1. | Tháo nắp xăng gốc ra khỏi bình xăng. | |||||
2. | Vệ sinh và lau phần bề mặt bên trong của miệng rót xăng, bề mặt gioăng chữ O và mặt dính của vòng ốp bằng dung dịch cồn isopropyl và nước cất với tỷ lệ bằng nhau. | |||||
3. | Xem Hình 1 . Lắp nắp xăng vào bình xăng. | |||||
4. | Để khóa, nhấn nắp xăng và xoay theo chiều kim đồng hồ 1/8 vòng. Để mở khóa, nhấn nắp xăng xuống và quay ngược chiều kim đồng hồ 1/8 vòng. | |||||
5. | Xem Hình 2 . Trước khi lột miếng dán cần ghi nhớ vị trí của khấc ở đường kính trong của vòng ốp. LƯU Ý Khi xoay vòng ốp, sẽ có khoảng hở giữa vòng ốp và bình xăng. Xoay vòng ốp sao cho không còn khoảng hở giữa bình xăng và vòng ốp. Hạn chế xoay vòng ốp. | |||||
6. | Xem Hình 3 . Ở vị trí khấc hướng về phía trước của xe mô-tô, xoay nhẹ vòng ốp để xác định vị trí tối ưu của vòng ốp dưới đối với đường cong của bình xăng. | Hình 1. Vặn nắp xăng vào
Hình 2. Ghi lại vị trí của khấc trên vòng ốp | ||||
7. | Xem Hình 4 . Dùng băng keo (1) hoặc bút chì dầu để đánh dấu vị trí của vòng ốp. | |||||
8. | Cẩn thận dùng dao cắt băng keo tại vị trí (2) tránh làm xước vòng ốp hoặc mặt có sơn của bình xăng. | |||||
9. | Lột phần dán phía sau của vòng ốp. | |||||
10. | Dùng nắp xăng để canh giữa và băng keo (hoặc bút chì dầu) để canh thẳng, nhấn chặt vòng ốp vào vị trí và giữ trong 10 giây. | |||||
11. | Lột băng keo (hoặc tẩy dấu bút chì dầu) khỏi vòng ốp và bình xăng. LƯU Ý Để từ 5-7 phút để vòng ốp khô trước khi tiếp tục lắp đặt. | Hình 3. Xác định vị trí của vòng ốp
Hình 4. Canh thẳng vòng ốp và nhấn vào vị trí |
1. | Tháo yên xe theo chỉ dẫn trong hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Tháo cáp ắc-quy, tháo cáp cực âm (-) trước. | |
3. | Tháo đồng hồ đo xăng gốc ra. Xem chỉ dẫn trong hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Luồn 3 sợi dây từ đồng hồ đo xăng LED xuôi theo ống của bình xăng. | |
5. | Xem Hình 5 và Hình 6 . Lắp đồng hồ đo xăng LED vào hõm trên bình xăng. LƯU Ý Khấc hẹp trên vỏ đồng hồ đo phải thẳng hàng với khấc ở mặt trước của hõm trên bình xăng. Khấc rộng trên vỏ đồng hồ đo phải thẳng hàng với khấc ở mặt sau của hõm trên bình xăng. | Hình 5. Canh thẳng khấc hẹp với khấc ở trước của hõm trên bình xăng Hình 6. Canh thẳng khấc rộng với khấc ở sau của hõm trên bình xăng |
6. | Để mở, nhấn vão giữa đồng hồ đo xăng cho đến khi nghe tiếng CÁCH. Phần giữa của đồng hồ đo xăng sẽ bật lên khi nhả tay. Đẩy dây từ dưới lên để tháo ra dễ dàng hơn. | |
7. | Xem Hình 8 và Hình 9 . Lấy đồng hồ đo ra khỏi vỏ chứa. Vỏ chứa đồng hồ đo sẽ ở vị trí mở khóa. Nới lỏng vít (không tháo rời hoàn toàn). Đặt ngón tay lên đầu của vít , vừa nhấn vừa xoay thuận chiều kim đồng hồ dọc theo khe hướng đến lỗ đầu chìm. | |
8. | Cố định vỏ đồng hồ đo vào bình xăng bằng cách siết chặt 4 vít TORX ® . | |
9. | Xem Hình 10. Để đóng lại, lắp đồng hồ đo vào vỏ và đẩy vào cho đến khi nghe tiếng CÁCH. | |
10. | Xem Hình 7 . Đưa dây vào đúng lỗ trên đầu nối 4 chân trong bộ sản phẩm. Xem Phụ lục B của hướng dẫn sử dụng. | |
11. | Ở phần dưới bên trái của bình xăng, nối chân cắm đã hoàn thiện vào vỏ ổ cắm [117B] đã tháo ra trước đó. Đưa đầu nối vào ống, bắt lấy ống dẫn dây ở kẹp linh hoạt nằm dưới đáy bình xăng và kẹp vào khung (nếu có). | |
12. | Nối cáp ắc quy, nối cáp dương (+) trước. | |
13. | Lắp yên xe theo chỉ dẫn trong hướng dẫn sử dụng. |
1 | Cực 1: Màu cam |
2 | Cực 2: Vàng/trắng |
3 | Cực 4: Màu đen |
4 | Đầu nối 4 chân |
5 | Đầu nối 4 chân của xe |
6 | Nhiên liệu kế |
1 | Các bộ phận của LED |
2 | Biểu tượng bơm xăng |
3 | Vị trí quang trở |
Mặt hàng | Mô tả | Số bộ phận | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bộ sản phẩm 62811-08C | Bộ sản phẩm 62823-08D | Bộ sản phẩm 62818-06G | Bộ sản phẩm 62910-09D | Bộ sản phẩm 62910-06D | Bộ sản phẩm 62823-06D | ||
Cụm đồng hồ đo xăng (bao gồm các mục từ 1 đến 4) | Không bán rời | ||||||
1 | Nhiên liệu kế | 63075-08A | 63075-08A | 63029-06C | 63075-08A | 63029-06C | 63029-06C |
2 | Vỏ đồng hồ đo, Crôm | 62814-08 | 63038-06 | 63038-06 | 62945-06 | 62945-06 | 62834-07 |
3 | Bó dây | Không bán rời | |||||
4 | Vỏ chân cắm, 4 vị trí | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK |
5 | Vòng ốp Crôm | 62887-08 | 63028-06 | 63028-06 | 63045-06A | 63045-06A | 63039-07 |
6 | Nắp bình xăng (bao gồm mục 7) | 63135-10A | 63135-10A | 63135-10A | 63135-10A | 63135-10A | 63135-10A |
61100052A | 61100052A | 61100052A | 61100052A | 61100052A | 61100052A | ||
7 | Gioăng chữ O | 11900004 | 11900004 | 11900004 | 11900004 | 11900004 | 11900004 |
Các bộ phận được đề cập trong tài liệu | |||||||
A | Rãnh |
Mặt hàng | Mô tả | Số bộ phận | |||
---|---|---|---|---|---|
Bộ sản phẩm 75020-08C | Bộ sản phẩm 75027-08D | Bộ sản phẩm 75327-09D | Bộ sản phẩm 75014-06D | ||
Cụm đồng hồ đo xăng (bao gồm các mục từ 1 đến 4) | Không bán rời | ||||
1 | Nhiên liệu kế | 75018-08A | 75018-08A | 75018-08A | 75011-08A |
2 | Vỏ đồng hồ đo, Đen | 75026-08 | 75019-08 | 75013-08 | 75019-08 |
3 | Bó dây | Không bán rời | |||
4 | Vỏ chân cắm, 4 vị trí | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK | 72904-01BK |
5 | Vòng ốp đen | 75022-08 | 75015-08 | 75004-08A | 75015-08 |
6 | Nắp bình xăng (bao gồm mục 7) | 63136-10C | 63136-10C | 63136-10C | 63136-10C |
7 | Gioăng chữ O | 11900004 | 11900004 | 11900004 | 11900004 |