Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
53804-06 | Kính an toàn, Cần siết lực | 1 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Khung gắn, phía sau, bên phải | 53705-95 | ||
1 | Khung gắn, phía sau, bên trái (không hiển thị) | 53706-95 | |||
2 | 2 | Vòng đệm dẹt, 3/8 inch (9,5 mm) ID | 53129-96 | ||
3 | 2 | Điểm tiếp giáp, phía sau | 53684-96A | ||
4 | 2 | Vít, đầu tròn, lục giác chìm 3/8-16 x 1-1/2 inch (38,1 mm) | 4127 | 25,8 N·m (19 ft-lbs) | |
5 | 2 | Đai ốc hãm lục giác, Nylok, mỏng, 3/8-16 | 7667 | ||
6 | 4 | Vít, đầu lục giác, 5/16-18 x 3/4 inch (19 mm) | 3987 | 20,3–25,8 N·m (15–19 ft-lbs) | |
7 | 2 | Điểm tiếp giáp, phía trước | 53685-96 | ||
8 | 2 | Vít, đầu tròn, lục giác chìm 5/16-18 x 2-1/4 inch (57 mm) | 4158 | 20,3–25,8 N·m (15–19 ft-lbs) | |
9 | 6 | Vòng đệm khóa, chia, 5/16, mạ crôm | 94081-90T | ||
10 | 2 | Miếng đệm, 5/16 inch I.D., 0,445 inch dày (11,3 mm) | 53747-97 | Khi bộ dụng cụ 53804-06 được lắp đặt một mình. | |
10 | 2 | Miếng đệm, 5/16 inch I.D., 0,385 inch dày (9,8 mm) | 53760-97 | Khi bộ dụng cụ 53804-06 được lắp đặt cùng 53803-06. | |
11 | 2 | Vít, đầu lục giác, 1/4-20 x 7/8 inch (22,2 mm) | 3802W |
Chỉ trên mẫu xe FLHR, FLHT hoặc FLTR
13,6–19 N·m (10–14 ft-lbs) | |
12 | 4 | Miếng đệm, 1/4 inch I.D., 1/8 inch dày (3,2 mm) | 5735 | ||
13 | 2 | Vít, đầu lục giác, 1/4-20 x 1-1/2 inch dài (38,1 mm) | 2872W |
Chỉ với các mẫu FLHRC hoặc FLHRS
13,6–19 N·m (10–14 ft-lbs) | |
14 | 2 | Miếng đệm, 1/4 inch I.D., 9/16 inch dày (14,3 mm) | 5839 | Chỉ với các mẫu FLHRC hoặc FLHRS | |
*
Các thành phần có dấu sao sẽ được dùng khi lắp đặt bộ gá lắp phía sau một mình.
| |||||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | Thiết bị chính hãng (OE)
giá đỡ túi yên
| ||||
B | OE
vòng đệm
| ||||
C | OE
giá lắp túi yên
| ||||
D | Điểm tiếp giáp từ Bộ gá lắp phía trước (53803-06) | ||||
E | vít dài 1 inch (25,4 mm) từ Bộ gá lắp phía trước (53803-06) | ||||
F | Lưu ý: Điểm tiếp giáp phía sau (Mục 3) ở mỗi bên phải được gắn trong lỗ phía trước (tiến lên). |
1 | Bộ gá lắp phía trước (53803-06). Cũng là bộ dụng cụ 53660-05 và 53658-05 cho các mẫu xe 1994 đến 1996. |
2 | Bộ gá lắp phía sau (53804-06). |
1. | Tháo các thùng xe. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Tháo cầu chì chính. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
3. | Xem Hình 1 . Tháo OE kẹp đai ở hai lỗ trên của giá đỡ túi yên (A) trên một mặt của chiếc xe. Các chốt có sẵn gắn vào đai ốc hàn trong khung đỡ. | |
4. | Tháo giá lắp túi yên (C). Giữ lại khung và vòng đệm phẳng (B) để lắp bộ dụng cụ. |
1. | LƯU Ý Xem Hình 1 . Giá lắp điểm tiếp giáp phía sau (1) được dành riêng cho từng bên. Các bề mặt lắp ở mỗi đầu ống được bù về phía vè. a. Đặt giá lắp (bên trái hoặc bên phải) (1) vào vị trí đối diện giá đỡ túi yên. b. Không có bộ gá lắp phía trước:
Hãy lắp giá lắp (1) vào giá đỡ túi yên (A) thông qua lỗ trên phía trước và lỗ dưới, bằng cách sử dụng vít (6) và vòng đệm khóa (9).
Không siết chặt hoàn toàn các vít. c. Có bộ gá lắp phía trước:
Hãy lắp giá lắp (1) vào giá đỡ túi yên (A) thông qua lỗ trên phía trước bằng cách sử dụng vít (E) và giá điểm tiếp giáp từ bộ gá lắp phía trước (D), và thông qua lỗ dưới bằng cách dùng vít (6) và vòng đệm khóa (9).
Không siết chặt hoàn toàn các vít. d. Đặt vòng đệm khóa (9) vào ren của vít (8), sau đó cạnh điểm tiếp giáp phía sau (Mục 3, có đầu vát về phía vè) và miếng đệm (10). e. Không có bộ gá lắp phía trước:
Bắt ren vít (8) vào giá đỡ túi yên (A) về phía sau của lỗ trên.
Không siết chặt hoàn toàn. f. Có bộ gá lắp phía trước:
Bắt ren vít (8) qua lỗ trên về phía sau vào giá lắp (D) vào giá đỡ túi yên (A) về phía sau của lỗ trên.
Không siết chặt hoàn toàn. g. Lặp lại cho phía đối diện. | |
2. | Lắp đặt điểm tiếp giáp phía sau (3). a. Đặt điểm tiếp giáp phía sau (Mục 3, có đầu vát về phía vè) vào ren của vít (4) và vòng đệm (2) b. Lắp ren của vít (4) qua lỗ phía trước ở sau giá lắp (1). c. Bắt ren đai ốc hãm (5) vào vít, nhưng không siết chặt hoàn toàn. d. Lặp lại cho phía đối diện. | |
3. | Kiểm tra lắp vừa với phụ kiện rời sẽ sử dụng. a. Khe phía trước trong phụ kiện nên gắn hoàn toàn với điểm tiếp giáp phía trước (7). b. Nếu không, hãy nới lỏng chi tiết gá lắp và đẩy các bộ phận điểm tiếp giáp phía sau lên phía trước cho đến khi khe phía trước được gắn hoàn toàn. c. Khi phụ kiện thẳng hàng với điểm tiếp giáp, siết chặt các vít đầu tròn. Mô-men: 26 N·m (19 ft-lbs) | |
4. | Nếu cần thiết, hãy điều chỉnh các giá lắp (1) cho đúng chiều rộng bằng cách nhẹ nhàng xoáy hoặc kéo các giá lắp cho đến khi vào đúng vị trí với phụ kiện. | |
5. | Xem Hình 1 . Lắp đặt OE giá lắp túi yên như mô tả trong phần kế tiếp. |
1. | Với các mẫu xe FLHR, FLHT hoặc FLTR: a. Lắp vòng đệm (B) vào vít ren (11), sau đó lắp vít vào khe trong giá lắp túi yên (C). b. Trượt hai miếng đệm (12) vào ren của vít (11), và lắp lỏng vào giá đỡ túi yên (A). | |
2. | Với các mẫu FLHRC hoặc FLHRS: a. Lắp vòng đệm (B) vào vít ren (13), sau đó lắp vít vào khe trong giá lắp túi yên (C). b. Trượt miếng đệm (14) và hai miếng đệm (12) vào ren của vít (13), và lắp lỏng vào giá đỡ túi yên (A). | |
3. | Kiểm tra vừa với túi yên. | |
4. | Cố định vít (1). Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (10 ft-lbs) |
1. | Với các mẫu xe FLHR, FLHT hoặc FLTR: a. Lắp vòng đệm (B) vào ren của vít (11), sau đó lắp vít vào khe trong giá lắp túi yên (C) và lỗ gá lắp dưới trong giá điểm tiếp giáp (D) từ Bộ gá lắp phía trước (53803-06). b. Trượt miếng đệm (12) vào ren của vít (11), và lắp lỏng vào giá đỡ túi yên (A). | |
2. | Với các mẫu FLHRC hoặc FLHRS: a. Lắp vòng đệm (B) vào ren của vít (13), sau đó lắp vít vào khe trong giá lắp túi yên (C), qua miếng đệm (14) và lỗ gá lắp dưới trong giá điểm tiếp giáp (D) từ Bộ gá lắp phía trước (53803-06). b. Trượt miếng đệm (12) vào ren của vít (13), và lắp lỏng vào giá đỡ túi yên (A). | |
3. | Kiểm tra vừa với túi yên. | |
4. | Cố định vít (1). Siết chặt. Mô-men: 13,6 N·m (10 ft-lbs) |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Lắp các thùng xe. Xem hướng dẫn sử dụng. |