1. | TẤT CẢ mẫu xe:Hình 3 Lấy dưỡng khoan lỗ đỡ gác tay (19) trong bộ sản phẩm. Cắt dưỡng dọc theo nét vẽ màu đen (A). Hình 1 Đặt dưỡng lên phía trước của thân xe, căn chỉnh với các đường viền thân. a. Hình 3 Căn chỉnh đường tâm của dưỡng (B) với lỗ có ren vít để lắp yên. b. Căn chỉnh dưỡng về phía các cạnh (C) dọc theo thân xuống các đường cong. c. Căn chỉnh các cạnh dưỡng (D) giữa các đường cong hướng lên thân. | Hình 1. Dưỡng khoan đỡ gác tay |
2. | Dán dưỡng và thân xe để giữ đúng vị trí. | |
3. | Khoan tám lỗ mồi tại các vị trí đã đánh dấu (E). Mở rộng lỗ bằng mũi khoan bước 9/32 inch (K) (7,2 mm). | |
4. | Tháo dưỡng. |
5. | Tháo bánh và lốp sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Hình 3 Lắp khối đỡ gác tay (13*) và đệm (14). Đặt cụm lên thân xe với hai lỗ bên hướng vào giữa xe. Căn chỉnh bốn lỗ lắp. | |
7. | Lấy tấm đỡ gác tay (15), hai vít ngắn (16), hai vít dài (18) và bốn vòng đệm vênh (17) trong bộ sản phẩm. Trượt vòng đệm hãm vào ren của từng vít. | |
8. | Tra vài giọt keo khóa ren vào ren vít sạch.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
9. | Hình 2 Đặt tấm đỡ gác tay (3) vào dưới thân theo hướng như minh họa, căn chỉnh các lỗ. | |
10. | Dùng vít dài hơn (4) ở phía sau, siết chặt khối (1), đệm (2) và tấm (3) đỡ gác tay vào thân xe. Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (120 in-lbs) vít lục giác chìm | |
11. | Lắp bánh và lốp sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
12. | Lặp lại bước 6-12 ở bên đối diện. |
1 | Khối đỡ gác tay |
2 | Đệm đỡ gác tay |
3 | Tấm đỡ gác tay |
4 | Vít dài hơn (2) |
5 | Vít ngắn hơn (2) |
6 | Vòng đệm hãm (4) |
13. | Lấy Tour-Pak đã đặt sang một bên từ lúc trước. Mẫu xe 2008-2013: Lấy bốn vít đầu tròn dài (12) trong bộ sản phẩm Mẫu xe 2014 trở lên: Tháo Tour-Pak ra khỏi giá lắp. Tháo tấm lót từ bên trong đáy Tour-Pak. a. Đặt Tour-Pak vào giá lắp Tour-Pak. Căn chỉnh các lỗ. b. Đưa vít qua tấm lót và đáy Tour-Pak. Vặn vít vào đai ốc ở mặt dưới của giá lắp Tour-Pak. c. Cố định vít. Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (120 in-lbs) vít lục giác chìm d. Lật tấm lót lên cao hơn bề mặt đang thao tác với ren guzong hướng lên trên. e. Lấy đầu tuýp đúng cỡ với đầu của guzong. Đặt đầu tuýp lên bề mặt đang thao tác. f. Tựa tấm lót lên trên đầu tuýp để đầu guzong nằm trong đầu mở của đầu tuýp. g. Dùng búa gõ nhẹ vào đầu vít để tháo guzong. Thải bỏ guzong. Lặp lại cho các guzong còn lại. h. Lật mặt phải của tấm lót lên. Đặt tấm lót vào trong Tour-Pak. Căn chỉnh các lỗ. i. Hình 3 Đặt hai tấm nối đỡ gác tay (11) lên giá lắp Tour-Pak. Căn chỉnh bốn lỗ. j. Lấy bốn vít đầu tròn dài (12) trong bộ sản phẩm. Đưa vít qua tấm lót, đáy Tour-Pak và tấm nối đỡ gác tay. Vặn vít vào đai ốc ở mặt dưới của giá lắp Tour-Pak. k. Cố định vít. Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (120 in-lbs) vít lục giác chìm l. Đặt Tour-Pak và cụm giá lắp trên thân xe. Căn chỉnh guzong vào các lỗ. Siết chặt bằng bốn đai ốc đã tháo lúc trước. Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (120 in-lbs) đai ốc lục giác |
14. | Lấy một cụm gác tay (Chi tiết 1 hoặc 2) và hai vít (18) từ bộ sản phẩm. Tra chất bôi trơn tiếp điểm điện (Số phụ tùng 11300004) vào thanh nối (20) của gác tay trước khi lắp đặt. | |
15. | Đẩy thanh nối vào tấm đỡ ở đúng bên (13*) cho đến khi các lỗ khớp với nhau. Tra vài giọt keo khóa ren vào ren vít sạch Lắp vít. Siết chặt. Mô-men: 16,3 N·m (144 in-lbs) vít lục giác chìm KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)LƯU Ý Các đệm gác tay có phân biệt hai bên phải, trái. Mặt dưới đệm được đánh dấu "L" (trái) hoặc "R" (phải). Ngoài ra, đệm gác tay bên trái (7) có nhãn sử dụng (8) bên dưới nắp. | |
16. | Lấy đúng đệm gác tay mới (Chi tiết 6 hoặc 7) trong bộ sản phẩm. Tra Chất bôi trơn tiếp điểm điện vào vòng bi tuyến tính (H) trước khi lắp đặt. | |
17. | Lắp đặt cụm đệm bằng cách ấn cẩn thận chốt ở mặt dưới vào gác tay. Nhẹ nhàng đẩy đệm tới và lui sẽ giúp đưa bề mặt vòng bi vào lỗ lắp gác tay. | |
18. | Lặp lại các bước 15-18 cho bên gác tay còn lại. |
Chi tiết | Mô tả (Số lượng) | Số phụ tùng |
---|---|---|
1 | Cụm gác tay sau (bên phải). Bao gồm các chi tiết 3-5) | Không bán rời |
2 | Cụm gác tay sau (bên trái). Bao gồm các chi tiết 3-5) | Không bán rời |
3 |
| 11000087 |
4 |
| 9468 |
5 |
| 7601 |
6 | Đệm gác tay sau (bên phải) | 52400133 |
7 | Đệm gác tay sau (bên trái). Bao gồm chi tiết 8. | 52400134 |
8 |
| Không bán rời |
9 | Nắp thanh nối, gác tay sau (2) | Không bán rời |
10 | Chụp đai ốc (2) | Không bán rời |
11 | Tấm nối, đỡ gác tay (có 2 tấm trong bộ đệm 53000461) | Không bán rời |
12 | Vít đầu tròn lục giác chìm (4) | 3088 |
13* | Khối đỡ, gác tay (2) (*Chi tiết lắp ráp ở dưới đệm tựa tay) | Không bán rời |
14 | Đệm, khối đỡ gác tay (2) | Không bán rời |
15 | Tấm, đỡ gác tay (2) | Không bán rời |
16 | Vít đầu tròn lục giác chìm (4) | 4069A |
17 | Vòng đệm hãm, vênh, 1/4 inch (8) | 7036 |
18 | Vít đầu tròn lục giác chìm (8) | 852A |
19 | Dưỡng khoan vị trí đỡ gác tay | 52400120 |
20 | Thanh nối gác tay (2) | Không bán rời |
21 | Vòng bi tuyến tính (2 | 12600089 |
22 | Bộ bảo trì gioăng chữ O (bao gồm bốn gioăng chữ O | 11900037 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu, nhưng không có trong
bộ sản phẩm: | ||
A | Đường viền dưỡng khoan | |
B | Đường tâm của dưỡng | |
C | Cạnh ở phía trước của dưỡng | |
D | Cạnh dưỡng | |
E | Vị trí khoan lỗ mồi (8) | |
G | Bộ chi tiết lắp ráp bảo trì. Số phụ tùng 91800061 |