Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
90201558 | Kính an toàn, Cần siết lực | 1 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Giá Điểm tiếp giáp, ở dưới | 90201764 | |||
2 | Điểm tiếp giáp, ở dưới | 90201524 | |||
3 | Vít, lục giác chìm đầu tròn, tiếp giáp phía trên ở dưới | 3540 | 10,9–13,6 N·m (96–120 in-lbs) | ||
4 | Vít, lục giác chìm đầu tròn, tiếp giáp phía trên ở dưới | 4016 | 10,9–13,6 N·m (96–120 in-lbs) | ||
5 | Vít, lục giác chìm đầu tròn, giá phía bên trái | 4097 | 51,6–63,8 N·m (38–47 ft-lbs) | ||
6 | Vòng đệm, phẳng | 6701 | |||
7 | 2 | Vòng đệm, phẳng | 6702 | ||
8 | 4 | Vít, đầu tròn, chìm Torx, điểm tiếp giáp trên | 10200596 | 28,5–36,6 N·m (21–27 ft-lbs) | |
9 | 4 | Đệm | 90201669 | ||
10 | Túi yên, Bộ dụng cụ RH 90201558 | 90201559 | |||
11 | Túi yên, Bộ dụng cụ LH 90201558 | 90201560 | |||
12 | Gioăng chữ O (4) | 11159 | |||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm. | |||||
H | Bộ dụng cụ thay thế khóa, túi yên (gồm bộ hai khóa), chỉ có Bộ dụng cụ 90201558A | 90300137 |
1. | Xem hướng dẫn bảo dưỡng và theo hướng dẫn để: a. Tháo nắp bên trái. b. Tháo cầu chì chính. c. Tháo ống xả. |
1. | Xem Hình 2 . Lắp vòng đệm điểm tiếp giáp phía bên trái. a. Đặt giá điểm tiếp giáp (6) trên khung. b. Lắp vòng đệm (3) và vít (2). c. Tra keo khóa ren vào vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) d. Lắp vít. Siết chặt. Mô-men: 52–64 N·m (38–47 ft-lbs) Ốc vít giá lắp
túi yên bên trái e. Gắn các núm gioăng điểm tiếp giáp (1) vào các lỗ trên giá lắp. f. Lắp vòng đệm (5) và vít (4). g. Tra keo khóa ren vào vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) h. Lắp vít. Siết chặt. Mô-men: 10,9–13,6 N·m (96–120 in-lbs) Gioăng ốc vít giá lắp
túi yên bên trái | |
2. | Lắp đặt túi yên. a. Đặt cần tiếp giáp (7) trên gioăng điểm tiếp giáp (1). b. Xỏ ốc vít (10) thông qua các lỗ trong túi yên (11). c. Lắp các miếng đệm (9) và Gioăng chữ O (8). d. Tra keo khóa ren vào vít (10).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) e. Căn chỉnh vít trên túi yên khớp với các lỗ trên giá đỡ vè. Lắp và siết chặt. Mô-men: 28–37 N·m (21–27 ft-lbs) Ốc vít
túi yên |
1 | Vòng đệm điểm tiếp giáp |
2 | Vít |
3 | Vòng đệm |
4 | Vít |
5 | Vòng đệm |
6 | Giá điểm tiếp giáp |
7 | Cần tiếp giáp |
8 | Vòng chữ O (2) |
9 | Gioăng (2) |
10 | Vít (2) |
11 | Túi yên |
1. | Xem Hình 3 . Lắp vòng đệm điểm tiếp giáp phía bên phải. a. Gắn các núm vòng đệm điểm tiếp giáp (4) vào các lỗ trên giá đỡ ống xả (1). b. Lắp vòng đệm (3) và vít (2). c. Tra keo khóa ren vào vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) d. Lắp vít. Siết chặt. Mô-men: 10,9–13,6 N·m (96–120 in-lbs) Vòng đệm vít
điểm tiếp giáp túi yên bên phải | |
2. | Hoàn tất lắp đặt phía bên phải bằng cách thực hiện bước 2 của Lắp đặt Phía Bên Trái. |
1 | Giá đỡ ống xả |
2 | Vít |
3 | Vòng đệm |
4 | Vòng đệm điểm tiếp giáp |
5 | Thanh trợ lực dưới (bên phải) |
1. | Xem hướng dẫn bảo dưỡng và theo hướng dẫn để: a. Lắp ống xả. b. Lắp cầu chì chính. c. Lắp ốp hông bên trái. |
1. | Sau khi chạy 500 dặm (805 km) với túi yên, cần kiểm tra độ chặt của vít điểm tiếp giáp. Đảm bảo vít có độ chặt cần thiết và siết lại nếu cần. Siết chặt. a. Vít Điểm Tiếp giáp Phía dưới Ở trước. Mô-men: 10,9–13,6 N·m (96–120 in-lbs) b. Ốc vít giá lắp
túi yên phía bên trái. Mô-men: 51,6–63,8 N·m (38–47 ft-lbs) c. Vít của điểm tiếp giáp trên. Mô-men: 28,5–36,6 N·m (21–27 ft-lbs) |