1. | Thanh lọc ống cấp nhiên liệu của xăng áp suất cao. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Ngắt kết nối ống cấp nhiên liệu khỏi mô-đun bơm xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo bơm xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Tháo bộ chỉ báo mức nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem Hình 1 . Lắp cảm biến mới. a. Lắp cảm biến nhiên liệu vào mô-đun bơm nhiên liệu được định hướng như hình minh họa và định vị chân đế vào lỗ lắp (4) của bơm nhiên liệu. b. Giữ cảm biến nhiên liệu dựa vào vấu lắp. Nhìn vào khoảng cách giữa ống nhiên liệu và cảm biến.
Khoảng cách tối thiểu phải là
1,5 mm (0,06 in)
.
Nếu khe hở quá nhỏ hoặc có tiếp xúc giữa ống nhiên liệu và cảm biến nhiên liệu, hãy xoay bộ lọc nhiên liệu khoảng
3,3 mm (0,13 in)
để di chuyển ống nhiên liệu ra khỏi cảm biến nhiên liệu.
Nếu khoảng cách vẫn còn quá hẹp, hãy tháo cảm biến nhiên liệu và uốn cong nhẹ vấu lắp ra xa ống nhiên liệu một chút cho đến khi có đủ khoảng cách. c. Nhìn vào khoảng cách giữa cảm biến nhiên liệu và hệ thống dây của bơm nhiên liệu.
Khoảng cách tối thiểu phải là
1,5 mm (0 in)
.
Nếu cần, di chuyển hệ thống dây bằng một dụng cụ không sắc nhọn, chẳng hạn như tuốc nơ vít. d. Cố định cảm biến mức nhiên liệu vào bơm nhiên liệu bằng vít (3). Siết vít đủ chặt để đặt cảm biến nhiên liệu vào vấu lắp. e. Định tuyến dây cảm biến mức nhiên liệu dưới ống nhiên liệu và kết nối cảm biến mức nhiên liệu với đầu nối công tắc nhiên liệu thấp trên mô-đun bơm nhiên liệu.
Nếu cần thiết, hãy sử dụng dây nối (
Hình 4
, mục 5).
f. Xem Hình 2 . Cố định dây và đầu nối bơm nhiên liệu. | |
2. | Lắp đặt bơm xăng và miếng đệm mới (bao gồm trong bộ). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Cảm biến mức xăng |
2 | Giắc nối cảm biến mức xăng |
3 | Vít |
4 | Vị trí lắp đặt cảm biến mức xăng |
1 | Vít (2) |
2 | Ốp che hộp dầu phanh |
3 | Tấm Diaphram |
4 | Diaphram |
5 | Xi lanh chính trước |
6 | Nhiên liệu kế |
1. | Định vị và cố định xe thẳng đứng (không dựng xe trên chân chống). | |
2. | Xem Hình 3 . Tháo vít (1), nắp bình dầu (2), tấm màng ngăn có màng ngăn (3 và 4) khỏi xi lanh chủ phía trước (5). | |
3. | Làm sạch tất cả các bề mặt bịt kín của bình chứa xi lanh chính và nắp bình chứa. LƯU Ý Khi lắp đặt nhiên liệu kế mạ crôm, hãy cố định nhiên liệu kế bằng vít crôm có trong bộ sản phẩm.
Khi lắp đặt nhiên liệu kế màu đen, hãy cố định nhiên liệu kế bằng các vít
Thiết bị chính hãng (OE)
có sẵn màu đen.
| |
4. | Lắp đặt nhiên liệu kế (6), tấm màng ngăn và màng ngăn (3 và 4) và hai vít (1) vào xi lanh chủ phía trước (5). Siết vít. Mô-men: 1–1,9 N·m (9–17 in-lbs) Vít nắp xi lanh chính | |
5. | Xem Hình 4 . Định tuyến bó dây đồng hồ đo nhiên liệu dọc theo tay lái theo hệ thống dây đèn xi nhan, xuống bó dây chính. Sau đó định tuyến nó bên trong giá đỡ cuộn dây và khay dây dẫn chính, trở lại dọc theo xương sống về phía khu vực chảo yên xe. | |
6. | Tìm đầu nối điện bình tiếp nhiên liệu [200B] nằm giữa bình dầu và khung gần chảo yên xe. Ngắt kết nối cụm điện trở cảm biến nhiên liệu [200A] khỏi đầu nối [200B] và kết nối đầu nối nhiên liệu kế ở vị trí của nó. | |
7. | Dây nối. a. Các mẫu xe từ 2013 trở về trước:
Nối dây màu cam của nhiên liệu kế vào dây màu cam/trắng (O/W) với đầu nối bọc kín gần đầu nối đèn hậu [7A] nằm trong khu vực chảo yên xe.
b. Các mẫu xe từ 2014 trở về sau:
Nối dây màu cam của đồng hồ đo nhiên liệu thành dây màu đỏ/vàng (R/Y) của Bộ dây nối điện (Mã phụ tùng 72673-11).
Kết nối vào giắc nối Chẩn đoán. Tháo băng dính ra khỏi dây không sử dụng. | |
8. | Cố định bó dây nhiên liệu kế và dây màu cam vào dây nịt chính bằng đai thít cáp (6). Cuộn dây và cố định bó dây và chiều dài dây dư thừa. |
1. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp yên xe. Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Đồng hồ đo nhiên liệu, kỹ thuật số | Không bán rời |
2 | Bịt kín, tấm nắp bơm xăng | 75301-07 |
3 | Cảm biến, đồng hồ đo nhiên liệu | 75093-09 |
4 | Mối nối, niêm phong, 14-16 AWG | 70586-93 |
5 | Bó dây, dây nối | 70449-09 |
6 | Dây thít cáp (5) | 10065 |
7 | Vít, sems | 2492 |
8 | Vít, chrome (chỉ dành cho Bộ sản phẩm 75338-09) | 2498 |