Bộ sản phẩm | Ứng dụng |
---|---|
22942-00 | Tiêu chuẩn (trước và sau) |
22944-00 | +0.010 (trước và sau) |
1. | Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng và thực hiện theo chỉ dẫn để tháo yên và ngắt kết nối cáp ắc-quy, cáp âm trước . | |||||
![]() Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||||||
2. | Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần THÁO RỜI XE MÔ TÔ ĐỂ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ, THÁO NẮP XI LANH ĐẦU trong hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||
3. | Thực hiện theo các quy trình trong phần ĐỘNG CƠ: XI LANH VÀ PÍT-TÔNG, SỬA CHỮA, KHOAN VÀ DOA XI LANH. | |||||
4. | Xem mục ĐỘNG CƠ: LẮP ĐẶT VÀ LẮP RÁP XI LANH VÀ PÍT-TÔNG. | |||||
5. | Xem Hình 1 . Đo chiều rộng pít-tông (1), 90 độ theo chiều ngang từ cả hai bên của lỗ chốt pít-tông và tại 0,285 in. trên (2) phần thấp nhất của mép | |||||
6. | Các pít-tông trong bộ sản phẩm này có thể dùng cho cả trước và sau. Lắp pít-tông vào xi-lanh trước và sau với mũi tên nằm trên pít-tông trỏ về phía trước của động cơ. LƯU Ý Lắp vòng pít-tông có dấu chấm và cạnh vát với các chấm hướng lên TRÊN vào rãnh vòng thứ hai. Vòng đệm không có dấu thì lắp mặt nào hướng lên trên của rãnh vòng phía trên cũng được. 3-7/8 inch xi lanh không sử dụng O-rings trên dowels xi lanh hàng đầu. Không lắp đặt chúng khi sử dụng tấm mô-men xoắn hoặc ở bước lắp ráp cuối cùng của động cơ. |
Hình 1. Các phép đo pít-tông |
Pít-tông: | Dung sai (in.) |
---|---|
Vừa với xi-lanh | 0.0025-0.0035 |
Khe hở vòng nén | |
Đầu Thứ hai | 0.012-0.022 0.012-0.022 |
Khe hở rãnh cản dầu | 0.010-0.050 |
Pít-tông: | Giới hạn độ mòn (inch) |
---|---|
Vừa với xi-lanh | 0.005 |
Khe hở vòng nén | |
Đầu Thứ hai | 0.032 0.032 |
Khe hở rãnh cản dầu | 0.060 |
7. | Xem Hình 2 . Chèn đầu mở của khuyên hãm (1) vào khe (3) trên rãnh (2) xung quanh chốt pít-tông chính để khe hở ở vị trí 12:00 hoặc 6:00 khi cài đặt. |
Hình 2. Khuyên hãm và Pít-tông (pít-tông chung được minh hoạ)
Hình 3. Lắp đặt khuyên hãm (pít-tông chung được minh hoạị) | ||||||||||
8. | Xem Hình 3 . Đặt ngón tay cái của bạn (1) như minh hoạ, và nhấn mạnh cho đến khi khoảng 85% của khuyên hãm (2) nằm phía trong rãnh. | |||||||||||
9. | Cẩn thận không làm xước hoặc làm hỏng pít-tông, sử dụng tuốc nơ vít lưỡi nhỏ để chêm khuyên hãm vào phần rãnh còn lại. Lặp lại với các khuyên hãm còn lại. LƯU Ý Hãy đảm bảo rằng khuyên hãm pít-tông là được cố định hoàn toàn, nếu không sẽ xảy ra thiệt hại về động cơ. | |||||||||||
10. | Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần LẮP RÁP XE MÔ TÔ SAU KHI THÁO RỜI trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các thủ tục lắp ráp lại cuối cùng. |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|---|
Bộ sản phẩm 22942-00A Bộ sản phẩm pít-tông Tiêu chuẩn | 1 | Pít-tông (tiêu chuẩn) | Không bán rời |
2 | Bộ vòng (tiêu chuẩn) (2) | 22457-03 | |
Bộ sản phẩm 22944-00A Bộ sản phẩm pít-tông (+0.010) | 1 | Pít-tông (+0.010) | Không bán rời |
2 | Bộ vòng (+0.010) (2) | 22459-03 | |
Các chi tiết thông thường trong tất cả Bộ Pít-tông: | |||
3 | Chốt pít-tông (2) | 22455-03 | |
4 | Vòng hãm (Khuyên hãm) (4) | 22097-03 |