1 | Chốt không khóa bên phải |
2 | Moayơ lắp bên phải |
3 | Chốt không khóa bên trái |
4 | Moayơ lắp bên trái |
5 | Vòng đệm có lò xo bên phải |
6 | Vòng đệm lò xo bên trái |
7 | Vít lục giác chìm (2) |
8 | Vòng đệm phẳng (2) |
1 | Vít |
2 | Vòng đệm |
3 | Vòng đệm lò xo |
4 | Phụ kiện tấm bên (điển hình) |
Mẫu xe | Thiết bị lắp | Có thể tháo rời* | Lắp đặt |
---|---|---|---|
Sportster | 1994 - 2003 | Bộ sản phẩm tấm bên | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) |
2004 trở về sau | Bộ sản phẩm tấm bên | Xem Hình 8, Hoán đổi chốt và Lắp đặt phía trong bên phải | |
1994 trở về sau | Bộ giá đỡ đơn | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) | |
Softail | 1984 trở về sau | Bộ sản phẩm tấm bên | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) |
1984 - Sau đó (trừ FXCW/C) | Bộ giá đỡ đơn | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) | |
2006 trở về sau (Trừ các mẫu FLS/FXS 2011 trở về sau) | Bộ Thanh nắm tay One-Piece | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) | |
Các mẫu FLS/FXS 2011 trở về sau | Bộ Thanh nắm tay One-Piece | Xem Hình 6, Lắp đặt phía trong bên trái | |
2000 trở về sau | Tour-Pak (2-Up hoặc Solo) | Xem Hình 6, Lắp đặt phía trong bên trái | |
Dyna | 1996 trở về sau (bao gồm các mẫu FXDWG 1993 trở về sau) (trừ năm các mẫu FLD 2012 trở về sau) | Bộ sản phẩm tấm bên | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) |
FLD 2012 trở về sau | Bộ sản phẩm tấm bên | Xem Hình 6, Lắp đặt phía trong bên trái | |
2006 trở về sau | Bộ Thanh nắm tay One-Piece | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) | |
Bộ giá đỡ đơn | Xem Hình 7, Lắp đặt phía trong bên phải, (Relief Hidden) | ||
Touring | 2009 trở về sau | Bộ Thanh tựa lưng Thẳng đứng | Xem Hình 6, Lắp đặt phía trong bên trái |
Bộ giá để hành lý Two-Up | Xem Hình 4, Lắp đặt phía ngoài bên trái, HOẶC Hình 3, Lắp đặt phía ngoài bên phải | ||
Giá Tour-Pak Two-Up | Xem Hình 3, Lắp đặt phía ngoài bên phải | ||
1994 - 2008 | Bộ Thanh tựa lưng Thẳng đứng | Xem Hình 3, Lắp đặt phía ngoài bên phải | |
1997 - 2008 | Bộ giá để hành lý Two-Up | Xem Hình 1, Hoán đổi chốt VÀ Hình 5, Lắp đặt phía trong bên phải | |
Bộ giá để hành lý đơn | Xem Hình 3, Lắp đặt phía ngoài bên phải | ||
Giá Tour-Pak Two-Up | Xem Hình 1, Hoán đổi chốt VÀ Hình 5, Lắp đặt phía trong bên phải | ||
Giá Tour-Pak đơn | Xem Hình 1, Hoán đổi chốt VÀ Hình 4, Lắp đặt phía ngoài bên trái | ||
* Đối với các số bộ phận có thể tháo rời, hãy xem danh mục P&A. |
1. | Tháo chốt không khóa bên phải. | |||||||||
2. | Xem Hình 3 . Lắp vòng đệm dẹt ban đầu (2) trên vấu lắp. |
Hình 3. Lắp đặt phía ngoài bên phải | ||||||||
3. | Lắp vòng đệm dẹt (4) từ giá lắp trung tâm. | |||||||||
4. | Cài đặt chốt với cứu trợ ra khỏi tấm bên phía ngoài bên phải. | |||||||||
5. | Lắp vít và vòng đệm ban đầu (1). | |||||||||
6. | Siết vít. Mô-men: 3,4–4,5 N·m (30–40 in-lbs) Vít lục giác chìm |
1. | Xem Hình 4 . Tháo chốt không khóa bên trái và loại bỏ. | |
2. | Lắp vòng đệm dẹt (5) từ bộ sản phẩm trên lò xo trên vấu lắp bên phải. | |
3. | Lắp chốt khóa (3) trên moayơ lắp bên trái với ra khỏi tấm bên. | |
4. | Lắp vít ban đầu (1) và vòng đệm (2). | |
5. | Siết vít. Mô-men: 3,4–4,5 N·m (30–40 in-lbs) Vít lục giác chìm |
1 | Ốc vít nguyên bản |
2 | Vòng đệm nguyên bản |
3 | Chốt khoá |
4 | Chốt không khóa |
5 | Vòng đệm dẹt (2) |
6 | Vòng đệm có lò xo |
1. | Xem Hình 5 . Tháo chốt không khóa bên phải và loại bỏ. | |||||||||
2. | Lắp vòng đệm dẹt (4) từ bộ sản phẩm trên lò xo trên vấu lắp bên phải. | |||||||||
3. | Cài đặt chốt với cứu trợ ra khỏi tấm bên phía ngoài bên phải. | |||||||||
4. | Lắp vít và vòng đệm ban đầu (1). | |||||||||
5. | Siết vít. Mô-men: 3,4–4,5 N·m (30–40 in-lbs) Vít lục giác chìm |
Hình 5. Cài đặt phía trong bên phải |
1. | Tháo chốt không khoá bên trái. | |||||||||
2. | Xem Hình 6. Lắp vòng đệm dẹt (3) trên vấu lắp bên trái. | |||||||||
3. | Lắp vòng đệm dẹt (4) từ giá lắp trung tâm. | |||||||||
4. | Lắp chốt với cứu trợ ra khỏi tấm bên phía trong bên trái. | |||||||||
5. | Lắp vít và vòng đệm ban đầu (1). | |||||||||
6. | Siết vít. Mô-men: 3,4–4,5 N·m (30–40 in-lbs) Vít lục giác chìm |
Hình 6. Lắp đặt phía trong bên trái |
1. | Xem Hình 7 . Tháo chốt không khóa bên phải. Đặt vòng đệm lò xo bên phải trên giá gắn bên phải. | |
2. | Lắp chốt khoá với cứu trợ mặt hớt lưng với tấm lưng bên phải. KHÔNG sử dụng miếng đệm trong bộ sản phẩm. | |
3. | Lắp vít và vòng đệm ban đầu. | |
4. | Siết vít. Mô-men: 3,4–4,5 N·m (30–40 in-lbs) Vít lục giác chìm |
1 | Vít và vòng đệm ban đầu |
2 | Chốt khoá |
3 | Vòng đệm có lò xo |
1 | Vít nguyên bản (2) |
2 | Vòng đệm gốc (2) |
3 | Vòng đệm lò xo ban đầu (2) |
4 | Lót (khóa bên chốt) |
5 | Chốt khoá |
6 | Chốt không khóa |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
Mã bộ sản phẩm 90300086 | ||
1 | Chốt, khóa, màu đen (2) | Không bán rời |
2 | Vòng đệm phẳng (2) | Không bán rời |
3 | Chìa khoá, ngắn (1) | Không bán rời |
4 | Chìa khóa, dài (1) | Không bán rời |
Mã bộ sản phẩm 90300087 | ||
1 | Chốt, khóa, crôm (2) | Không bán rời |
2 | Vòng đệm phẳng (2) | Không bán rời |
3 | Chìa khoá, ngắn (1) | Không bán rời |
4 | Chìa khóa, dài (1) | Không bán rời |
Các mục tham chiếu trong văn bản: | ||
A | Tháo dỡ | |
B | Rãnh cắt (2) | |
C | Khóa, vận hành bằng lò xo | |
D | Nhả nút |
Mã khóa | Mã phụ tùng H-D |
---|---|
2391 | 90300178 |
2392 | 90300179 |
2393 | 90300180 |
2394 | 90300181 |
2395 | 90300182 |
2396 | 90300183 |
2397 | 90300184 |
2398 | 90300185 |