1. | Cố định vị trí của xe mô tô trên độ dốc phù hợp. | |
2. | Tháo yên. | |
3. | LƯU Ý Nếu xe được trang bị hệ thống an ninh thông minh Harley-Davidson, hãy xem hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu để biết hướng dẫn về cách tắt hệ thống. | |
CẢNH BÁO Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||
4. | Tháo bình xăng. | |
5. | Tháo cụm lọc gió. | |
6. | Tháo mô-đun nạp khí. | |
7. | Tháo hệ thống ống xả. |
1. | Tháo nắp xi lanh khỏi động cơ. Tham khảo các phần ĐỘNG CƠ phù hợp trong sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | LƯU Ý
a. Bôi một lớp đất sét dày 1/8 in (3,2 mm) lên đỉnh của cả hai pít-tông trong khu vực mà xu páp nối với pít-tông. b. Lắp nắp xi lanh mới từ bộ dụng cụ này cho mỗi quy trình dịch vụ thủ công, sử dụng Thiết bị chính hãng (OE) các miếng đệm đầu và đai ốc mặt bích nắp xi lanh. Siết chặt các đai ốc mặt bích của nắp xi lanh đến các thông số kỹ thuật mô-men xoắn theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng c. Siết chặt các đai ốc mặt bích của nắp xi lanh đến các thông số kỹ thuật mô-men xoắn được liệt kê trong các bước d - h. d. Thoa dầu động cơ vào đai ốc mặt bích của nắp xi lanh. Siết chặt. Mô-men: 27,1–40,6 N·m (20–30 ft-lbs) e. Nới lỏng đủ một vòng. Mô-men: -360° f. Siết đai ốc. Mô-men: 12,2–14,9 N·m (9–11 ft-lbs) g. Siết đai ốc. Mô-men: 24,2–27,1 N·m (18–20 ft-lbs) h. Siết chặt đến mô-men xoắn cuối cùng. Mô-men: 90° i. Lắp ráp đầu và bộ truyền động van. j. Xoay động cơ (bằng tay) hai vòng hoàn chỉnh. k. Tháo đầu và đo đất sét tại điểm mỏng nhất. Đất sét phải có độ dày từ 0,080 in (2,03 mm) trở lên tại điểm mỏng nhất. Nếu số đo này không đạt độ dày tối thiểu, độ sâu của các vết khía xu páp phải được tăng lên; tuy nhiên, độ sâu của các vết khía không được vượt quá 0,135 in (3,43 mm). | |
3. | LƯU Ý Các lò xo xu páp trên nắp xi lanh mới có chiều dài lò xo đã lắp đặt là 1,535 in (38,99 mm), tương đương với 68,8 lbs (31,21 kg) áp lực khi ngồi. a. Nén lò xo xu páp và tháo đệm giữ xu páp, vòng đệm trên, lò xo, và gioăng thân van trên tất cả bốn xu páp của mỗi xi lanh. b. Xem Hình 1 . Sử dụng miếng chêm hoặc gia công nắp xi lanh theo yêu cầu để có được áp suất khi ngồi mong muốn (xem ghi chú ở trên). Lắp ráp các chi tiết xu páp. Kiểm tra chiều dài lò xo đã lắp. c. Lặp lại các bước khi cần thiết để đạt chiều dài mong muốn với lò xo đã lắp. d. Khi tất cả độ dài lò xo phù hợp, cài đặt xu páp sử dụng gioăng dẫn hướng xu páp mới (Mã phụ tùng 18100044), mua riêng. |
1 | Vòng đệm |
2 | Vòng quay tự do 0,060 in. (1,52 mm) lớn hơn xu páp nâng. |
3 | Gioăng thân van |
4 | Chiều dài lò xo đã lắp 1,535 inch @ 68,8 lbs (38,99 mm @ 31,21 kg) |
1. | Lắp đặt mô-đun cảm ứng và hệ thống xả. | |
2. | Lắp ráp cụm lọc gió. | |
3. | Lắp bình xăng. | |
4. | Lắp cầu chì chính. | |
5. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|---|
Bộ 16500379 Đen, Làm lạnh kép | 1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước | 16500380 |
1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau | 16500381 | |
Bộ 16500527 Đen granite, Làm lạnh kép | 1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước | 16500528 |
1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau | 16500529 | |
Bộ 16500512 Đen, Làm mát bằng không khí | 1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước | 16500513 |
1 | Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau | 16500514 | |
2 |
| 18100044 | |
3 |
| Không bán rời | |
4 |
| 18100045 | |
5 |
| 18100060 | |
6 |
| 18000036A | |
7 |
| 18000037A | |
8 |
| 10900015 | |
- |
| 14101067 | |
- |
| 14101010 | |
- |
| 68120-00 |