1. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
CẢNH BÁO Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy ngắt cáp âm (-) của ắc quy trước khi tiến hành công việc. (00048a) | ||
2. | Ngắt kết nối cáp âm của ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo các nắp bên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo thân. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Xem Hình 1. Tháo giắc nối đèn hậu và kẹp từ các vị trí Thiết bị chính hãng (OE). |
1. | LƯU Ý Phải tháo cả hai phuộc OE trước khi lắp đặt phuộc từ bộ sản phẩm này. |
1. | LƯU Ý Nếu cần, bôi trơn vòng đệm và gioăng chữ O với dung dịch gồm cồn isopropyl pha với nước theo tỷ lệ 50:50. | |
2. | Đặt vòng chữ O (8) vào bên trong ống trong giá lắp bộ điều chỉnh (11). | |
3. | Đặt bộ điều chỉnh lên giá lắp để vòng đệm nằm bên trong rãnh của giá lắp. | |
4. | Lắp vòng đệm (3) và vít dẫn hướng (7). Siết chặt. Mô-men: 4,4–6,4 N·m (39–57 in-lbs) |
1. | Nếu giá lắp phuộc dưới đã được tháo, xem sách hướng dẫn bảo dưỡng để lắp đặt. | |
2. | Lau sạch hoàn toàn hợp chất keo khóa ren trong lỗ khía ren của giá phuộc bằng dụng cụ vệ sinh ren. | |
3. | Xem Hình 2 và Hình 3. Lắp đặt kẹp dây với các đầu siết hướng ra ngoài. | |
4. | LƯU Ý
| |
5. | Bôi keo khóa ren vào bu lông đầu phuộc dưới.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
6. | Lắp bu lông đầu phuộc dưới (1) cùng vòng đệm (2) qua bạc lót đầu phuộc dưới vào giá lắp phuộc dưới. | |
7. | Lặp lại bước trước đó với bộ giảm xóc còn lại. | |
8. | Siết chặt bu lông đầu phuộc dưới. Mô-men: 74,6–81,4 N·m (55–60 ft-lbs) | |
9. | Nâng hoặc hạ kích để căn chỉnh bạc lót phuộc trên bằng lỗ khía ren trong khung. | |
10. | Bôi keo khóa ren vào bu lông đầu phuộc trên.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
11. | Lắp đặt bu lông đầu phuộc trên với vòng đệm. | |
12. | Lặp lại bước trước đó với bộ giảm xóc còn lại. | |
13. | Siết chặt bu lông đầu phuộc trên. Mô-men: 74,6–81,4 N·m (55–60 ft-lbs) | |
14. | Xem Hình 3. Đưa bộ điều chỉnh và khung qua khe hở trên khung như hình minh họa. | |
15. | Lắp đinh tán của giá lắp bộ điều chỉnh qua 2 lỗ dưới đáy khung. | |
16. | Lắp đai ốc hãm (4) trên đinh tán của giá lắp. Siết chặt. Mô-men: 4,1–6,1 N·m (36–54 in-lbs) | |
17. | LƯU Ý Khu vực giữa các vết sơn đánh dấu trên ống phuộc cần phải được đặt vào chính giữa kẹp ống phuộc. | |
18. | Xem Hình 4. Đi lại bộ dây điện như hình minh họa và cố định bộ dây bằng đai cáp. | |
19. | Xoay cụm bộ điều chỉnh tải trọng đặt trước theo nhiều hướng để xác minh rằng ống và chốt di chuyển thoải mái và không vướng vào bộ dây điện hoặc khe hở của khung. |
1. | Lắp phần thân. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | LƯU Ý Luôn kiểm tra mô-men xoắn của đai ốc bánh xe nằm trong khoảng 805 – 1.610 km (500 – 1.000 dặm) sau khi lắp đặt bánh xe. | |
3. | Kết nối cáp âm của ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp nắp bên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem Hình 5. Xoay bộ điều chỉnh ra khỏi vị trí chở. | |
2. | Tham khảo Bảng 1 và Hình 6. Xoay núm điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ để tăng tải trọng đặt trước hoặc xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm tải trọng đặt trước cho đến khi núm đèn báo hiển thị tải trọng đặt trước thích hợp trên thang đo. Núm sẽ kêu cách sau mỗi nửa vòng. | |
3. | Xoay núm nửa vòng để tinh chỉnh hành trình nếu muốn. | |
4. | Đưa núm điều chỉnh về vị trí chở. | |
5. | Lắp yên xe. |
Trọng lượng bổ sung của NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PAO | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | ||
KG | 0 | 5 | 9 | 14 | 18 | 23 | 27 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 54 | 59 | 64 | 68 | 73 | 77 | 82 | ||
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI | |||||||||||||||||||||
PAO | KG | Số vòng xoay núm | |||||||||||||||||||
150 | 68 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 15 | 16 | 17 | 19 | |
160 | 73 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
170 | 77 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
180 | 82 | 0 | 0 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 15 | 16 | 17 | 19 | 20 | 21 | |
190 | 86 | 0 | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 22 | |
200 | 91 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | |
210 | 95 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 19 | 20 | 21 | 22 | 24 | |
220 | 100 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 22 | 23 | NA | |
230 | 104 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | 22 | 23 | NA | ||
240 | 109 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 19 | 20 | 21 | 22 | NA | |||
250 | 113 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 22 | 23 | NA | |||
260 | 118 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | 22 | 23 | NA | ||||
270 | 122 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 19 | 20 | 21 | 22 | NA |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vít, mũ lục giác (4) | 3607 |
2 | Gioăng (4) | 6590HW |
3 | Gioăng | 6.771A |
4 | Đai ốc, chốt lục giác / chốt(2) | 7686 |
5 | Dây thít cáp (2) | 10039 |
6 | Vít, định vị điều chỉnh | 10500113 |
7 | Vít dẫn hướng | 10500116 |
8 | Gioăng chữ O | 11900132 |
9 | Vòng đệm | 12100119 |
10 | Cụm phuộc có thể điều chỉnh bằng nút xoay | 54000200 |
11 | Giá, bộ điều chỉnh | 54000148 |
12 | Kẹp, ống phuộc (2) | 54000149 |