ĐỘNG CƠ THÙNG SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH ĐUA CHUYÊN NGHIỆP SE120R SCREAMIN' EAGLE
J054832014-07-16
THƯỜNG
Mã số bộ sản phẩm
19289-12
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng tham khảo Catalog Bán lẻ P&A hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh).
THÔNG BÁO:
Khi lắp bộ này, bạn phải thay đổi hoặc hiệu chỉnh lại cách vận hành để chức năng hoạt động bình thường. Nếu không, xe có thể gặp tình trạng nghèo xăng, dẫn đến hư hỏng động cơ. (00623b)
LƯU Ý
Động cơ này chỉ dành cho mục đích đua xe! Tháo nhãn khí thải và biển số xe khỏi khung gầm nguyên bản.
Động cơ này đã được lắp ráp bằng Miếng đệm trục đĩa xích Dyna (Mã phụ tùng 24038-03).
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Xem Hình 7 đến Hình 13Bảng 11 đến Bảng 17 .
Yêu cầu lắp đặt
  • Dầu động cơ tổng hợp được khuyên dùng, Screamin' Eagle SYN3 ® 20W50 (Mã phụ tùng 99824-03/00QT).
  • Các mẫu xe Touring yêu cầu thay thế Miếng đệm trục đĩa xích bằng Mã phụ tùng 24008-03 cho các mẫu xe 2002-2005 hoặc Mã phụ tùng 24009-06 cho các mẫu xe 2006.
  • Nắp xi lanh trong bộ này được gia công để sử dụng với mặt bích nạp đối xứng (thiết bị nguyên bản từ năm 2006). Các mẫu xe 1999-2005 bắt buộc mua riêng mặt bích nạp đối xứng (Mã phụ tùng 26993-06), số lượng 2.
  • Lắp đặt xả nén là bắt buộc. Xem Tài liệu Hướng dẫn Screamin' Eagle Pro hoặc liên hệ với một đại lý Harley-Davidson.
  • Một bộ ly hợp hỗ trợ tối thiểu 190 N·m (140 ft-lbs) mô-men xoắn. Harley-Davidson khuyên bạn nên lắp đặt ly hợp áp suất Screamin' Eagle (Mã phụ tùng 37000121) và lò xo màng (Mã phụ tùng 37951-98). Ứng dụng đua xe kéo sử dụng bộ ly hợp (Mã phụ tùng 37976-08A).
  • Thân bướm ga SE, Bộ lọc gió và Kim phun Dòng cao. Xem Tài liệu Hướng dẫn Screamin' Eagle Pro hoặc liên hệ với một đại lý Harley-Davidson.
  • Bộ đệm xả SE (Mã phụ tùng 17048-98).
  • Nên làm mát dầu. Vui lòng tham khảo catalog bán lẻ P&A hoặc mục Parts and Accessories (Phụ tùng và Phụ kiện) trên trang web www.harley-davidson.com.
  • Mẫu xe EFI: Bộ điều chỉnh SE Pro Super - Xem Tài liệu Hướng dẫn Screamin' Eagle Pro hoặc liên hệ với một đại lý Harley-Davidson.
  • Xem các phần liên quan trong sách hướng dẫn sử dụng để biết các dụng cụ đặc biệt cần thiết để lắp đặt bộ sản phẩm này.
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Công tác lắp đặt này yêu cầu sử dụng đúng sách hướng dẫn bảo dưỡng dành cho mẫu xe. Bạn có thể lấy hướng dẫn bảo dưỡng này tại đại lý của Harley-Davidson.
CHUẨN BỊ
LƯU Ý
Đối với các xe trang bị còi báo động:
  • Xác minh rằng xe có chìa thông minh.
  • Nếu xe có khóa chống trộm, hãy xoay công tắc khóa điện đến vị trí BẬT.
Mẫu xe EFI:
CẢNH BÁO
Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a)
Xả và tháo đường ống dẫn nhiên liệu.
Đối với TẤT CẢ các xe:
CẢNH BÁO
Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy ngắt các dây cáp ắc quy (cáp âm (-) trước) trước khi tiến hành công việc. (00307a)
CẢNH BÁO
Ngắt cáp âm (-) của ắc quy trước. Nếu cáp dương (+) chạm đất khi cáp âm (-) vẫn được nối, tia lửa sinh ra có thể gây nổ ắc quy, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00049a)
  1. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để tháo yên xe. Xem hướng dẫn bảo dưỡng để ngắt kết nối cáp ắc quy, cáp âm trước. Giữ lại tất cả chi tiết lắp của yên xe.
Đối với các mẫu xe dùng bộ chế hòa khí:
CẢNH BÁO
Xăng có thể chảy ra khỏi đường ống dẫn xăng của bộ chế hòa khí khi ống này được tháo khỏi chốt lắp van xăng. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. Hãy lau sạch ngay chỗ xăng bị tràn ra và thải bỏ giẻ lau đúng cách. (00256a)
  1. Xoay van cấp nhiên liệu đến vị trí TẮT. Tháo ống dẫn nhiên liệu khỏi van.
THÁO
Tháo động cơ nguyên bản
1. Nâng xe
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
2. Tháo bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
3. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp để tháo động cơ khỏi khung gầm.
LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ SE120R
  1. Trước khi lắp đặt động cơ, hãy đảm bảo không có mảnh vụn hoặc ô nhiễm trong hệ thống dầu. Xem hướng dẫn sử dụng dịch vụ để xả bể dầu. Xả bình nhiên liệu được thực hiện bởi một đại lý được ủy quyền hoặc kỹ thuật viên có trình độ.
  2. Tháo nắp rãnh dầu/phích cắm tại động cơ để giao diện truyền động.
  3. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp để lắp đặt động cơ vào khung gầm.
  4. Đối với các mẫu xe Touring: Tháo miếng đệm trục đĩa xích và thay thế bằng miếng đệm thích hợp được liệt kê trong phần CÁC BỘ PHẬN BỔ SUNG BẮT BUỘC.
Lắp ráp Bước cuối
1. Lắp bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
2. Lắp yên theo chỉ dẫn trong hướng dẫn bảo dưỡng.
CẢNH BÁO
Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b)
THÔNG BÁO:
Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b)
3. Tải bộ hiệu chỉnh ECM mới khi lắp đặt bộ sản phẩm này. Xem Tài liệu Hướng dẫn Screamin' Eagle Pro hoặc liên hệ với một đại lý Harley-Davidson.
4. Khởi động và vận hành động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt.
VẬN HÀNH
  1. Tham khảo phần QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA trong Hướng dẫn Sử dụng để chạy động cơ mới.
BẢO TRÌ
  1. Tham khảo LỊCH BẢO DƯỠNG trong hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp hoặc sổ tay chủ sở hữu.
  2. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết các quy trình tháo lắp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ SE120R
LƯU Ý
Các phần sau đây cung cấp thông tin duy nhất không có sẵn trong phần ĐỘNG CƠ của hướng dẫn sử dụng dịch vụ thích hợp cho Twin Cam 96 Alpha động cơ từ các dòng xe Touring hoặc Dyna.
Bảng 1. Động cơ: SE Twin Cam 120R
Mặt hàng
Thông số
Tỷ số nén
10,5:1
Đường kính pít-tông
4.060 in
103.12 mm
Hành trình pít-tông
4.625 in
117.48 mm
Dung tích xi lanh
119.75 inch khối
1962.39 cc
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu
DUNG SAI SẢN XUẤT
Tham khảo các thông số kỹ thuật Twin-Cam 96 trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Bảng 2. Nắp xi lanh
CHI TIẾT
IN.
MM
Van dẫn hướng trên đầu (chặt)
0.0020-0.0033
0.051-0.084
Yên xu páp nạp vào đầu (chặt)
0.004-0.0055
0.102-0.140
Yên xu páp xả vào đầu (chặt)
0.004-0.0055
0.102-0.140
Bảng 3. Xu páp
CHI TIẾT
IN.
MM
Vừa với thanh dẫn (nạp và xả)
0.0011-0.0029
0.028-0.074
Chiều rộng yên xe
0.034-0.062
0.86-1.57
Thân nhô ra từ măng sông đầu xi lanh
1.990-2.024
50.55-51.41
Bảng 4. Thông số kỹ thuật Lò xo Xu páp
CHI TIẾT
ÁP SUẤT
KÍCH THƯỚC
Đã đóng
180 lbs (79 kg)
1.800 in. (45.7 mm)
Mở
500 lbs (196 kg)
1.177 in. (29.9 mm)
Độ dài tự do
n/a
2.210 in. (56.1 mm)
Bảng 5. Pít-tông
Khoảng trống piston:
IN.
MM
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
0.0026-0.0036
0.066-0.091
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng)
0.0003-0.0008
0.007-0.020
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.012-0.020
0.016-0.024
0.008-0.028
0.304-0.505
0.406-0.609
0.203-0.711
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0010-0.0022
0.0010-0.0022
0.0003-0.0072
0.025-0.055
0.025-0.055
0.007-0.182
Bảng 6. Thông số kỹ thuật cam - SE266E
Nạp
Thông số
Mở
24 BTDC
Đóng
58 ABDC
Thời hạn
262 o
Van Nâng Tối đa
0.658 in (16.713 mm)
Van Nâng @ TDC
0.208 in (5.283 mm)
Hệ thống xả
Thông số
Mở
69 BBDC
Đóng
17 ATDC
Thời hạn
266 o
Van Nâng Tối đa
0.658 in (16.713 mm)
Van Nâng @ TDC
0.178 in (4.521 mm)
Cam Timing @ 0.053 in (1.346 mm) của Cam Nâng trong Độ Trục Cam
GIỚI HẠN MÒN BẢO DƯỠNG
Sử dụng giới hạn độ mòn như hướng dẫn để thay thế bộ phận.
LƯU Ý
Tham khảo các thông số kỹ thuật Twin-Cam 96 trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau
Bảng 7. Xi lanh
CHI TIẾT
THAY THẾ NẾU HAO MÒN VƯỢT QUÁ
IN.
MM
Côn
0.002
0.051
Hết vòng
0.002
0.051
Độ vênh của gioăng hoặc bề mặt gioăng chữ O: ToP
0.006
0.152
Độ vênh của gioăng hoặc bề mặt gioăng chữ O: đế
0.004
0.102
Bảng 8. Đường kính Xi lanh
CHI TIẾT
THAY THẾ NẾU HAO MÒN VƯỢT QUÁ
IN.
MM
Tiêu chuẩn
4.062
103.17
0,010 in. quá khổ
4.072
103.43
Bảng 9. Pít-tông
Giới hạn độ mòn khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
IN.
MM
Vừa với xi-lanh (lỏng)
0.0061
0.155
Vừa với chốt pít-tông (lỏng)
0.0011
0.028
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.030
0.034
0.038
0.762
0.863
0.965
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0030
0.0030
0.0079
0.076
0.076
0.200
BẢO DƯỠNG HOẶC THAY THẾ XI LANH SE120R
1. Nâng xe
LƯU Ý
Tắt hệ thống báo động.
2. Tháo yên xe theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
3. Tháo cầu chì chính. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng dành cho xe mô tô của bạn.
4. Tháo bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
Tháo các bộ phận của động cơ
  1. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để tháo cụm lọc gió hiện có.
  2. Tháo hệ thống xả hiện có theo quy trình bảo dưỡng dịch vụ.
  3. Tháo rời đầu máy phía trên. Tham khảo các phần về động cơ tương ứng trong sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Lắp đặt các bộ phận đầu cuối của động cơ
LƯU Ý
Xem Hình 1 . Miếng đệm đáy xi lanh 4.060 (1) và miếng đệm đầu xi lanh (2) khiến cho gioăng chữ O không còn cần thiết nữa. Không sử dụng gioăng chữ O trên chốt xi lanh hoặc xoắn ốc xi lanh.
Khi lắp đặt gioăng đế mới (1), đặt mặt nổi xuống và mặt lõm lên trên.
1. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp và lắp ráp động cơ với những thay đổi sau:
a. Lắp đầu trên của động cơ bằng cách sử dụng các miếng đệm đáy và miếng đệm đầu được cung cấp trong bộ dụng cụ. Tham khảo các phần về ĐỘNG CƠ tương ứng trong sách hướng dẫn bảo dưỡng.
1Gioăng, bệ xi lanh
2Gioăng, Nắp xi lanh
Hình 1. Gioăng xi lanh
Lắp ráp Bước cuối
2. Lắp bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
3. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để biết cách lắp cầu chì chính.
CẢNH BÁO
Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b)
4. Lắp yên theo chỉ dẫn trong hướng dẫn bảo dưỡng.
BẢO DƯỠNG HOẶC THAY THẾ PISTON SE120R
  1. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO
Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy ngắt các dây cáp ắc quy (cáp âm (-) trước) trước khi tiến hành công việc. (00307a)
CẢNH BÁO
Ngắt cáp âm (-) của ắc quy trước. Nếu cáp dương (+) chạm đất khi cáp âm (-) vẫn được nối, tia lửa sinh ra có thể gây nổ ắc quy, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00049a)
1. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để tháo yên xe. Xem hướng dẫn bảo dưỡng để ngắt kết nối cáp ắc quy, cáp âm trước.
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
2. Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Các phần THÁO RỜI XE MÔ TÔ ĐỂ BẢO DƯỠNG và ĐẠI TU ĐẦU CUỐI, THÁO GỠ trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các trình tự tháo đầu xi lanh, xi lanh và piston.
3. Thực hiện theo các quy trình trong phần ĐỘNG CƠ: Các phần BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CỤM PHỤ, PHẦN TRÊN/ XI LANH/ CẦN NỐI PHÍA TRÊN trong hướng dẫn bảo dưỡng để kiểm tra các phụ tùng.
4. Xem mục ĐỘNG CƠ: Phần BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CỤM PHỤ, XI LANH trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết hướng dẫn khoan và giũa.
LƯU Ý
Lắp vòng trên cùng (mặt barrel) và vòng thứ hai (côn mặt Napier) với dấu "N" hướng lên trên. Vòng ray dầu thì lắp mặt nào hướng lên trên cũng được.
Miếng đệm đáy xi lanh 4.060 và miếng đệm đầu xi lanh kèm theo bộ sản phẩm khiến cho gioăng chữ O (Mã phụ tùng 11273) không còn cần thiết nữa. Không sử dụng gioăng chữ O trên chốt xi lanh hoặc xoắn ốc xi lanh.
Khi lắp đặt gioăng đế mới, đặt mặt nổi xuống và mặt lõm lên trên.
LƯU Ý
Tham khảo Bảng 5 để kiểm tra khoảng cách pít-tông đến xi lanh tại vị trí này.
1Chiều rộng pít-tông
2Khu vực đo
Hình 2. Các phép đo pít-tông
5. Xem Hình 2 . Đo chiều rộng pít-tông (1), 90 độ theo chiều ngang từ cả hai bên của lỗ chốt pít-tông và tại 1,275 in xuống mặt tiếp xúc (trên) của pít-tông (2). Xem Bảng 5 để biết khoảng cách pít-tông đến xi lanh tại vị trí này.
6. Các pít-tông trong bộ sản phẩm này có thể dùng cho cả trước và sau. Lắp đặt pít-tông được đánh dấu "FRONT" vào xi lanh trước với mũi tên trỏ về phía trước của động cơ. Lắp đặt pít-tông được đánh dấu "REAR" vào xi lanh sau với mũi tên trỏ về phía trước của động cơ.
7. Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần ĐẠI TU ĐẦU CUỐI, LẮP RÁP trong hướng dẫn bảo dưỡng cho các quy trình lắp đặt đầu piston, xi lanh và nắp xi lanh.
Lắp đặt (khuyên hãm) vòng chặn chốt pít-tông
LƯU Ý
Khe hở khuyên hãm phải ở vị trí 12 hoặc 6 giờ khi lắp.
8. Xem Hình 3 . Chèn đầu mở của khuyên hãm (1) vào khe (2) trên rãnh (3) xung quanh chốt pít-tông chính để khe hở ở vị trí 12 hoặc 6 giờ khi cài đặt.
1Khuyên hãm
2Rãnh
3Rãnh
Hình 3. Khuyên hãm và pít-tông
1Hướng ngón tay cái
2Khuyên hãm đã khớp đến 85%
Hình 4. Lắp khuyên hãm
9. Xem Hình 4 . Đặt ngón tay cái của bạn (1) như được minh hoạ. Nhấn mạnh cho đến khi khoảng 85% khuyên hãm (2) đã vào trong rãnh.
10. Không làm xước hoặc làm hỏng pít-tông, sử dụng tuốc nơ vít lưỡi nhỏ để chêm khuyên hãm vào phần rãnh còn lại. Lặp lại với các khuyên hãm còn lại.
LƯU Ý
Hãy đảm bảo rằng khuyên hãm pít-tông là được cố định hoàn toàn, nếu không sẽ xảy ra thiệt hại về động cơ.
11. Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần LẮP RÁP XE MÔ TÔ SAU KHI THÁO RỜI trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các thủ tục lắp ráp lại cuối cùng.
Hình 5. cụm pít-tông
Bảng 10. cụm pít-tông
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
1
Pít-tông (trước, tiêu chuẩn)
2
Pít-tông (sau, tiêu chuẩn)
3
  • Bộ vòng, tiêu chuẩn (2)
4
  • Chốt pít-tông (2)
5
  • Khuyên hãm (4)
1
Pít-tông (trước, +0.010)
2
Pít-tông (sau, +0.010)
3
  • Bộ vòng, +0.010 (2)
4
  • Chốt pít-tông (2)
5
  • Khuyên hãm (4)
THAY THẾ/BẢO DƯỠNG CẦN ĐẨY
1. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng.
LƯU Ý
Làm theo các quy trình hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp để lắp hoặc tháo các cần đẩy. Các cần đẩy được đánh dấu Nạp và Xả.
Các cần đẩy đều được định hướng. Đảm bảo rằng các đầu lớn hơn của cần đẩy được lắp đặt xuống trong đầu tuýt cam nâng.
1Cụm ốp thanh truyền
2Cụm tấm đỡ cần lắc
3Cần đẩy nạp sau
4Cần đẩy xả sau
Hình 6. Cần đẩy
THAY THẾ/BẢO DƯỠNG ĐẦU XI LANH
  1. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng.
  2. LƯU Ý
    Xem Hình 9 . Đầu xi lanh thay thế (1) gắn huy hiệu "CNC PORTED". Nếu muốn, hãy sử dụng lại hoặc mua huy hiệu "120R" mới (12).
  3. Tra Keo khoá ren Loctite 246 Medium Strength/High Temperature và Chất bịt kín (mua riêng) vào vít và lắp đặt huy hiệu "120R". Siết chặt đến 1,1–2,3 N·m (10–12 in-lbs)
PHỤ TÙNG
Hình 7. Cụm động cơ, SE120R Hoàn chỉnh
Bảng 11. Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Lắp ráp động cơ, hoàn chỉnh
19289-12
Hình 8. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 12. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Đế gioăng, xi lanh (2)
16736-04A
2
Bộ xi lanh SE, 4.060 in., (đen) (bao gồm các chi tiết 1, 3, 4, 1105 và 1086A)
16550-04C
3
Chốt, vòng (4)
16595-99A
4
Vòng đệm, nắp xi lanh (2)
16104-04
5
Đinh tán, xi lanh (8)
16834-99A
6
Bộ đệm lót, đại tu động cơ, (không bao gồm gioăng đầu xi lanh, gioăng đáy xi lanh hoặc bịt thân van) (Không được minh hoạ)
17053-99C
7
Bộ đệm lót, đầu cuối, (không bao gồm gioăng đầu xi lanh, gioăng đáy xi lanh hoặc bịt thân van) (Không được minh hoạ)
17052-99C
Hình 9. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 13. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Cụm đầu xi lanh, phía sau có huy hiệu "CNC PORTED" (bao gồm các chi tiết từ 2 đến 11)
16921-11
Cụm đầu xi lanh, phía trước có huy hiệu "CNC PORTED" (bao gồm các chi tiết từ 2 đến 11)
16917-11
2
  • Đầu xi lanh (gia công, với các mục B, C, D và E đã được lắp đặt)
Không bán rời
3
  • Vòng đệm, Van lò xo, phía trên (4)
Xem Bộ dụng cụ bảo dưỡng
4
  • Vòng đệm, Van lò xo, phía dưới (4)
Xem Bộ dụng cụ bảo dưỡng
5
  • Đinh tán, ống xả (4)
16715-83
6
  • Xu páp nạp (2)
18190-08
7
  • Xu páp xả (2)
18183-03
8
  • Gioăng, xu páp (4)
18046-98
9
  • Xu páp lò xo (4)
Xem Bộ dụng cụ bảo dưỡng
10
  • Vòng kẹp, cổ xu páp (8). Cũng đi kèm với Bộ 18281-02A
18240-98
11
  • Nút bịt tự động giảm áp (2)
16648-08
12
Huy hiệu, "120R"
17136-10
13
Vít, đầu tròn, MÔ MEN XOẮN (2)
94634-99
14
Vít, ren bên trong, 3-3/16 inch (4)
16478-85A
15
Vít, ren bên trong, 1-7/8 inch (4)
16480-92A
16
Bugi (không minh hoạ) (2)
32186-10
Bộ dụng cụ bảo dưỡng:
A
Bộ lò xo xu páp, Screamin's Eagle
18281-02A
Các phụ tùng Screamin' Eagle sau đây có sẵn bán rời:
B
Bệ xu páp, nạp
18191-08
C
Bệ xu páp, xả
18048-98A
D
Thanh dẫn xu páp, nạp (để bảo dưỡng)
  • (+ 0.003 in.)
18158-05
  • (+ 0.002 in.)
18156-05
  • (+ 0.001 in.)
18154-05
E
Thanh dẫn xu páp, xả (để bảo dưỡng)
  • (+ 0.003 in.)
18157-05
  • (+ 0.002 in.)
18155-05
  • (+ 0.001 in.)
18153-05
Hình 10. Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 14. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Vít đầu lục giác có gờ 5/16-18 X 2-1/2 (loại 8) (8)
1039
2
Vít đầu lục giác, có keo khóa 5/16-18 X 1.0 (6)
3692A
3
Vít đầu lục giác, có keo khóa 5/16-18 X 1-3/4 (10)
3693A
4
Vít đầu lục giác có gờ, có keo khóa 5/16-18 X 1-1/4 (8)
3736B
5
Vít đầu lục giác 1/4-20 X 1-11/16 (loại 8), có khóa, (4)
4400
6
Vít đầu có lỗ lục giác, có keo khóa số 1/4-20 X 1 (8)
4741A
7
Vòng đệm 11/16 x 29/32 x 1/32 (4)
6762B
8
Gioăng chữ O, ốp cần đẩy (4)
11.132A
9
Gioăng chữ O, ốp cần đẩy (4)
11.145A
10
Vòng chữ O (2)
11270
11
Gioăng chữ O (4)
11293
12
Gioăng, vỏ thanh truyền (2)
16719-99B
13
Bộ gioăng, bảo dưỡng cam
17045-99D
14
Cần lắp, cửa nạp trước, cửa xả sau, có bạc lót (2)
17360-83A
15
Cần lắp, cửa nạp sau, cửa xả trước, có bạc lót (2)
17375-83A
16
Gioăng mặt bích, ốp thanh truyền (2)
17386-99A
17
Bạc lót, cánh tay thanh truyền (8)
17428-57
18
Ốp lắp, (chrome) (2)
17572-99
19
Vỏ thanh truyền, (chrome) (2)
17578-10
20
Nắp cam nâng, phía trước (chrome)
Nắp cam nâng, phía sau (chrome)
17964-99
17966-99
21
Bệ đỡ, cần lắc (2)
17594-99
22
Lắp Ống thông hơi (2)
17025-03A
23
Trục, cần lắc (4)
17611-83
24
Bộ thanh đẩy Perfect Fit (+0,030 inch)
18401-03
25
Ốp, thanh đẩy, dưới (4)
17939-99
26
Chụp, lò xo trên nắp (4)
17945-36B
27
Lò xo, ốp cần đẩy (4)
17947-36
28
Ốp, cần đẩy trên (4)
17948-99
29
Vòng kẹp, chụp lò xo (4)
17968-99
30
Chốt, chống xoay (2)
18535-99
31
Bộ nâng thủy lực (Gồm 4 bộ nâng)
18572-13
32
Gioăng, nắp cam nâng (2)
18673-07
33
Cụm vách chắn, ống thông hơi (2)
26500002
Hình 11. Phụ tùng Bảo dưỡng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 15. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Vòng hãm
11177A
2
Bộ vòng pít-tông, tiêu chuẩn (2)
Bộ vòng pít-tông, 0.010 inch quá cỡ (2)
22526-10
22529-10
3
Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, tiêu chuẩn
Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, quá cỡ 0,010 inch
22574-10
22576-10
4
Vòng khóa, chốt pít-tông (4)
22097-99
5
Chốt pít-tông (2)
22310-10
6
Cụm bánh đà
24100007
Hình 12. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 16. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Nút bịt (3)
765
2
2a
2b
Vít, 5/16-18 x 3.0 inch, đầu mặt bích lục giác (8)
Vít, trục cam giữa phía trên
Gioăng, bịt kín
895
1105
1086A
3
Vòng đệm (3)
6099
4
Vòng đệm 1-1/4 x 1-53/64 x 1/8 (2)
8972
5
Kim vòng bi bộ (bộ chứa 2)
24017-10
6
Vòng chữ O (2)
10930
7
Vòng chữ O (2)
11293
8
Phớt dầu
12068
9
Chốt (2)
16574-99A
10
Chốt (2)
16589-99A
11
Chốt (4)
16595-99A
12
Kim phun làm mát piston, với 10930 (2)
22315-06A
13
Bộ vòng, bên trái với các chi tiết 8972, 24605-07, 35114-02 và cuộc đua bên trong
24004-03B
14
Miếng đệm, trục đĩa xích (chỉ dành cho mẫu xe Dyna)
24038-03
15
Bộ cácte, (đen) với các chi tiết 5, 12, 13, 16, 22, 24 và 3983 bu lông (không minh hoạ)
24400031
16
Vòng bi, chính (2)
24605-07
17
Bộ giá lắp lọc dầu, với bộ tấm khoá, bộ điều hợp và gioăng chữ O
26261-99
18
Lắp, thẳng (3)
26314-99
19
Bộ điều hợp, lọc dầu
26352-95A
20
Gioăng chữ O (2)
26432-76A
21
Bộ tấm khoá với vít, gioăng chữ O và vòng đệm
35071-99
22
Vòng hãm
35114-02
23
Lọc dầu (chrome)
63798-99A
24
Vít, TORX ® 8-32 x 3/8 (4)
68042-99
Hình 13. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Bảng 17. Phụ tùng: Động cơ Thùng sử dụng cho Đua xe Se120R Screamin' Eagle Pro
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Chốt cuộn
601
2
Vít, giá tăng xích trục cam chính (2)
942
3
Vít, ốp cam, 1/4-20 x 1-1 /4, được trang bị khóa (lớp 8), (10)
Vít, giá tăng xích trục cam thứ cấp, 1/4-20 x 1-1/4, được trang bị khóa (lớp 8), (2)
4740A
4740A
4
Vít đầu có lỗ lục giác, có khoá 1/4-20 X 1 (8)
4741A
5
Vòng đệm, 3/8 x 1-1/8 x 7/32
6294
6
Cụm vòng bi với ổ trục, vòng trong ổ lăn, vòng đệm và gioăng chữ O
8983
7
Kim vòng bi bộ (bộ chứa 2)
24017-10
8
Gioăng chữ O
11293
9
Vòng chữ O (2)
11301
10
Vòng hãm
11494
11
Bộ gioăng, bảo dưỡng cam
17045-99D
12
Bộ chặn đĩa xích trục cam, kèm chi tiết 6294, vít và vòng đệm
25566-06
13
Tấm, vòng hãm ổ trục
1200018
14
Gioăng, nắp cam
25244-99A
15
Tấm hỗ trợ trục cam, kèm xu páp vòng qua
25400018
16
Ốp cam, (chrome)
25369-01B
17
Xích trục cam và bộ dây buộc, kèm các chi tiết 25566-06, 25673-06, 25675-06 và 25728-06
25585-06
18
Trục cam, bộ trước và sau, SE266E
25400029
19
Vít đầu TORX số 8-32 X 3/8 (5)
68042-99
20
Bánh xích, đĩa xích cam trên trục khuỷu, 17 T
25673-06
21
Xích, dẫn động cam sơ cấp
25675-06
22
Xích, dẫn động cam thứ cấp
25607-99
23
Bánh xích, dẫn động cam, 34 T
25728-06
24
Vòng bi cầu
8990A
25
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.287 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.297 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.307 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.317 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.327 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.337 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.347 inch
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 0.357 inch
25722-00
25723-00
25721-00
25719-00
25717-00
25725-00
11889
11890
26
Cụm bơm dầu
62400001
27
Lò xo, van xả áp
26210-99
28
Van xả áp, bơm dầu
26400-82B
29
Nắp, 120R
25495-10
30
Giá tăng xích, xích dẫn động cam sơ cấp
39968-06
31
Giá tăng xích, xích dẫn động cam thứ cấp
39969-06
32
Lò xo, bộ tách
40323-00