chắn gió vào xe. Các bu lông sẽ được siết chặt sau. |
1. | Đảm bảo rằng cả bốn kẹp đều ở vị trí "mở". Mang kính chắn gió (với mặt kẹp cách xa bạn) ra phía trước xe máy. LƯU Ý Kính chắn gió polycacbonat khá dễ uốn và bạn có thể uốn kính để đẩy kẹp ra xa đèn pha, giúp dễ lắp đặt hơn. Cẩn thận không để kẹp cọ xước vỏ đèn pha khi đặt kính chắn gió vào ốp phuộc. | |
CẢNH BÁO Cáp bướm ga bị kẹp có thể hạn chế khả năng phản hồi của bướm ga, dẫn đến mất khả năng kiểm soát xe và gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00423b) | ||
2. | Bộ dụng cụ 58053-10 và 57682-10 Kiểm tra để xác minh rằng cáp bướm ga được đặt dưới các kẹp dưới ở bên trái của bạn (như nhìn đối diện với xe máy, giữ kính chắn gió) và sẽ không bị chèn ép bởi kẹp. Bộ dụng cụ 57801-11 và 57802-11 Kiểm tra để xác minh rằng cáp bướm ga được đặt giữa các kẹp ở bên trái của bạn (như nhìn đối diện với xe máy, giữ kính chắn gió) và sẽ không bị chèn ép bởi kẹp. | |
CẢNH BÁO Bảo đảm rằng bạn có thể đánh lái xe mượt mà và không gặp trở ngại. Hệ thống đánh lái bị kẹt có thể dẫn đến mất khả năng kiểm soát xe và gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00371a) | ||
3. | Tất cả các bộ sản phẩm. Đặt kính chắn gió vào giữa xung quanh đèn pha và đặt kẹp lên ống phuộc. Xem Hình 2 . Đính kẹp cáp bướm ga (16) xung quanh ống phuộc bên phải và định tuyến cáp bướm ga thông qua lỗ dẫn hướng. |
4. | Với các bu lông dẫn hướng vẫn quấn vòng ren lỏng và bắt đầu từ phía dưới, đóng từng kẹp một trên các ống phuộc, lưu ý rằng các kẹp tự căn chỉnh với các ống và với nhau. LƯU Ý Không siết bu lông dẫn hướng quá lực siết đề xuất. Việc siết chặt quá nhiều có thể khiến kẹp bị xoắn trên ống phuộc, dẫn đến không đủ độ bám có thể khiến kính chắn gió bị lỏng lẻo trong quá trình sử dụng. | |
5. | Đảm bảo rằng vai của bu lông vừa khít ở mỗi vị trí giá gắn kính chắn gió. Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (48–72 in-lbs) Bu lông đầu lục giác | |
6. | Xoay tay cầm hoàn toàn sang đầu phuộc trái và phải và dừng lại để xác nhận rằng cáp bướm ga di chuyển tự do. Nếu có cản trở, điều chỉnh kính chắn gió cho đến khi không còn cản trở nữa. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Bộ sản phẩm kính chắn gió, chiều cao tiêu chuẩn, trong suốt (Để sử dụng trên 58053-10.) Bộ sản phẩm kính chắn gió, chiều cao tiêu chuẩn, trong suốt (Để sử dụng trên 57801-11.) Bộ sản phẩm kính chắn gió, cấu hình thấp, màu khói (Để sử dụng trên 57682-10.) Bộ sản phẩm kính chắn gió, cấu hình thấp, màu khói (Để sử dụng trên 57802-11.) (Bộ sản phẩm dịch vụ bao gồm các Chi tiết 2-5) | 57762-10 58061-96 57763-10 58103-96 |
2 |
| Không bán rời |
3 |
| 58052-78 |
4 |
| 58417-77 |
5 |
| 58152-96 |
6 | Giá gắn, giá kính chắn gió, màu đen, bên phải (Để sử dụng trên 58053-10 và 57682-10.) | 58180-10 |
Giá gắn, giá kính chắn gió (bên phải) (Để sử dụng trên 57801-11 và 57802-11.) | 57793-11 | |
7 | Giá gắn, giá kính chắn gió, màu đen, (bên trái) (Để sử dụng trên 58053-10 và 57682-10.) | 58188-10 |
Giá gắn, giá kính chắn gió (bên trái) (Để sử dụng trên 57801-11 và 57802-11.) | 57796-11 | |
8 | Bộ kẹp, tháo không cần dụng cụ (bao gồm bốn kẹp có miếng đệm) | Không bán rời |
9 |
| 57400465 |
10 |
| 58791-04 |
11 | Bộ chi tiết phần cứng (bao gồm bốn chi tiết 12 và chi tiết 16) | Không bán rời |
12 |
| 58790-04 |
13 |
| Không bán rời |
14 |
| Không bán rời |
15 |
| Không bán rời |
16 |
| 10868 |
17 | Thanh giằng, nằm ngang, mặt ngoài (màu đen) (Để sử dụng trên 58053-10 & 57682-10.) | 58069-09 |
Thanh giằng, nằm ngang, mặt ngoài (Để sử dụng trên 57801-11 & 57802-11.) | 58051-78A | |
18 | Thanh giằng, nằm ngang, mặt trong (màu đen) (Để sử dụng trên 58053-10 & 57682-10.) | 58068-09 |
Thanh giằng, nằm ngang, mặt trong (màu đen) (Để sử dụng trên 57801-11 & 57802-11.) | 58050-78A | |
19 | Thanh giằng, nằm dọc (màu đen) (2) (Để sử dụng trên 58053-10 & 57682-10.) | Không bán rời |
Thanh giằng, nằm dọc (bên phải) (Để sử dụng trên 57801-11 & 57802-11.) | 58406-75A | |
Thanh giằng, nằm dọc (bên trái) (Để sử dụng trên 57801-11 & 57802-11.) | 58408-75A | |
20 |
Vít, đầu tròn, TORX
®
, #12-24 x 13/16 in.
dài (20,6 mm), kèm tấm khóa (2) | 2452 |
21 | Vít, vít đầu TORX, #12-24 x 5/8 in. dài (15,9 mm), với tấm khóa (7) | 2.921A |
22 | Đai ốc mũ, #12-24 (mạ crôm) (9) | 7651A |