1. | Xem Hình 1 . Tháo kết nối điện tới thùng Tour-Pak © . | |||||||||
2. | Tháo và bỏ bốn đai ốc bên dưới gắn thùng Tour-Pak vào giá đỡ (và các đệm nếu có). | |||||||||
3. | Tháo gỡ thùng Tour-Pak. | |||||||||
4. | Xem Hình 2 . Đặt đĩa hỗ trợ để tay (1) lên trên giá đỡ thùng Tour-Pak. Căn chuẩn bốn lỗ gắn. LƯU Ý Thùng Tour-Pak phải ở vị trí mép sau nhất khi chỗ để tay cho hành khách được lắp xong. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||
5. | Lắp thùng Tour-Pak ở mép sau cùng. Chốt với bốn đai an toàn (2) mới từ bộ lắp đặt. Siết chặt. Mô-men: 10,8–13,6 N·m (96–120 in-lbs) Đai ốc lục giác có gờ |
Hình 1. Giắc cắm hộp Tour-Pak | ||||||||
6. | Gắn bộ giắc cắm điện Tour-Pak vào các lỗ giá đỡ chỗ để tay (A). Cắm vào kết nối của xe. LƯU Ý Lắp đặt chỗ để tay phải đúng bên. Thanh khớp nối trái (B) được đánh dấu "L", thanh bên phải được đánh dấu "R". | |||||||||
7. | Lấy một bộ lắp chỗ để tay (mục 4 hoặc 5) từ bộ lắp đặt. Luồn thanh khớp nối (B) vào lỗ đúng bên (C) cho tới khi chốt (D) nằm dưới lỗ bắt vít. Lắp đặt vít. Siết chặt. Mô-men: 16,3 N·m (12 ft-lbs) Vít lục giác chìm LƯU Ý Bàn đặt tay phải đúng bên. Mặt dưới của bàn đặt tay được đánh dấu "L" (trái) hoặc "R" (phải). Ngoài ra, bàn đặt tay trái (7) có ghi nhãn sử dụng (8) dưới nắp. | |||||||||
8. | Lấy đúng bàn đặt tay (mục 6 hoặc 7) từ bộ lắp đặt. a. Tra Dầu nhớt Tiếp xúc Điện (H-D Mã số 11300004) cho các vòng chữ O trên và Dưới. b. Tra Dầu nhớt Tiếp xúc (H-D Mã số 11300004) cho vòng bi tuyến tính (14) trước khi lắp đặt. | |||||||||
9. | Lắp bàn để tay. a. Đẩy một cách cẩn thận chân cắm bên dưới vào trong chỗ để tay. Xoay nhẹ trái phải tấm để tay sẽ giúp đẩy mặt vòng bi đỡ vào trong khoang để tay. b. Khi lắp đặt xong các miếng để tay, nhìn xuống bên cạnh dưới của miếng để tay để đảm bảo đã lắp chuẩn xác (sẽ không thấy mặt vòng bi tuyến tính). c. Miếng để tay sẽ không quay tự do khi lắp đặt xong. | |||||||||
10. | Lặp lại các bước 7-9 cho chỗ để tay còn lại. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Đĩa gá đỡ bộ để tay hành khách | Không bán rời |
2 | Đai ốc mặt bích, khóa (4) | 7716 |
3 | Vít chốt, với khóa (2) | 10200317 |
4 | Bộ lắp ráp để tay hành khách (bên phải) | 52400079 |
5 | Bộ lắp ráp để tay hành khách (bên trái) | 52400080 |
6 | Bàn để tay hành khách (bên phải) | 52400133 |
7 | Bàn để tay hành khách (bên trái) Bao gồm mục 8. | 52400134 |
8 |
| Không bán rời |
9 | Dụng cụ phần cứng bảo dưỡng (bao gồm các mục 10-13) | 91800054 |
10 |
| 10200228 |
11 |
| 11000087 |
12 |
| Không bán rời |
13 |
| Không bán rời |
14 | Vòng bi tuyến tính (2) | 12600089 |
15 | Bộ bảo dưỡng gioăng chữ O (bao gồm bốn gioăng chữ O) | 11900037 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Lỗ khung gá đỡ để tay (2) | |
B | Thanh khớp | |
C | Rãnh cạnh bên của để tay | |
D | Hãm chốt |