NAN 4.375 INCH SCREAMIN' EAGLE TWIN CAM, BỘ PÍT-TÔNG 3.875 INCH BORE FORGED
J051002021-01-18
THƯỜNG
Mã số bộ sản phẩm
22942-00A, 22944-00A
Mẫu xe
Nắp xi lanh: Tất cả SE và đầu xi lanh thiết bị chính hãng.
Xi lanh: Xi lanh có đường kính lớn Screamin' Eagle Pro 3-7/8 inch
Bánh đà: Cụm bánh đà Thiết bị chính hãng '07 trở về sau (nan 4-3/8 inch) hoặc cụm bánh đà nan 4-3/8 inch của Screamin' Eagle Pro.
LƯU Ý
Tất cả kích thước được liệt kê trong các hướng dẫn này đều là đơn vị inch.
Các ứng dụng cần pít-tông nén cao yêu cầu lắp đặt bản nén thích hợp ở nắp xi lanh.
Luôn kiểm tra khoảng trống từ pít-tông đến van nếu dùng trục cam không phải nguyên bản.
Bảng 1. Mẫu xe
Bộ sản phẩm
Ứng dụng
22942-00
Tiêu chuẩn (trước và sau)
22944-00
+0.010 (trước và sau)
LƯU Ý
Xe mô tô Harley-Davidson được trang bị một số bộ phận động cơ hiệu suất cao Screamin 'Eagle có thể không được sử dụng trên đường công cộng, và trong một số trường hợp chỉ được giới hạn sử dụng cho mục đích đua chuyên nghiệp. Phụ tùng tăng hiệu suất động cơ này được thiết kế cho mục đích đua xe và không hợp pháp để bán hoặc sử dụng trên xe có động cơ kiểm soát ô nhiễm.
Phụ tùng cần mua thêm
1550 Bộ dụng cụ yêu cầu mua riêng hai miếng đệm lót đầu (P/N 16787-99).
Bộ đệm lót bảo dưỡng (P/N 17052-99B) là cần thiết để lắp ráp.
LƯU Ý
Có thể cần đến động cơ tái phun hoặc tái định giờ có thể để đạt được tiềm năng tối đa của sản phẩm hiệu suất này.
Để có hiệu suất tối ưu, cần thay thế bịt ống xả bằng bịt ống xả Screamin' Eagle (P/N 17048-98).
THÔNG BÁO:
Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b)
LƯU Ý
Cần hiệu chỉnh lại ECM, có thể được thực hiện bằng Bộ Hiệu chỉnh Screamin ' Eagle Race (Mã phụ tùng 32107-01F). Hãy đến đại lý Harley-Davidson.
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Với quy trình lắp đặt này, bạn phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng cho mẫu xe của mình, sách có sẵn tại Đại lý Harley-Davidson.
Các chi tiết trong bộ sản phẩm
Xem Bảng 4Hình 4 .
LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO
Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy ngắt các dây cáp ắc quy (cáp âm (-) trước) trước khi tiến hành công việc. (00307a)
CẢNH BÁO
Ngắt cáp âm (-) của ắc quy trước. Nếu cáp dương (+) chạm đất khi cáp âm (-) vẫn được nối, tia lửa sinh ra có thể gây nổ ắc quy, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00049a)
1. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng và thực hiện theo chỉ dẫn để tháo yên và ngắt kết nối cáp ắc-quy, cáp âm trước .
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
2. Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần THÁO RỜI XE MÔ TÔ ĐỂ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ, THÁO NẮP XI LANH ĐẦU trong hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Thực hiện theo các quy trình trong phần ĐỘNG CƠ: XI LANH VÀ PÍT-TÔNG, SỬA CHỮA, KHOAN VÀ DOA XI LANH.
4. Xem mục ĐỘNG CƠ: LẮP ĐẶT VÀ LẮP RÁP XI LANH VÀ PÍT-TÔNG.
5. Xem Hình 1 . Đo chiều rộng pít-tông (1), 90 độ theo chiều ngang từ cả hai bên của lỗ chốt pít-tông và tại 0,285 in. trên (2) phần thấp nhất của mép
6. Các pít-tông trong bộ sản phẩm này có thể dùng cho cả trước và sau. Lắp pít-tông vào xi-lanh trước và sau với mũi tên nằm trên pít-tông trỏ về phía trước của động cơ.
LƯU Ý
Lắp vòng pít-tông có dấu chấm và cạnh vát với các chấm hướng lên TRÊN vào rãnh vòng thứ hai. Vòng đệm không có dấu thì lắp mặt nào hướng lên trên của rãnh vòng phía trên cũng được.
3-7/8 inch xi lanh không sử dụng O-rings trên dowels xi lanh hàng đầu. Không lắp đặt chúng khi sử dụng tấm mô-men xoắn hoặc ở bước lắp ráp cuối cùng của động cơ.
1Chiều rộng pít-tông
2Khu vực đo
Hình 1. Các phép đo pít-tông
Bảng 2. Dung sai Sản xuất pít-tông
Pít-tông:
Dung sai (in.)
Vừa với xi-lanh
0.0025-0.0035
Khe hở vòng nén
Đầu
Thứ hai
0.012-0.022
0.012-0.022
Khe hở rãnh cản dầu
0.010-0.050
Bảng 3. Giới hạn Hao mòn Bảo dưỡng Pít-tông
Pít-tông:
Giới hạn độ mòn (inch)
Vừa với xi-lanh
0.005
Khe hở vòng nén
Đầu
Thứ hai
0.032
0.032
Khe hở rãnh cản dầu
0.060
Lắp đặt (khuyên hãm) vòng chặn chốt pít-tông
LƯU Ý
Khe hở khuyên hãm phải ở vị trí 12:00 hoặc 6:00 khi lắp.
7. Xem Hình 2 . Chèn đầu mở của khuyên hãm (1) vào khe (3) trên rãnh (2) xung quanh chốt pít-tông chính để khe hở ở vị trí 12:00 hoặc 6:00 khi cài đặt.
1Khuyên hãm
2Rãnh
3Rãnh
Hình 2. Khuyên hãm và Pít-tông (pít-tông chung được minh hoạ)
1Hướng ngón tay cái
2Khuyên hãm đã khớp đến 85%
Hình 3. Lắp đặt khuyên hãm (pít-tông chung được minh hoạị)
8. Xem Hình 3 . Đặt ngón tay cái của bạn (1) như minh hoạ, và nhấn mạnh cho đến khi khoảng 85% của khuyên hãm (2) nằm phía trong rãnh.
9. Cẩn thận không làm xước hoặc làm hỏng pít-tông, sử dụng tuốc nơ vít lưỡi nhỏ để chêm khuyên hãm vào phần rãnh còn lại. Lặp lại với các khuyên hãm còn lại.
LƯU Ý
Hãy đảm bảo rằng khuyên hãm pít-tông là được cố định hoàn toàn, nếu không sẽ xảy ra thiệt hại về động cơ.
10. Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần LẮP RÁP XE MÔ TÔ SAU KHI THÁO RỜI trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các thủ tục lắp ráp lại cuối cùng.
LƯU Ý
Luôn luôn tuân thủ các thủ tục lắp ráp được nêu trong hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu thích hợp sau khi lắp ráp lại một động cơ.
PHỤ TÙNG
Hình 4. Phụ tùng: Bộ dụng cụ pít-tông trước và sau
Bảng 4. Bộ phụ tùng dịch vụ, bộ dụng cụ pít-tông trước và sau
Bộ sản phẩm
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số
bộ phận
Bộ sản phẩm 22942-00A
Bộ sản phẩm pít-tông
Tiêu chuẩn
1
Pít-tông (tiêu chuẩn)
Không bán rời
2
Bộ vòng (tiêu chuẩn) (2)
22457-03
Bộ sản phẩm 22944-00A
Bộ sản phẩm pít-tông
(+0.010)
1
Pít-tông (+0.010)
Không bán rời
2
Bộ vòng (+0.010) (2)
22459-03
Các chi tiết thông thường trong tất cả Bộ Pít-tông:
3
Chốt pít-tông (2)
22455-03
4
Vòng hãm (Khuyên hãm) (4)
22097-03