1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để tháo vè xe sau khỏi xe, ngoại trừ các bộ phận: a.
Cụm đèn hậu, thanh đèn xi nhan, đèn chóp vè sau, bó dây đèn phía sau (và
nếu có
, dải chi tiết phía sau và đèn dải chi tiết phía sau) có thể giữ nguyên trên vè xe.
| |
2. | Hình 1
Tháo các vật sau đây khỏi
Thiết bị chính hãng (OE)
vè xe (1).
Để sang một bên để lắp sau vào vè xe
mới
:
a. Tấm đinh tán (2), hai đai ốc (3) và hai gioăng (4) ở phía trước chắn bùn. b. Khung đỡ túi yên vào vè xe (5), hai ốc vít (6) và hai đai ốc hãm (7) ở phía sau của chắn bùn. c. Giá đỡ túi yên (12). |
1 | OE vè xe sau |
2 | Tấm đinh tán |
3 | Đai ốc (2) |
4 | Vòng đệm (2) |
5 | Khung đỡ túi yên vào vè xe |
6 | Vít (2) |
7 | Đai ốc hãm (2) |
8 | Vít (4) |
9 | Đai ốc (4) |
10 | Gioăng gắn vè xe (4) |
11 | Măng sông lắp trong vè xe (4) |
12 | Giá đỡ túi yên |
1 | Vè xe sau |
2 | Tấm đinh tán |
3 | Đai ốc (2) |
4 | Vòng đệm (2) |
5 | Bó dây sau |
6 | Vỏ chân hai chiều màu đen |
7 | Vỏ ổ cắm sáu chiều màu đen |
8 | Phiên bản với đèn hậu trung tâm |
9 | Lỗ dây điện trước chắn bùn |
10 | Ống dẫn kết thúc cách lỗ 2,5 in (64 mm) |
11 | Ống dẫn cách đường tâm của vè xe tối thiểu 1,5 in (38 mm) |
1. | Hình 2
Làm sạch mặt dưới vè xe (1) dọc theo đường gắn bó dây như hiển thị bằng hỗn hợp 50% cồn isopropyl và 50% nước cất.
Để khô hoàn toàn. Không sử dụng dung môi hoặc hóa chất mạnh làm hỏng bề mặt sơn. LƯU Ý
Hai nhánh của bó dây đèn hậu mà không có ống dẫn dính sẽ để nguyên
bên ngoài
vè xe.
| |
2. | Tháo tấm đinh tán (2) ra khỏi OE vè xe. | |
3. | Đặt tấm vào bên trong phía trước của vè xe với của chắn bùn với rãnh được đặt ở lỗ dây điện gần nhất. | |
4. | Lắp hờ tấm vào vè xe bằng các đai ốc OE (3) và gioăng (4). Không siết chặt hoàn toàn. | |
5. | Lắp bó dây sau (5) vào mặt dưới của vè xe: a. Đi phần chính của bó dây (có ống dẫn dính), từ bên ngoài, qua lỗ (9) ở phía trước vè xe. b. Đặt bó dây dọc chiều dài vè xe. c. Đặt đầu trước của ống dẫn dính cách lỗ vào dây điện khoảng 64 mm (2 1/2 in). d.
Đặt ống dẫn cách đường tâm của vè xe
tối thiểu
38 mm (1 ½ in).
e. Đánh dấu vị trí của ống dẫn trên vè xe. f. Bắt đầu từ phía sau, kéo vấu trên ống dẫn bó dây để lộ phần dính đồng thời dấn ống dẫn vào vị trí dọc chiều dài vè xe. g. Sử dụng con lăn viền giấy dán tường để ấn ống dẫn cố định vào chỗ. h. Ở phía trước, giữ bó dây điện dưới rãnh tấm đinh tán. i. Siết chặt các đai ốc tấm đinh tán. Mô-men: 6,8–10,9 N·m (60–96 in-lbs) Đai ốc lục giác |
1 | Khung lắp biển số xe |
2 | Đèn biển số |
3 | Dây điện đèn biển số |
4 | Chụp đèn biển số |
5 | Vít, 1/4-20 x 0,75 in (19 mm) dài (4) |
6 | Gioăng, khung biển số |
7 | Cụm chóa đèn và khung |
8 | Vòng đệm (2) |
9 | Vè xe sau |
10 | Lỗ dây điện ở vè xe sau |
11 | Tấm đinh tán |
12 | Tấm băng keo xốp (2) |
13 | Vít, 1/4-20 x 0,75 in (19 mm) dài (2) |
14 | Vỏ ổ cắm hai chiều |
15 | Khóa thứ cấp |
16 | Chụp giắc nối đèn biển số |
17 | Đai ốc mặt bích, 1/4-20 |
18 | Vấu (loại bỏ nếu có) |
1. | Hình 3 Lắp ráp đèn biển số (2) và chụp (4) vào khung biển số (1). | |
2. | Siết chặt các vít (5). Mô-men: 6,4–7,8 N·m (57–69 in-lbs) Vít lục giác chìm | |
3. | Lấy tấm đinh tán (11) và hai tấm băng keo xốp (12) từ bộ dụng cụ. | |
4. | Bóc lớp lót ra khỏi mặt dính ở một mặt của một tấm băng keo. | |
5. | Cẩn thận đặt tấm băng keo vào một đai ốc mặt bích của tấm đinh tán ở mặt ngược với mặt đai ốc và ấn chặt để cố định. | |
6. | Lặp lại với tấm băng keo thứ hai trên mặt bích còn lại. | |
7. | Bóc lớp lót khỏi mặt hở của các tấm băng keo. | |
8. | Đi dây điện của đèn (3) xuyên qua khung biển sốp (1) và lỗ (10) trong vè xe (9). | |
9. | Giữ tấm đinh tán (11) cố định ở mặt dưới của vè xe. | |
10. | Cố định khung biển số xe (1) vào tấm đinh tán bằng gioăng (8) và ốc vít (5). | |
11. | Siết chặt vít. | |
12. | Đưa dây điện đèn biển số vào vỏ ổ cắm hai chiều (14). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
13. | Cố định bằng khóa thứ cấp (15). | |
14. | Cắm vỏ chân hai chiều trên bó dây phía sau vào ổ cắm đèn biển số [45B]. | |
15. | Lắp chụp giắc nối đèn biển số (16). | |
16. | Cố định bằng một đai ốc mặt bích (17). Siết chặt. Mô-men: 3,4–5,1 N·m (30–45 in-lbs) Đai ốc lục giác | |
17. | Cố định bó dây dây điện bằng kẹp ở bên trong vè xe. | |
18. | Lắp vào cụm chóa đèn và khung (7) như hình. |
1. | Hình 1 Lắp một măng sông lắp vè xe mới (11), từ bên trong, qua một trong bốn lỗ bên trong vè xe. | |
2. | Đặt một gioăng (10) lên các ren của măng sông và siết bằng đai ốc (9). Siết chặt. Mô-men: 20,3–27,1 N·m (15–20 ft-lbs) Đai ốc lục giác | |
3. | Lặp lại với ba lỗ còn lại. | |
4. | Hình 4 Tháo lớp lót khỏi mặt keo dán 44,5 x 19 x 1,6 mm (x in) của miếng cao su (2). | |
5. | Đặt miếng cao su vào chính giữa dải chi tiết (1), ngay dưới khe như hình, và ấn chặt để cố định. | |
6. | Đặt dải chi tiết dưới cạnh sau của vè xe. | |
7. | Căn chỉnh ba lỗ ở mỗi bên của dải chi tiết với các lỗ khớp của vè xe. | |
8. | Nhét ba đinh tán của một tấm đinh tán (3), từ bên dưới vè xe, qua các lỗ của vè xe và dải chi tiết ở một bên. | |
9. | Lắp giá đỡ dải chi tiết (tấm làm cứng, 4) lên đinh tán. | |
10. | Lắp hờ ba đai ốc mặt bích (5) lên các ren đinh tán. LƯU Ý
Tháo lớp màng màu xanh khỏi mặt kính
trước khi
đèn được lắp vào dải chi tiết.
| |
11. | Siết hờ bên còn lại của dải chi tiết với tấm đinh tán, giá đỡ và đai ốc mặt bích còn lại. | |
12. | Luân phiên siết chặt từng đai ốc mặt bích. Mô-men: 3,4–5,1 N·m (30–45 in-lbs) Đai ốc lục giác | |
13. | Lắp đèn trên dải chi tiết phía sau (6) vào khe mở chính xác của dải chi tiết từ phía sau. | |
14. | Siết chặt bằng ba ốc vít #10 TORX ® màu đen (7). | |
15. | Luân phiên siết chặt từng ốc vít. Mô-men: 1,6–2,1 N·m (14–18 in-lbs) Vít đầu chảo TORX | |
16. | Lặp lại với đèn trên dải chi tiết còn lại. |
1 | Dải chi tiết sau |
2 | Miếng đệm cao su |
3 | Tấm đinh tán (2) |
4 | Khung đỡ dải chi tiết (2) |
5 | Đai ốc mặt bích, 1/4-20 (6) |
6 | Cụm đèn hậu (hình ảnh minh họa bên trái) |
7 | Vít, 10 x 0,5 in (12,7 mm) dài (6) |
1. | Hình 5 Ngắt kết nối cáp ăng ten khỏi cụm đế ăng ten. | |
2. | Tháo cột ăng-ten radio khỏi đế ăng ten. | |
3. | Tháo đai ốc hãm dưới (5). | |
4. | Tháo đế ăng-ten khỏi khung gắn. | |
5. | Tháo hai ốc vít và vòng đệm khóa giữ khung gắn ăng ten. | |
6. | Tháo và loại bỏ bất kỳ dây thít cáp nào cố định dây cáp ăng ten vào khung đỡ vè xe và khung đỡ túi yên sau. | |
7. | Hình 5
Đặt khung ăng ten
mới
(30) gần khung đỡ vè xe và siết chặt khung đỡ vào chắn bùn:
a. Lắp vòng đệm mỏng (37) vào ren của ốc vít. b. Lắp vít (36) và vòng đệm (37) qua khung đỡ ăng ten từ phía sau. c. Hình 5
Trượt vòng đệm (34 và 35) vào các ren kéo dài ra ngoài khung.
Ghi lại độ dài vòng đệm. d. Căn chỉnh và siết chặt khung này và cụm chốt đỡ vè xe. Siết chặt. Mô-men: 20,3–27,1 N·m (15–20 ft-lbs) Cụm chốt | |
8. | Lắp vòng đệm khóa răng (32) trong bộ dụng cụ vào các ren to hơn của đế ăng ten (31) dưới đai ốc lục giác (33). | |
9. | Luồn đế ăng-ten qua lỗ trong khung gắn ăng-ten. | |
10. | Lắp đai ốc lục giác thứ hai (33) vào các ren của đế ăng-ten. | |
11. | Đặt cờ lê lên đai ốc trên và thắt chặt đai ốc dưới. Mô-men: 8 N·m (6 ft-lbs) Đai ốc dưới | |
12. | Cắm giắc nối cáp ăng ten vào đế ăng-ten. | |
13. | Thắt chặt đai ốc khía để cố định giắc nối vào đế ăng-ten. | |
14. | Cho phép cáp ăng-ten lỏng ở đế ăng-ten để tránh bị gấp hoặc thắt nút tại kết nối. | |
15. | Siết chặt cáp ăng ten vào thanh đỡ vè xe bằng dây thít cáp. | |
16. | Sử dụng dây thít cáp thứ hai để buộc cáp ăng ten (mẫu xe FLHX, dây điện đèn trên dải chi tiết hậu thừa) vào ống bộ khung, gần đường dẫn khí của hệ thống giảm xóc, bên dưới vỏ sơn. | |
17. | KHÔNG buộc cáp vào đường dẫn khí. | |
18. | Xoắn cụm cột ăng ten chặt vào đế ăng-ten (31). |
1. | Cẩn thận trượt vè xe mới vào vị trí giữa các ống của bộ khung. | |
2. | Hình 5 Lấy bốn ốc vít lắp vè xe dài 5/16-18 x 25,4 mm (1 in) (5) từ bộ dụng cụ. | |
3. | Lắp hờ một ốc vít qua ống bộ khung phía sau vào măng sông lắp vè xe cuối cùng ở mỗi bên. | |
4. | Căn chỉnh các lỗ lắp phía trước. | |
5. | Lắp hờ các ốc vít còn lại qua ống của bộ khung vào măng sông lắp vè xe phía trước ở mỗi bên. | |
6. | Lấy hai ốc vít lắp vè xe dài 5/16-18 x 25,4 mm (1 in) và đai ốc hãm mặt bích đã để lại trước đó. | |
7. | Lắp ốc vít, từ phía trước, , qua các lỗ gắn sau đỡ túi yên và khung đỡ túi yên vào vè xe. | |
8. | Lắp hờ các đai ốc hãm mặt bích lên các ren của ốc vít. LƯU Ý Mẫu xe FLHX:
Hộp điện phải được nới lỏng để giắc nối bó dây lọt qua vừa.
| |
9. | Đi nhánh của bó dây có giắc nối xám bốn chiều giữa phần trước vè xe và khung đỡ vè xe bên trái . | |
10. | Cắm giắc nối [18] vào đèn trên dải chi tiết bên trái. | |
11. | Đi nhánh của bó dây có giắc nối đen bốn chiều giữa phần trước vè xe và khung đỡ vè xe bên phải . | |
12. | Cắm giắc nối [19] vào đèn trên dải chi tiết bên phải. | |
13. | Luân phiên siết chặt bốn ốc vít lắp vè xe. Mô-men: 20,3–27,1 N·m (15–20 ft-lbs) Vít đầu chảo TORX | |
14. | Lắp ống dẫn khí bộ giảm xóc phía sau vào cụm van khí vào bên trái. | |
15. | Hình 1 Lắp giá đỡ túi yên (12). | |
16. | Lắp hờ quai nắm cho người ngồi sau. | |
17. | Hình 5 Sử dụng một cái kẹp (7) trong bộ dụng cụ để thít chặt một nhánh bó dây vào khe kẹp ở dưới của mỗi bên giá đỡ túi yên. |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Đảm bảo rằng tất cả các đèn hoạt động bình thường trước khi đưa xe vào hoạt động. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vè xe, phía sau (Sơn cao cấp, không có khe hở đèn hậu trung tâm) (bộ 59500246A) Vè xe, phía sau (Sơn cao cấp, không có khe hở đèn hậu trung tâm) (bộ 59500245A) | 60463-09A 60472-09A |
2 | Măng sông, lắp vè xe (4) | 59786-01 |
3 | Gioăng, lắp vè xe (4) | 59788-01 |
4 | Ốc lục giác, (1/2-13) (4) | 7880 |
5 | Vít đầu chảo TORX, tự tarô, dài 5/16-18 x 25,4 mm (1 in) (4) | 3684 |
6 | Đệm, đỡ túi yên (2) | 11100068 |
7 | Kẹp (6) (Bộ 59500246A) Kẹp (2) (Bộ 59500245A, 59500470) | 69200313 |
8 | Vòng đệm, cao su, lớp lót chống dính, 44,5 x 19 x 1,6 mm (x in) | 11891 |
9 | Dải chi tiết, vè xe sau (chưa sơn) (bộ 59500246A, 59500245A) | 59500107 |
10 | Tấm đinh tán (2) | 59500018 |
11 | Khung đỡ dải chi tiết (2) | 67900185 |
12 | Đai ốc lục giác lớn, 1/4-20 (7) | 7499 |
13 | Cụm đèn LED Dừng/Đuôi/Rẽ, Red Lens (bộ 59500245A hoặc 59500246A) | 67800201 |
Cụm đèn LED Dừng/Đuôi/Rẽ, Amber Lens, Bên phải (bộ 59500470) | 67800203 | |
Cụm đèn LED Dừng/Đuôi/Rẽ, Amber Lens, Bên trái (bộ 59500470) | 67800204 | |
14 | Vít đầu chảo TORX, màu đen, #10 x 12,7 mm (0,5 in) dài (6) | 3152 |
15 | Giá gắn, biển số xe | 67900233 |
16 | Chụp, đèn biển số (chưa sơn) (bộ 59500246A, 59500245A) | 60934-10 |
17 | Vít, 1/4-20 x 19mm (0,75 in) (4) | 940 |
18 | Đèn, biển số xe | 60920-09 |
19 | Vỏ ổ cắm, 2 chiều, màu đen | 74112-98BK |
20 | Khóa thứ cấp | 74152-98 |
21 | Gioăng, biển số xe trên | 67900232 |
22 | Tấm đinh tán | 59840-09 |
23 | Ốp giắc | 60916-09 |
24 | Tấm xốp, có mặt dính, khung biển số xe (2) | 11100008 |
25 | Cụm chóa đèn và khung | 67900244 |
26 | Vòng đệm (2) | 6119 |
28 | Kẹp, có mặt dính (2) | 10102 |
29 | Bó dây, đèn hậu (bộ 59500246A) Bó dây, đèn hậu (bộ 59500245A, 59500470) | 69200720 69200719 |
30 | Khung ăng ten, phía sau | 76555-09 |
31 | Cụm đế ăng ten (gồm các chi tiết 32-33) | 76335-87 |
32 |
| 7129 |
33 |
| 76259-86 |
34 | Vòng đệm, ăng-ten, mặt trước | 12400091 |
35 | Vòng đệm, ăng-ten, mặt sau | 12400092 |
36 | Vít có mũ TORX, đầu tròn, 5/16-18 x 41,3 mm (1,62 inch) dài, Grade 8 (2) | 3148 |
37 | Vòng đệm phẳng (2) | 6702 |
Các chi tiết chỉ được sử dụng trong bộ dụng cụ 59500245A và 59500470: | ||
38 | Cụm đèn, đèn hậu (bao gồm các chi tiết 39-44) | 68142-04 |
39 |
| 68558-03 |
40 |
| 68026-99 |
41 |
| 69187-03A |
42 |
| 68167-04 |
43 |
| 73154-96BK |
44 |
| 73191-96 |
45 | Cụm đế đèn hậu (gồm các chi tiết 46-47) | 68066-99A |
46 |
| 68296-99A |
47 |
| 68830-99A |
48 | Vít, đầu lục giác, 1/4-20 x 16 mm (⅝ in) dài | 3022A |
49 | J-nut | 7964 |
A,C | Bộ 59500245A, 59500470 | |
B | Bộ 59500246A |