Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
53803-06 | Kính an toàn, Cần siết lực | 1,5 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Giá lắp, bên phải | 53759-96B | ||
1 | Giá lắp, bên trái (không hiển thị) | 53758-96C | |||
2 | 1 | Đai cáp | 10073 | ||
3 | 2 | Điểm tiếp giáp | 53684-96A | ||
4 | 2 | Vít, đầu tròn, lục giác chìm 3/8-16 x 2 inch (51 mm) | 4215 | 28,5–37 N·m (21–27 ft-lbs) | |
5 | 6 | Vòng đệm, tăng cứng, 3/8 inch I.D., 1/8 inch dày (3,2 mm) | 6532 | ||
6 | 2 | Vòng đệm, mạ crôm, 3/8 inch I.D., 1/16 inch dày (1,6 mm) | 94067-90T | ||
7 | 2 | Đai ốc hãm lục giác, Nylok, mỏng, 3/8-16 | 7667 | ||
8 | 4 | Đai ốc mũ, đầu lục giác, 5/16-18 x 1 inch (25,4 mm) | 4017 | 20,3–25,8 N·m (15–19 ft-lbs) | |
9 | 2 | Đai ốc mũ, đầu lục giác, 1/4-20 x 7/8 inch (22,2 mm) | 3802W | Cho tất cả các mẫu, ngoại trừ FLHRC/I và FLHRS/I 13,6–19 N·m (10–14 ft-lbs) | |
2 | Đai ốc mũ, đầu lục giác, 1/4-20 x 1-1/2 inch (38,1 mm) | 2872W | Cho các mẫu FLHRC/I và FLHRS/I 13,6–19 N·m (10–14 ft-lbs) | ||
10 | 2 | Miếng đệm, 1/4 inch I.D., 1/8 inch dày (3,2 mm) | 5735 | ||
11 | 2 | Miếng đệm, 1/4 inch I.D., 9/16 inch dày (14,3 mm) | 5839 | Cho các mẫu FLHRC/I và FLHRS/I | |
12 | 2 | Vít, đầu tròn, lục giác chìm 5/16-18 x 1 inch. | 94394-92T | 20,3–25,8 N·m (15–19 ft-lbs) | |
13 | 2 | Vòng đệm, dẹt | 94066-90T | ||
14 | 2 | Bạc lót, điểm tiếp giáp - có rãnh | 53123-96 | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | Giá đỡ túi yên thiết bị chính hãng | ||||
B | Giá đỡ điểm tiếp giáp phía sau từ Bộ dụng cụ 53804-06 | ||||
C | Điểm tiếp giáp từ Bộ dụng cụ 53804-06 | ||||
D | 2-1/4 inch vít đầu nút dài (57 mm) và vòng đệm khóa từ bộ dụng cụ 53804-06 | ||||
E | 0,385 inch miếng đệm (9,8 mm) từ bộ dụng cụ 53804-06 | ||||
F | Vòng đệm thiết bị chính hãng | ||||
G | Giá lắp túi yên thiết bị chính hãng | ||||
Lưu ý: | |||||
H | Điểm tiếp giáp cho mỗi bên phải được gắn vào lỗ trước (tiến lên) cho các mẫu 1997 trở đi, và trong lỗ phía sau (lùi lại) cho các mẫu 1994 đến 1996. | ||||
J | Với các mẫu 1997 đến 2001, hai đường ống khí lắp trong hai lỗ phía dưới. Với các mẫu 2002, lắp đường ống khí duy nhất vào lỗ phía trước (tiến lên) trên giá đỡ bên phải. Với các mẫu 2003 về sau, đường ống khí phải được dời đến lỗ phía trước trên khung bên trái. | ||||
K | Khu từ Giá hành lý hoặc Bộ chi tiết thanh tựa lưng thẳng đứng. | ||||
L | Đai ốc hãm từ bộ dụng cụ 53658-05 (với các mẫu 1994 đến 1996). Đai ốc hàn trên giá đỡ túi yên (A) (với các mẫu 1997 về sau). | ||||
M | Đai ốc hàn trên giá đỡ túi yên (A). | ||||
N | 2 | Bạc lót, điểm tiếp giáp - không có rãnh (từ Bộ dụng cụ 53660-05, với các mẫu từ 1994 đến 1996). | |||
O | 2 | Đai ốc (từ Bộ dụng cụ 53660-05, với các mẫu từ 1994 đến 1996). |
1 | Bộ gá lắp phía trước (53803-06). Cũng bộ dụng cụ 53660-05 và 53658-05 cho các mẫu 1994-1996. |
2 | Bộ gá lắp phía sau (53804-06). |
1. | Tháo các thùng xe. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||
2. | Tháo tấm ốp hông. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||
3. | Tháo cầu chì chính. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||
4. | Tháo yên. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||
5. | Tháo nắp giá đỡ vè ở bên có (các) ống khí và để dành lại để lắp đặt sau. | |||||||||
6. | Tháo (các) ống khí khỏi giá đỡ và loại bỏ giá đỡ. | |||||||||
7. | Xem Hình 3 . Tháo và loại bỏ các vít hiện tại (3) từ mỗi bên của xe mô tô. | |||||||||
8. | Giữ lại vòng đệm từ vít dưới đáy để sau này lắp đặt giá đỡ túi yên. |
Hình 3. Vít thiết bị chính hãng (hiển thị bên trái) |
1. | LƯU Ý Bộ gá lắp phía trước được lắp đặt độc lập có cách lắp đặt khác với Bộ gá lắp phía trước đã lắp với Bộ gá lắp phía sau. Xem Hình 1 . Giá lắp điểm tiếp giáp phía trước (1) được dành riêng cho từng bên. Chữ cái được khắc gần các lỗ dưới phải quay mặt ra ngoài, và xác định vị trí phía trước (F) và vị trí phía sau (R). | |||||||||||||||
2. | Không có bộ gá lắp phía sau: Xem Hình 1 . Lắp đặt giá lắp như sau: a. Lắp vít dài 5/16-18 x 1 inch (25 mm) (8) trong cả hai lỗ trên. b. Lắp vòng đệm dày 1/8 inch (3,2 mm) (5) trên mỗi vít, giữa giá lắp (1) và Thiết bị chính hãng (OE) giá đỡ túi yên (A). c. Dùng tay vặn chặt cả hai vít. | |||||||||||||||
3. | Có bộ gá lắp phía sau: Xem Hình 1 . Lắp đặt giá lắp như sau: a. Lắp vít dài 5/16-18 x 1 inch (25 mm) (8) từ bộ gá lắp phía trước (53803-06) trong các lỗ trên phía trước trên giá (1), và qua phía trước của giá (B) từ bộ gá lắp phía sau (53804-06), được đặt giữa giá lắp (1) và giá đỡ túi yên thiết bị chính hãng (A). b. Lắp vít dài 5/16-18 x 2-1/4 inch (57 mm) và vòng đệm hãm (D), điểm tiếp giáp (C) và miếng đệm dày 0,386 inch (9,8 mm) (E) từ bộ gá lắp phía sau (53804-06) trong lỗ trên phía sau của giá (B) từ bộ gá lắp phía sau (53804-06), được đặt giữa giá lắp (1) và giá đỡ túi yên thiết bị chính hãng (A). c. Dùng tay vặn chặt cả hai vít. | |||||||||||||||
4. | Xem Hình 1 và Bảng 2 . Lắp đặt giá đỡ túi yên. a. Lắp vít 1/4-20 (mục 9, chiều dài là 1 inch hoặc 7/8 inch tùy thuộc vào mẫu xe) thông qua vòng đệm (F) và khe trong giá lắp túi yên (G). b. Đối với các mẫu FLHR, FLHT hoặc FLTR: Lắp các ren thông qua lỗ dưới của giá lắp (1), trực tiếp dưới các vít đã lắp đặt trước đó. c. Đối với các mẫu FLHRC hoặc FLHRS: Đặt miếng đệm dày 9/16 inch (14,3 mm) (11) vào các ren vít và lắp các ren thông qua lỗ dưới của giá lắp (1), trực tiếp dưới các vít đã lắp đặt trước đó. d. Đặt miếng đệm dày 1/8 inch (3,2 mm) (10) vào các ren vít và lắp các rèn qua giá đỡ túi yên (A) và vào đai ốc kẹp. Siết chặt. Mô-men: 13,6–19 N·m (120–168 in-lbs) e. Siết chặt cả hai vít trên. Siết chặt. Mô-men: 20,3–25,8 N·m (15–19 ft-lbs) f. Lặp lại cho phía đối diện. | |||||||||||||||
5. | Cố định các ống và đường dẫn khí khi cần thiết: a. Đối với các mẫu 1997-2001: Cố định chắc chắn hai đường ống khí qua hai lỗ thấp nhất (được đánh dấu là "F" và "R") ở khung bên phải. b. Đối với các mẫu 2002: Mẫu này chỉ có một đường ống khí, nó phải được lắp vào lỗ được đánh dấu "F" ở khung bên phải. c. Đối với các mẫu 2003 về sau: Xem Hình 4 . Tháo ống khí giảm sóc bên trái (1) khỏi van khí và lắp lại ở bên dưới giá lắp phuộc trên. Sử dụng dây buộc cáp (2) để neo ống khí như trong hình và ngăn không cho nó bị lệch hoặc bị chèn ép. Lắp lại ống khí vào van khí và lắp van khi trong lỗ được đánh dấu "F" ở khung bên trái. |
Hình 4. Lắp đặt đường ống khí cho các mẫu 2003 trở về sau | ||||||||||||||
6. | Bổ sung khí cho bộ giảm xóc. Xem hướng dẫn sử dụng. | |||||||||||||||
7. | Xem Hình 7 và Hình 1 . Đặt một vòng đệm (6) vào các ren của vít đầu tròn (4) từ bộ dụng cụ này. | |||||||||||||||
8. | Đặt điểm tiếp giáp (3) theo hướng như trong hình trên các ren vít, sau đó là miếng đệm (5). | |||||||||||||||
9. | Lắp các ren vít như sau: a. Đối với các mẫu 1994-1996: Qua lỗ ở xa nhất phía sau (H) trong giá lắp (1). b. Đối với các mẫu 1997 trở về sau: Qua lỗ ở xa nhất phía trước (H) trong giá lắp (1). c. Lắp các ren vít qua lỗ lớn hơn trong khung (53805-99, mục K, một phần của Bộ dụng cụ giá hành lý hoặc thanh tựa lưng thẳng đứng) và siết lỏng tại chỗ với đai ốc hãm (7). d. Để đai ốc hãm hơi lỏng nhằm điều chỉnh điểm tiếp giáp. e. Lặp lại cho phía đối diện. | |||||||||||||||
10. | Lắp đặt điểm tiếp giáp phía trước. a. Xem Hình 1 . Lấy bạc lót điểm tiếp giáp (14 hoặc N), vít (12) và vòng đệm dẹt (13) từ bộ dụng cụ. b. Đặt vòng đệm phẳng và sau đó là bạc lót trên các ren của vít. c. Lắp đặt nắp giá đỡ vè đã tháo ra. d. Đưa vít qua lỗ nhỏ hơn ở khung (K) và nắp giá đỡ vè. e. Xoáy ren vít vào đai ốc hàn trong giá đỡ vè (hoặc đai ốc (O) đối với các mẫu xe 1994-96). f. Xem Hình 6 . Xoay rãnh bạc lót (4) vào vị trí "đúng" (1). g. Cố định vít (1). Siết chặt. Mô-men: 26 N·m (19 ft-lbs) h. Lặp lại cho phía đối diện. |
Hình 5. Vị trí điểm tiếp giáp phía trước
Hình 6. Vị trí của rãnh điểm tiếp giáp | ||||||||||||||
11. | LƯU Ý Chốt khóa có thể tháo rời sẽ khác nhau tại các vị trí khác nhau. a. Siết chặt các phụ kiện có thể tháo rời vào các điểm tiếp giáp như mô tả trong bảng chỉ dẫn cho phụ kiện đó. b. Siết chặt các chốt điểm tiếp giáp phía sau. Siết chặt. Mô-men: 61–63,7 N·m (45–47 ft-lbs) | |||||||||||||||
12. | Lắp giá đỡ túi yên phía trước bằng OE chốt. Siết chặt. Mô-men: 6,8–10,8 N·m (5–8 ft-lbs) |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) |
---|---|
Số và chữ cái giống như Danh sách nội dung bộ dụng cụ. | |
1 | Giá lắp |
3 | Điểm tiếp giáp |
3a | Cổ điểm tiếp giáp |
3b | Bề mặt nâng cao của điểm tiếp giáp |
4 | Vít đầu tròn |
5 | Đệm |
6 | Vòng đệm dẹt (2) |
7 | Đai ốc hãm |
K | Khung từ bộ dụng cụ giá hành lý hoặc tựa lưng thẳng đứng |
Các mục không có trong danh sách Nội dung bộ dụng cụ. | |
VVVY | Tấm bên của giá đỡ hành lý hoặc thanh tựa lưng thẳng đứng |
Z | Chốt của giá đỡ hành lý hoặc thanh tựa lưng thẳng đứng |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Lắp ốp hông xe. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
3. | Lắp các thùng xe. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
4. | Lắp yên xe. Xem hướng dẫn sử dụng. |