Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
12600254 | Kính an toàn, Cần siết lực | 10 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Thay thế | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 | Vít | 10200954 | 10200308 | Làm theo thông số và trình tự siết như hướng dẫn bảo dưỡng Việc lắp đặt yêu cầu tháo thùng nhiên liệu | |
2 | 2 | Vít | 10200955 | 10200408A | Làm theo thông số và trình tự siết như hướng dẫn bảo dưỡng Việc lắp đặt yêu cầu tháo động cơ để lắp đặt | |
3 | 2 | Vít | 10200956 | 10200475 | Các mẫu xe Touring: Không sử dụng Làm theo thông số và trình tự siết như hướng dẫn bảo dưỡng | |
4 | 2 | Vít | 10200991 | 4188 (4775 Touring) | Làm theo thông số và trình tự siết như hướng dẫn bảo dưỡng | |
5 | 2 | Vòng đệm | 10300217 | 6139 (6019 Touring) | Làm theo thông số và trình tự siết như hướng dẫn bảo dưỡng |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Gỡ bỏ hoàn toàn một Thiết bị chính hãng (OE) vít. | |
2. | Lắp đặt vít đen mới . | |
3. | Siết vít. | |
4. | Lặp lại bước 1 đến 3 cho các vít còn lại. Thay thế riêng từng vít theo thứ tự siết như hướng dẫn bảo trì. | |
5. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |