Trang | Chủ đề |
---|---|
2 | LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ SCREAMIN EAGLE120R |
3 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ SCREAMIN EAGLE120R |
3 | DUNG SAI SẢN XUẤT |
4 | GIỚI HẠN MÒN BẢO DƯỠNG |
5 | XI LANH SCREAMIN EAGLE120R |
6 | PÍT-TÔNG SCREAMIN EAGLE120R |
8 | THAY THẾ/BẢO DƯỠNG CẦN ĐẨY |
9 | PHỤ TÙNG |
1. | Cố định vị trí của xe mô tô trên độ dốc phù hợp. | |
CẢNH BÁO Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) CẢNH BÁO Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a) | ||
2. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để thực hiện những bước sau: a. Tháo yên. b. Xả và tháo đường ống dẫn nhiên liệu. |
1. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Lắp cầu chì chính. | |
CẢNH BÁO Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
3. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b) | ||
4. | Tải bộ hiệu chỉnh ECM mới khi lắp đặt bộ sản phẩm này. Xem Tài liệu Hướng dẫn Screamin' Eagle Pro hoặc liên hệ với một đại lý Harley-Davidson. | |
5. | Khởi động và chạy động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. |
Mặt hàng | Thông số | |
---|---|---|
Tỷ số nén | 10,5:1 | |
Đường kính pít-tông | 4.060 in | 103.12 mm |
Hành trình pít-tông | 4.625 in | 117.48 mm |
Dung tích xi lanh | 119.75 inch khối | 1962.39 cc |
Hệ thống bôi trơn | Tăng áp, các te khô với bộ làm mát dầu |
CHI TIẾT | IN. | MM |
---|---|---|
Van dẫn hướng trên đầu (chặt) | 0.0020-0.0033 | 0.051-0.084 |
Yên xu páp nạp vào đầu (chặt) | 0.004-0.0055 | 0.102-0.140 |
Yên xu páp xả vào đầu (chặt) | 0.004-0.0055 | 0.102-0.140 |
CHI TIẾT | IN. | MM |
---|---|---|
Vừa với thanh dẫn (nạp và xả) | 0.0011-0.0029 | 0.028-0.074 |
Chiều rộng yên xe | 0.034-0.062 | 0.86-1.57 |
Thân nhô ra từ măng sông đầu xi lanh | 1.990-2.024 | 50.55-51.41 |
CHI TIẾT | ÁP SUẤT | KÍCH THƯỚC |
---|---|---|
Đã đóng | 180 lbs (79 kg) | 1.800 in. (45.7 mm) |
Mở | 500 lbs (196 kg) | 1.177 in. (29.9 mm) |
Độ dài tự do | n/a | 2.210 in. (56.1 mm) |
Pít-tông: | Khoảng sáng gầm xe (inch) |
---|---|
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng) | 0.0026-0.0036 |
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng) | 0.0003-0.0008 |
Khe hở vòng đệm trên Khe hở vòng đệm thứ 2 Khe hở rãnh vòng cản dầu | 0.012-0.020 0.016-0.024 0.008-0.0028 |
Độ hở cạnh của vòng đệm trên Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2 Độ hở cạnh của vòng cản dầu | 0.0010-0.0022 0.0010-0.0022 0.0003-0.0072 |
Nạp | Thông số |
---|---|
Mở | 24 BTDC |
Đóng | 58 ABDC |
Thời hạn | 262 o |
Van Nâng Tối đa | 0.658 in |
Van Nâng @ TDC | 0.208 in |
Hệ thống xả | Thông số |
Mở | 69 BBDC |
Đóng | 17 ATDC |
Thời hạn | 266 o |
Van Nâng Tối đa | 0.658 in |
Van Nâng @ TDC | 0.178 in |
Cam Timing @ 0.053” của Cam Nâng trong Độ Trục Cam |
CHI TIẾT | THAY THẾ NẾU HAO MÒN VƯỢT QUÁ | |
---|---|---|
IN. | MM | |
Côn | 0.002 | 0.051 |
Hết vòng | 0.002 | 0.051 |
Độ vênh của gioăng hoặc bề mặt gioăng chữ O: ToP | 0.006 | 0.152 |
Độ vênh của gioăng hoặc bề mặt gioăng chữ O: đế | 0.004 | 0.102 |
CHI TIẾT | THAY THẾ NẾU HAO MÒN VƯỢT QUÁ | |
---|---|---|
IN. | MM | |
Tiêu chuẩn | 4.062 | 103.17 |
0,010 in. quá khổ | 4.072 | 103.43 |
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng) | Giới hạn độ mòn (inch) |
---|---|
Vừa với xi-lanh (lỏng) | 0.0061 |
Vừa với chốt pít-tông (lỏng) | 0.0011 |
Khe hở vòng đệm trên Khe hở vòng đệm thứ 2 Khe hở rãnh vòng cản dầu | 0.030 0.034 0.038 |
Độ hở cạnh của vòng đệm trên Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2 Độ hở cạnh của vòng cản dầu | 0.0030 0.0030 0.0079 |
1. | Cố định vị trí của xe mô tô trên độ dốc phù hợp. | |
CẢNH BÁO Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) CẢNH BÁO Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a) | ||
2. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để thực hiện những bước sau: a. Tháo yên. b. Xả và tháo đường ống dẫn nhiên liệu. |
1. | Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng. Lắp ráp động cơ với sự thay đổi sau: a. Lắp đầu trên của động cơ bằng cách sử dụng các miếng đệm đáy và miếng đệm đầu có sẵn trong bộ dụng cụ. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng. |
Hình 1. Gioăng xi lanh |
2. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Lắp cầu chì chính. | |
CẢNH BÁO Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
4. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Tháo yên. Tháo cả hai cáp ắc quy, tháo cáp âm trước. Giữ lại tất cả chi tiết lắp của yên xe. | |||||
CẢNH BÁO Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||||||
2. | Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Các phần THÁO RỜI XE MÔ TÔ ĐỂ BẢO DƯỠNG và ĐẠI TU ĐẦU CUỐI, THÁO GỠ trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các trình tự tháo đầu xi lanh, xi lanh và piston. | |||||
3. | Thực hiện theo các quy trình trong phần ĐỘNG CƠ: Các phần BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CỤM PHỤ, PHẦN TRÊN/ XI LANH/ CẦN NỐI PHÍA TRÊN trong hướng dẫn bảo dưỡng để kiểm tra các phụ tùng. | |||||
4. | Xem mục ĐỘNG CƠ: Phần BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CỤM PHỤ, XI LANH trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết hướng dẫn khoan và giũa. LƯU Ý
LƯU Ý Tham khảo Bảng 11 để kiểm tra khoảng cách pít-tông đến xi lanh tại vị trí này. |
Hình 2. Các phép đo pít-tông | ||||
5. | Xem Hình 2 . Đo chiều rộng pít-tông (1), 90 độ theo chiều ngang từ cả hai bên của lỗ chốt pít-tông và tại 32.38 mm (1.275 in) xuống mặt tiếp xúc (trên) của pít-tông (2). Xem Bảng 11 để biết khoảng cách pít-tông đến xi lanh tại vị trí này. | |||||
6. | Các pít-tông trong bộ sản phẩm này có thể dùng cho cả trước và sau. Lắp đặt pít-tông được đánh dấu "FRONT" vào xi lanh trước với mũi tên trỏ về phía trước của động cơ. Lắp đặt pít-tông được đánh dấu "REAR" vào xi lanh sau với mũi tên trỏ về phía trước của động cơ. | |||||
7. | Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần ĐẠI TU ĐẦU CUỐI, LẮP RÁP trong hướng dẫn bảo dưỡng cho các quy trình lắp đặt đầu piston, xi lanh và nắp xi lanh. |
Pít-tông: | Khoảng sáng gầm xe (inch) |
---|---|
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng) | 0.0026-0.0036 |
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng) | 0.0003-0.0008 |
Khe hở vòng đệm trên Khe hở vòng đệm thứ 2 Khe hở rãnh vòng cản dầu | 0.012-0.020 0.016-0.024 0.008-0.0028 |
Độ hở cạnh của vòng đệm trên Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2 Độ hở cạnh của vòng cản dầu | 0.0010-0.0022 0.0010-0.0022 0.0003-0.0072 |
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng) | Giới hạn độ mòn (inch) |
---|---|
Vừa với xi-lanh (lỏng) | 0.0061 |
Vừa với chốt pít-tông (lỏng) | 0.0011 |
Khe hở vòng đệm trên Khe hở vòng đệm thứ 2 Khe hở rãnh vòng cản dầu | 0.030 0.034 0.038 |
Độ hở cạnh của vòng đệm trên Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2 Độ hở cạnh của vòng cản dầu | 0.0030 0.0030 0.0079 |
8. | Xem Hình 3 . Chèn đầu mở của khuyên hãm (1) vào khe (2) trên rãnh (3) xung quanh chốt pít-tông chính để khe hở ở vị trí thẳng lên hoặc thẳng xuống khi được lắp đặt. | |||||||||||
9. | Xem Hình 4 . Đặt ngón tay cái của bạn (1) như được minh hoạ. Nhấn mạnh cho đến khi khoảng 85% khuyên hãm (2) đã vào trong rãnh. | |||||||||||
10. | Không làm xước hoặc làm hỏng pít-tông. Sử dụng tuốc nơ vít lưỡi nhỏ để chêm khuyên hãm vào phần rãnh còn lại. Lặp lại với các khuyên hãm còn lại. LƯU Ý Hãy đảm bảo rằng khuyên hãm pít-tông là được cố định hoàn toàn, nếu không sẽ xảy ra thiệt hại về động cơ. | |||||||||||
11. | Tham khảo mục ĐỘNG CƠ: Phần LẮP RÁP XE MÔ TÔ SAU KHI THÁO RỜI trong hướng dẫn bảo dưỡng để biết các thủ tục lắp ráp lại cuối cùng. |
Hình 3. Khuyên hãm và pít-tông
Hình 4. Lắp khuyên hãm Hình 5. cụm pít-tông |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) |
---|---|
1 | Pít-tông (trước, tiêu chuẩn) |
2 | Pít-tông (sau, tiêu chuẩn) |
3 |
|
4 |
|
5 |
|
1 | Pít-tông (trước, +0.010) |
2 | Pít-tông (sau, +0.010) |
3 |
|
4 |
|
5 |
|
1. | Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng. LƯU Ý Làm theo các quy trình hướng dẫn bảo dưỡng để lắp hoặc tháo các cần đẩy. Các cần đẩy được đánh dấu “INT” (Nạp) và “EXH” (Xả). Các cần đẩy đều được định hướng. Đảm bảo rằng các đầu lớn hơn của cần đẩy được lắp đặt xuống trong đầu tuýt cam nâng. |
Hình 6. Cần đẩy |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Lắp ráp động cơ, hoàn chỉnh | 19220-16 |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Bộ xi lanh Screamin' Eagle, 103.1 mm (4.060 in) (màu đen). Bao gồm xi lanh trước và sau, các linh kiện 2-4, vít đầu lục giác mặt bích (Mã phụ tùng 1105) và vòng đệm bịt kín (Mã phụ tùng 1086A). | 16550-04C |
2 |
| 16595-99A |
3 |
| 16736-04A |
4 |
| 16104-04 |
5 | Đinh tán, xi lanh (8) | 16834-99A |
6 | Bộ đệm lót, đại tu động cơ (không được minh hoạt). KHÔNG bao gồm gioăng đầu xi lanh, gioăng đáy xi lanh hoặc bịt thân van. | 17053-99C |
7 | Bộ đệm lót, trên cùng (không được minh họa). KHÔNG bao gồm gioăng đầu xi lanh, gioăng đáy xi lanh hoặc bịt thân van. | 17052-99C |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Cụm đầu xi lanh, phía sau (bao gồm các chi tiết 2-13) Cụm đầu xi lanh, phía trước (bao gồm các chi tiết 2-13) | 17444-10 17443-10 |
2 |
| Không bán rời |
3 |
| Không bán rời |
4 |
| Không bán rời |
5 |
| 16715-83 |
6 |
| 18190-08 |
7 |
| 18183-03 |
8 |
| 18046-98 |
9 |
| Không bán rời |
10 |
| 18240-98 |
11 |
| 28861-07A |
12 |
| 17136-10 |
13 |
| 25800017 |
14 | Vít, ren bên trong, dài 81 mm (3 3/16 in) (4) | 16478-85A |
15 | Vít, ren bên trong, dài 47.6 mm (1 ⅞ in) (1 in) (4) | 16480-92A |
16 | Vỏ chốt, hai chiều | 72009-05 |
17 | Gioăng dây, 16-20 AWG (4) | 72011-05 |
18 | Bugi, Screamin' Eagle (2) (không được minh họa) | 32186-10 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng: | ||
A | Bộ lò xo xu páp, Screamin's Eagle | 18281-02A |
Các phụ tùng Screamin' Eagle sau đây có sẵn bán rời: | ||
B | Yên xe, xu páp nạp | 18191-08 |
C | Yên xe, xu páp xả | 18048-98A |
D | Thanh dẫn xu páp, nạp (để bảo dưỡng) | |
| 18158-05 | |
| 18154-05 | |
E | Thanh dẫn xu páp, xả (để bảo dưỡng) | |
| 18157-05 | |
| 18155-05 | |
| 18153-05 |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Nắp vít, đầu mặt bích lục giác, 5/16-18 x 63.5 mm (2.5 in), Cấp 8 kèm tấm khóa (8) | 1039 |
2 | Vít, đầu mặt bích lục giác bên trong/bên ngoài, 5/16-18 x 25.4 mm (1.0 in), kèm theo tấm khóa (6) | 3692A |
3 | Vít, đầu mặt bích lục giác bên trong/bên ngoài, 5/16-18 x 44.4 mm (1.75 in), kèm theo tấm khóa (10) | 3693A |
4 | Vít, đầu mặt bích lục giác SEMS, 5/16-18 x 31.8 mm (1.25 in), kèm tấm khóa (31.8) | 3736B |
5 | Vít, đầu mặt bích lục giác, 1/4-20 x 42.9 mm (1.69 in), Cấp 8 kèm tấm khóa (4) | 4400 |
6 | Nắp vít, đầu ổ cắm lục giác, vòng đệm xử lý nhiệt, 1/4-20 x 25.4 mm (1.0 in), tấm khóa (6) | 4741A |
7 | Vòng đệm, dày 0.79 mm (0.031 in) (4) | 6762B |
8* | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy, ID 17 mm (0.674 in), nâu (4) | 11.132A |
9* | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy, ID 22 mm (0.862 in), nâu (4) | 11.145A |
10* | Gioăng chữ O, ID 15,5mm (0,612 in), màu đen (2) | 11270 |
11* | Gioăng chữ O, ID 17mm (0,371 in), màu vàng (4) | 11293 |
12 | Gioăng, vỏ thanh truyền (2) | 16719-99B |
13 | Bộ gioăng, bảo dưỡng trục cam (chứa các chi tiết được đánh dấu "*") | 17045-99D |
14 | Cần lắp, cửa nạp trước, cửa xả sau, có bạc lót (2) | 17360-83A |
15 | Cần lắp, cửa nạp sau, cửa xả trước, có bạc lót (2) | 17375-83A |
16* | Gioăng mặt bích, ốp thanh truyền (2) | 17386-99A |
17 | Bạc lót, cánh tay thanh truyền (8) | 17429-91 |
18 | Ốp lắp, (chrome) (2) | 17572-99 |
19 | Vỏ thanh truyền, (chrome) (2) | 17578-10 |
20 | Nắp cam nâng, phía trước (chrome) Nắp cam nâng, phía sau (chrome) | 17964-99 17966-99 |
21 | Bệ đỡ, cần lắc (2) | 17594-99 |
22* | Lắp Ống thông hơi (2). Bao gồm các Chi tiết 5 và 33. | 17025-03A |
23 | Trục, cần lắc (4) | 17611-83 |
24 | Bộ thanh đẩy Perfect Fit (+0,030 inch) | 18401-03 |
25 | Ốp, thanh đẩy, dưới (4) | 17939-99 |
26 | Chụp, lò xo trên nắp (4) | 17945-36B |
27 | Lò xo, ốp cần đẩy (4) | 17947-36 |
28 | Ốp, cần đẩy trên (4) | 17948-99 |
29 | Đai ốc hãm, ốp lò xo (4) | 17968-99 |
30 | Chốt, chống xoay (2) | 18535-99 |
31 | Chốt chặn, con lăn (4) | 18572-13 |
32 | Gioăng, ốp cam (2) | 18635-99B |
33 | Cụm tiêu âm, ống thông hơi, kèm van ống thông hơi và bộ lọc (2) | 26500002 |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vòng hãm | 11177A |
2 | Bộ vòng pít-tông, tiêu chuẩn (2) Bộ vòng pít-tông, 0.254 mm (0.010 in) quá cỡ (2) | 22526-10 22529-10 |
3 | Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, tiêu chuẩn Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, quá cỡ 0.254 mm (0.010 in) | 22574-10 22576-10 |
4 | Vòng khóa, chốt pít-tông (4) | 22097-99 |
5 | Chốt pít-tông (2) | 22310-10 |
6 | Bộ dụng cụ lắp ráp bánh đà (nan xe 4-5/8) | 23893-10A |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Nút bịt (3) | 765 |
2 | Vít, đầu mặt bích lục giác, dài 5/16-18 x 76 mm (3,0 in) (8) | 895 |
3 | Vít, các-te chính giữa phía trên | 1105 |
4 | Vòng đệm bịt kín | 1086A |
5 | Vòng đệm, ID 32 mm (1,2 in), OD 46 mm (1,8 in), dày 3,2 mm (0,12 in) (2). Cũng là một phần của chi tiết 13. | 8972 |
6 | Bộ dụng cụ vòng bi kim, trục cam (2) (Mỗi bộ bao gồm hai cụm vòng bi) | 24018-10 |
7 | Gioăng chữ O (2). Cũng bao gồm Chi tiết 12. | 10930 |
8 | Phớt dầu | 12068 |
9 | Chốt, dài 14.158 mm (0,557 in) D x 19 mm (0,75 in) (2) | 16574-99A |
10 | Chốt, dài 9.525 mm (0,375 in) D x 10,16 mm (0,40 in) (2) | 16589-99A |
11 | Chốt, dài 11,074 mm (0,436 in) D x 15,5 mm (0,61 in) (4) | 16595-99A |
12 | Kim phun làm mát pít-tông (2) (bao gồm Chi tiết 7) | 22315-06A |
13 | Bộ vòng bi, bên trái (bao gồm chi tiết 5, chi tiết 18, vòng bi 24605-07 và vòng ổ lăn trong) | 24004-03B |
14 | Miếng đệm, trục đĩa xích | 24009-06 |
15 | Bộ các-te (màu đen) (bao gồm các Chi tiết 1, 2, 3, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 16, 18, 20, 21 và 22) | 24601-10B |
16 | Vòng bi, chính (bên phải) | 24604-00D |
17 | Bộ điều hợp, lọc dầu | 26352-95A |
18 | Vòng hãm. Cũng là một phần của chi tiết 13. | 35114-02 |
19 | Lọc dầu (chrome) | 63798-99A |
20 |
Vít, đầu TORX
®
, dài 8-32 x 9.525 mm (0.375 in) (4)
| 68042-99 |
21 |
Vít, vòng bi hãm, đầu nút TORX
®
, dài 1/4-20 x 11.1 mm (0.44) (2)
| 703B |
22 | Vít, đầu mặt bích lục giác, kèm vòng đệm, 3/8-16 x 40.4 mm (1.59 in), Cấp 8 kèm tấm khóa (2) | 3983 |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Lắp ráp cụm tấm đỡ trục cam (bao gồm các chi tiết 2-5) | 25400019 |
2 |
| 601 |
3 |
| 8873 |
4 |
| 26210-99 |
5 |
| 26400-82B |
6 | Giá tăng xích, xích dẫn động cam sơ cấp | 39968-06 |
7 | Vít, giá tăng xích trục cam chính (2) | 942 |
8 | Xích trục cam và bộ dây buộc (bao gồm các chi tiết 9-13) | 25585-06 |
9 |
| 25728-06 |
10 |
| 25673-06 |
11 |
| 25566-06 |
12 |
| 6294 |
13 |
| 25675-06 |
14 | Bạc lót, trục khuỷu | Không bán rời |
15 | Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 2.54 mm (0.100 in) | 25729-06 |
16 | Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 2.54 mm (0.100 in) (sử dụng theo yêu cầu) Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 2.79 mm (0.110 in) (sử dụng theo yêu cầu) Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 3.05 mm (0.120 in) (sử dụng theo yêu cầu) Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 3.3 mm (0.130 in) (sử dụng theo yêu cầu) Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 3.56 mm (0.140 in) (sử dụng theo yêu cầu) Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, dày 3.81 mm (0.150 in) thick (sử dụng theo yêu cầu) | 25729-06 25731-06 25734-06 25736-06 25737-06 25738-06 |
17 | Vòng hãm | 11461 |
18 | Giá tăng xích, xích dẫn động cam thứ cấp | 39969-06 |
19 | Vít, bộ căng cam thứ cấp (2) Vít, nắp cam (10) 1/4-20 x 31.8 mm (1.25 in) dài, Cấp 31.8, đan kèm tấm khóa | 4740A 4740A |
20 | Vít, đầu ổ cắm, dài 1/4-20 x 25.4 mm (1.0 in) kèm tấm khóa (10) | 4741A |
21 | Bộ trục cam, phía trước và phía sau, SE266E | 25494-10 |
22 | Bộ vòng bi kim, trục cam (bao gồm hai Chi tiết 23) | 24018-10 |
23 |
| Không bán rời |
24 | Xích, dẫn động cam thứ cấp | 25683-06 |
25 | Cụm bơm dầu (gồm các chi tiết 26-29) | 26037-06 |
26 |
| 26278-06 |
27 |
| 26281-06 |
28 |
| 26282-06 |
29 |
| 40323-00 |
30 | Bộ gioăng, bảo dưỡng trục cam (chứa Chi tiết 31 và các chi tiết được đánh dấu "*" trong Bảng 16) | 17045-99D |
31 |
| 11293 |
32 | Vòng chữ O, ID 9,2 mm (0,362 in), màu nâu (2) | 11301 |
33 | Ốp cam, (chrome) | 25369-01B |
34 | Gioăng, nắp cam | 25244-99A |
35 | Ốp, bộ hẹn giờ, "120R" | 25495-10 |
36 | Vít, đầu TORX, dài 8-32 x 0.375 inch (5) | 68042-99 |