1. | Tháo tất cả kẹp giữ dây đang cố định bộ dây của công tắc tay lái vào tay lái. | |||||
2. | Luồn giắc nối và dây điện từ tay nắm/tay ga vào bên phải của tay lái, sang tận đầu bên trái của tay lái | |||||
3. | Lắp tay ga/tay nắm có sưởi, cáp bướm ga và ốp công tắc vào bên phải của tay lái theo quy trình trong hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||
4. | Tháo vòng tròn màu đen ở đầu phía trong của tay nắm có sưởi bên trái (1). Cắm giắc nối từ tay nắm bên phải vào giắc nối của tay nắm bên trái. | |||||
5. | Dùng một đoạn băng dính giấy hoặc bút chì dầu để đánh dấu vị trí cách đầu bên trái 120 mm (4 3/4 inch) trên tay lái. LƯU Ý Làm sạch kỹ tay lái để loại bỏ toàn bộ chất kết dính còn sót lại. Nếu tay cầm lái có họa tiết, căn chỉnh họa tiết trên tay nắm trái với họa tiết trên tay nắm phải khi bướm ga ở vị trí đóng hoàn toàn. | |||||
CẢNH BÁO Không bôi trơn tay cầm lái bên trái trước khi lắp. Bôi trơn có thể khiến tay cầm rơi ra trong khi lái xe, dẫn đến mất khả năng kiểm soát xe và gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00315a) | ||||||
6. | Nếu nhiều dây điện của tay nắm bên trái thò ra khỏi đầu bên trái của tay lái, bạn có thể một tay cầm vật không có cạnh sắc, mềm dẻo (như ống cao su nhỏ) nhẹ nhàng ấn dây vào tay lái còn tay kia nới tay nắm ra vị trí gần cuối tay lái. | |||||
7. | Rút vật mềm này ra khỏi tay lái và từ từ trượt tay nắm bên trái vào tay lái, cẩn thận tránh nghiến phải, kẹp vào hay làm hư hại dây điện bên trong tay lái. Ấn tay nắm vào tay lái đến chỗ đánh dấu ở Bước 6. | |||||
8. | Xem Hình 1 . Đặt tay nắm bên trái vào tay lái sao cho đai ốc giữ (1) có thể được vặn chặt vào ốp công tắc dưới (2). |
Hình 1. Tay nắm có sưởi (Bên trái) | ||||
THÔNG BÁO: Không đi bó dây chính của tay nắm bên trong hộp công tắc. Dây chạy trong hộp công tắc có thể gây đoản mạch và làm hỏng thiết bị. (00369a) | ||||||
9. | Đi bộ dây chính của tay nắm có sưởi bên dưới ốp công tắc (2). | |||||
10. | Xem Hình 22. Nếu ở bên trái, phía dưới tay lái có các lỗ, lắp kẹp giữ dây (11) trong bộ sản phẩm vào các lỗ đó. Siết kẹp chặt vào bộ dây điện. Nếu không có lỗ, dùng dây thít cáp (8) để siết chặt bộ dây điện vào tay lái. | |||||
11. | Vặn chặt ốp công tắc vào tay nắm và tay lái theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||
12. | Đi theo dây hiện tại để đi bộ dây chính của tay nắm có sưởi: Riêng với các mẫu xe VRSC từ 2006 trở lên: Đi dây màu đen gần đầu cực âm của ắc quy. For all VRSC models: Route the red wire near the battery positive terminal. a. Xuyên qua, vắt qua hoặc vòng qua kẹp phuộc trên b. Dọc bộ khung xe đến vị trí chung bên dưới yên | |||||
13. | Xem Hình 22. Dùng dây thít cáp (8) trong bộ sản phẩm để siết chặt dây điện của tay nắm có sưởi vào bộ dây dọc bộ khung xe. |
1. | Xác định vị trí giắc nối Digital Technician [91A] (cổng đực sáu đường Deutsch có đầu bọc cao su) bên dưới yên xe. Đặt Bộ dây kết nối điện vào giắc nối [91A], nhưng tạm thời KHÔNG kết nối. | |
2. | Đi dây của tay nắm có sưởi đến Bộ dây kết nối điện. KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp trên dây màu đỏ mà cắt các dây sao cho có chiều dài phù hợp để vừa tầm với giắc nối bọc kín trên Bộ dây kết nối điện. | |
3. | Đấu dây màu đen của tay nắm với các dây màu đen trong Bộ dây kết nối điện. | |
4. | Đấu dây màu cam/trắng của tay nắm với dây đỏ/vàng trong Bộ dây kết nối điện. | |
5. | Đấu dây màu đỏ của tay nắm với dây màu đỏ/lam trong Bộ dây kết nối điện. | |
6. | Sử dụng súng bắn nhiệt hoặc thiết bị gia nhiệt phù hợp để làm co giắc nối cho vừa với dây. | |
7. | Kéo đầu bọc cao su khỏi cổng đực Digital Technician màu xám [91A]. Cắt đầu bọc khỏi dây điện. | |
8. | Nối thân phích nối của Bộ dây kết nối điện với giắc nối [91A]. | |
9. | Lắp đầu bọc cao su vào cổng đực đang hở của Bộ dây kết nối điện. | |
10. | Nới lỏng hoặc tháo bốn vít cố định ECM vào giá lắp. Đi Bộ dây kết nối điện dưới giắc nối ECM. Cố định bốn vít. Siết chặt. Mô-men: 5,1–6,2 N·m (45–55 in-lbs) | |
11. | Chuyển sang phần TRẢ LẠI ĐỂ BẢO DƯỠNG. |
1 | Bộ dây đèn hậu (dây màu cam/trắng) |
2 | Đầu cực nối đất (dây màu đen) |
1 | Bộ dây đèn hậu (dây màu cam/trắng) |
2 | Đầu cực nối đất (dây màu đen) |
3 | Ắc quy |
1 | Vít nối đất (dây màu đen) |
1. | Nếu cáp âm của ắc quy KHÔNGđược rút ra ngay khi bắt đầu lắp, tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng để tháo yên xe và ngắt kết nối cáp âm (màu đen) của ắc quy khỏi đầu cực âm của ắc quy. Giữ lại tất cả chi tiết lắp của yên xe. | |||||
2. | Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng để rút cáp dương của ắc quy. Tháo ắc quy. LƯU Ý Dây màu đen phải đủ dài để ắc quy nằm vừa trong hộp ắc quy mà dây không bị căng hoặc dãn. | |||||
3. | Xem Hình 5 . Cắt dây màu đen trên bộ dây điện tay nắm có sưởi để dễ dàng chạm đến guzong nối đất (2) nằm ở bên dưới bộ ngắt mạch trong hộp ắc quy ở dưới yên xe. | |||||
4. | Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với guzong nối đất. |
Hình 5. Đấu điện (khi đã tháo ắc quy) - Mẫu xe Touring từ 2003 trở xuống (hình minh họa là mẫu xe FLHTCU 2003) | ||||
5. | Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||
6. | Lắp đầu cốt vào guzong nối đất. Vặn chặt theo thông số lực siết trong hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||
7. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1. | Xem Hình 6. Tháo vít (1, bên dưới yên) cố định công tắc khóa điện (2) với mặt bên phải của bộ khung. | |
2. | Cạo lớp sơn ở phần trên của bộ khung nơi bạn vừa tháo vít để giúp điểm nối đất tiếp xúc tốt hơn. | |
3. | Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với vít công tắc khóa điện. | |
4. | Cắt dây màu đen trên bộ dây điện tay nắm có sưởi để vừa tầm với vị trí nối đất. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp đầu cốt của dây màu đen vào ren của vít công tắc khóa điện. Lắp vít vào công tắc khóa điện. Siết chặt. Mô-men: 6–10 N·m (53–88 in-lbs) | |
6. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1 | Vít |
2 | Công tắc khóa điện |
1. | Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực âm trên ắc quy. | |
2. | Cắt dây màu đen trong bộ dây của tay nắm có sưởi cho vừa tầm đến đầu cực âm của ắc quy. Kẹp đầu cốt vào đầu của dây màu đen theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Siết đầu cốt của dây màu đen vào chốt bắt đầu cực âm trên ắc quy. Cố định chốt đầu cực. Siết chặt. Mô-men: 7–10 N·m (60–96 in-lbs) |
1 | 1 đầu dây đấu với 1 đầu dây |
2 | 2 đầu dây đấu với 1 đầu dây |
3 | 3 đầu dây đấu với 1 đầu dây |
1 | CẮT đầu kết nối này khỏi dây |
2 | ĐỂ NGUYÊN đầu kết nối này trên dây |
3 | Mấu lò xo (2) |
1 | Nắp bên trái có đầu cực bạc của bộ ngắt mạch (dây màu đỏ) |
2 | Bộ dây có sẵn (dây màu cam/trắng) |
1 | Bộ dây hộp cầu chì (dây màu cam/trắng) |
1 | CẮT đầu kết nối này khỏi dây |
2 | ĐỂ NGUYÊN đầu kết nối này trên dây |
3 | Mấu lò xo (2) |
1 | Vị trí cầu chì P&A IGN |
2 | Tháo ba cầu chì này (3) |
1 | Cầu chì phụ kiện |
2 | Khối cầu chì |
1. | Xem Hình 16 . Đi bộ dây điện màu đỏ của tay nắm có sưởi qua đầu bộ khung bên dưới yên xe vào bộ ngắt mạch ở mặt trong của nắp che bên có điện. | |
2. | Xem Hình 22. Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực bạc (với dây màu đỏ) trên bộ ngắt mạch. | |
3. | Cắt đoạn thừa của dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi nhưng KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây màu đỏ theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Dây điện (màu đỏ) trong bó dây điện của tay nắm có sưởi phải được nối với đầu cực bạc của cầu dao. Nếu nối với đầu cực đồng của cầu dao, mạch điện có thể bị quá tải, dẫn đến hư hỏng thiết bị. (00370a) | ||
4. | Lắp đầu cốt của dây màu đỏ vào ren trên chốt đầu cực bạc của bộ ngắt mạch. Siết chặt. Mô-men: 2,3–4 N·m (20–35 in-lbs) | |
5. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1 | Đầu cực bạc của bộ ngắt mạch (dây màu đỏ) |
1. | Xem Hình 17 . Tháo chắn bùn vè sau (1) theo hướng dẫn trong hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Xem Hình 18 . Đi dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi qua phần trên cùng bên phải của bộ khung, bên dưới yên xe và vào bộ ngắt mạch nằm gần phía trước của chắn bùn vè sau bên dưới yên xe. | |
3. | Xem Hình 22. Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực bạc (với dây màu đỏ) trên bộ ngắt mạch. | |
4. | Cắt đoạn thừa của dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi nhưng KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây màu đỏ theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Dây điện (màu đỏ) trong bó dây điện của tay nắm có sưởi phải được nối với đầu cực bạc của cầu dao. Nếu nối với đầu cực đồng của cầu dao, mạch điện có thể bị quá tải, dẫn đến hư hỏng thiết bị. (00370a) | ||
5. | Lắp đầu cốt của dây màu đỏ vào ren trên chốt đầu cực bạc của bộ ngắt mạch. Siết chặt. Mô-men: 2,3–4 N·m (20–35 in-lbs) | |
6. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1 | Chắn bùn sau |
2 | Hộp cầu chì |
1 | Hộp cầu chì |
2 | Đầu cực bạc của bộ ngắt mạch (dây màu đỏ) |
1. | Xem Hình 22. Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực bạc (với dây màu đỏ) trên bộ ngắt mạch. | |
2. | Cắt đoạn thừa của dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi nhưng KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây màu đỏ theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Dây điện (màu đỏ) trong bó dây điện của tay nắm có sưởi phải được nối với đầu cực bạc của cầu dao. Nếu nối với đầu cực đồng của cầu dao, mạch điện có thể bị quá tải, dẫn đến hư hỏng thiết bị. (00370a) | ||
3. | Lắp đầu cốt của dây màu đỏ vào ren trên chốt đầu cực bạc của bộ ngắt mạch. Siết chặt. Mô-men: 2,3–4 N·m (20–35 in-lbs) | |
4. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1 | Đầu cực bạc của bộ ngắt mạch (dây màu đỏ) |
1. | Xem Hình 5 . Đi dây màu đỏ của tay nắm có sưởi vào chốt đầu bạc (1) của bộ ngắt mạch nằm trong hộp ắc quy bên dưới yên xe. | |
2. | Xem Hình 22. Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực bạc (với dây màu đỏ) trên bộ ngắt mạch. | |
3. | Cắt đoạn thừa của dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi nhưng KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây màu đỏ theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Dây điện (màu đỏ) trong bó dây điện của tay nắm có sưởi phải được nối với đầu cực bạc của cầu dao. Nếu nối với đầu cực đồng của cầu dao, mạch điện có thể bị quá tải, dẫn đến hư hỏng thiết bị. (00370a) | ||
4. | Lắp đầu cốt của dây màu đỏ vào ren trên chốt đầu cực bạc của bộ ngắt mạch. Siết chặt. Mô-men: 2,3–4 N·m (20–35 in-lbs) | |
5. | Lắp lại ắc quy vào xe nhưng tạm thời KHÔNG kết nối đầu cực ắc quy. | |
6. | Chuyển sang mục Cho TẤT CẢ mẫu xe trong phần này. |
1 | Giắc nối B+ |
2 | Nắp |
1. | Chọn đúng đầu cốt (4, 5 hoặc 6) trong bộ sản phẩm sao cho vừa với chốt đầu cực dương trên ắc quy. | |
2. | Cắt dây màu đỏ trên bộ dây của tay nắm có sưởi cho vừa tầm với đầu cực dương của ắc quy nhưng KHÔNG cắt bỏ kẹp cầu chì cáp. Kẹp đầu cốt vào đầu của sợi dây màu đỏ theo hướng dẫn sử dụng kìm bấm Packard trong phụ lục hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Siết đầu cốt của dây màu đỏ vào chốt bắt đầu cực dương trên ắc quy. Cố định chốt đầu cực. Siết chặt. Mô-men: 7–10 N·m (60–96 in-lbs) |
1. | Kiểm tra đảm bảo tay nắm/tay ga bên phải có thể thoải mái xoay và trở về vị trí cũ và không chạm vào tay lái hoặc ốp công tắc. KHÔNG khởi động xe trừ khi bướm ga đã hoạt động tốt. LƯU Ý Xác minh rằng công tắc khóa điện nằm ở vị trí TẮT trước khi lắp đặt cầu chì chính hoặc gắn cáp ắc quy. | |
CẢNH BÁO Nối cáp dương (+) của ắc quy trước. Nếu cáp dương (+) chạm đất khi cáp âm (-) vẫn được nối, tia lửa sinh ra có thể gây nổ ắc quy, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00068a) | ||
2. | Kết nối với nguồn điện. a. Riêng với mẫu xe Touring từ 2003 trở xuống: Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để gắn cáp ắc quy (cáp dương trước). Phết một lớp mỏng mỡ khoáng hoặc vật liệu chống ăn mòn vào các đầu cực ắc quy. b. Các mẫu xe có cầu chì chính: Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng để lắp cầu chì chính. c. Các mẫu xe có bộ ngắt mạch chính (TRỪ Sportster): Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng và làm theo hướng dẫn để gắn cáp ắc quy dương. Phết một lớp mỏng mỡ khoáng hoặc vật liệu chống ăn mòn vào các đầu cực ắc quy. d. Mẫu xe Sportster có bộ ngắt mạch chính: Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng và làm theo hướng dẫn để kết nối cáp ắc quy dương vào cacte động cơ. | |
3. | Riêng với mẫu xe V-Rod: Lắp nắp nhôm của buồng thông gió theo hướng dẫn bảo dưỡng. Với TẤT CẢ mẫu xe KHÁC: Lắp bình xăng theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp ốp tay lái, cùm tay lái hoặc yếm ngoài nếu có theo hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Để ắc quy không cạn kiệt, tay nắm có sưởi chỉ hoạt động khi công tắc khóa điện ở vị trí BẬT. Tay nắm sinh nhiệt tối đa khi động cơ chạy ở vận tốc tối ưu. Cài đặt nhiệt trên núm xoay điều khiển của tay nắm có sưởi có các mức từ 1 (thấp nhất) đến 6 (cao nhất). | |
5. | Khi công tắc khóa điện TẮT, vặn tay nắm bên trái để cài đặt số. Kiểm tra tay nắm không sinh nhiệt. Vặn tay nắm đến vị trí tắt. Xoay công tắc khóa điện đến vị trí BẬT nhưng không khởi động xe. Kiểm tra tay nắm không sinh nhiệt. | |
6. | Khởi động động cơ. Kiểm tra mọi cài đặt nhiệt của tay nắm. | |
7. | Đặt hờ dây điện vào khu vực được bảo vệ dưới yên xe. Sử dụng dây thít cáp để dây điện không chạm vào các phụ tùng chuyển động, nguồn nhiệt, các điểm kẹp hoặc mài mòn. | |
CẢNH BÁO Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
8. | Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng và làm theo hướng dẫn để đóng hoặc lắp yên xe. |
1 | Tay nắm bên trái |
2 | Điều khiển nhiệt |
3 | Cáp dương của bộ ngắt mạch chính hoặc giắc nối dương của ắc quy |
4 | Cầu chì |
5 | Cáp dương của nguồn phụ kiện |
6 | Đầu nối đất âm |
7 | Tay nắm bên phải |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
Bộ sản phẩm 56047-03C: Tay nắm có sưởi Flame | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100-04B |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56048-03 |
Bộ sản phẩm 56107-03B: Tay nắm có sưởi bằngda trơn | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56169-04A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56136-03 |
Bộ sản phẩm 56174-03C: Tay nắm mạ crôm/cao su (Đường kính lớn) | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56181-04B |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56175-03 |
Bộ sản phẩm 56196-03C: Tay nắm mạ crôm/cao su (Đường kính nhỏ) | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56617-04A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56615-03 |
Bộ sản phẩm 56512-02C: Tay nắm có sưởi, bọc viền, mạ crôm/cao su | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56514-04A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56513-02 |
Bộ sản phẩm 56619-03B: Tay nắm có sưởi Nostalgic | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56638-03A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56620-03 |
Bộ sản phẩm 56694-04A: Tay nắm có sưởi Diamond Plate | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56695-04A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56696-04 |
Bộ sản phẩm 56750-04B: Tay nắm có sưởi Stealth | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56734-04A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56733-04 |
Bộ sản phẩm 56828-03B: Tay nắm có sưởi Aileron | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56830-03A |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56829-03 |
Bộ sản phẩm 56923-05: H.O.G.®Tay nắm có sưởi | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56924-05 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56925-05 |
Bộ sản phẩm 56926-05A: Tay nắm có sưởi Skull | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56927-05 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56928-05 |
Bộ sản phẩm 56997-07A: Tay nắm có sưởi Ironside | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 57055-07 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56053-07 |
Bộ sản phẩm 56100030: Tay nắm có sưởi Slipstream | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100038 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100033 |
Bộ sản phẩm 56100111: Tay nắm có sưởi Airflow | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100109 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100127 |
Bộ sản phẩm 56100254: Tay nắm có sưởi Slipstream | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100292 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100272 |
Bộ sản phẩm 56100256: Tay nắm có sưởi Airflow | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100286 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100279 |
Bộ sản phẩm 56100259: Tay nắm có sưởi Skull | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | Không bán rời |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | Không bán rời |
Bộ sản phẩm 56100261: Tay nắm có sưởi Nostalgic | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100294 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100276 |
Bộ sản phẩm 56100262: Tay nắm có sưởi Flame | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100296 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100281 |
Bộ sản phẩm 56100264: Tay nắm mạ crôm/cao su (Đường kính lớn) | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100297 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100282 |
Bộ sản phẩm 56100266: Tay nắm mạ crôm/cao su (Đường kính nhỏ) | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100295 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100283 |
Bộ sản phẩm 56100268: Tay nắm có sưởi, bọc viền, mạ crôm/cao su | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100288 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100270 |
Bộ sản phẩm 56100358: Tay nắm có sưởi Airflow | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100360 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100359 |
Bộ sản phẩm 56100363: Tay nắm có sưởi Willie G Skull | ||
1 | Tay nắm có sưởi, bên trái | 56100369 |
2 | Tay nắm có sưởi, bên phải | 56100371 |
Các phụ tùng phổ biến với TẤT CẢ bộ sản phẩm tay nắm có sưởi | ||
3 | Giắc nối ghép bọc kín (2) | 70586-93 |
4 | Đầu cốt (2), cho guzong #10 | 9857 |
5 | Đầu cốt (2), cho guzong 6,4 mm (1/4 inch) | 9858 |
6 | Đầu cốt, cho guzong 7,9 mm (5/16 inch) | 9859 |
7 | Bộ nối dài dây, dài 26,7 cm (10,5 inch) | 69201703 |
8 | Dây thít cáp (màu đen) (8), dài 26,7 cm (10,5 inch) | 10006 |
9 | Dây điện, bộ chuyển đổi khối cầu chì | 70329-04 |
10 | Bộ dây điện, bộ chuyển đổi | 70310-04 |
11 | Kẹp, kẹp dây (4) | 70345-84 |
12 | Cầu chì, loại có lưỡi, 2A (màu xám) | 54305-98 |
13 | Cầu chì, loại có lưỡi, 5A (màu nâu vàng nhạt) (kẹp cầu chì bên trong) | 72331-95 |