Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
43100049, 43200050 | Kỹ thuật viên kỹ thuật số II (DT II)
, Kính bảo hộ, Cần siết lực, Cồn isopropyl
|
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Lốp trước | 43100049 | ||
2 | 1 | Lốp sau | 43200050 | ||
3 | 1 | Nhãn | 14002959 |
GIÁ LẮP | CỠ | LỐP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH | ÁP SUẤT LỐP (LẠNH) | |
---|---|---|---|---|
psi | kPa | |||
Trước | 19 inch | Michelin Anakee Wild 120/70R19 M/C 60R | 36 | 248 |
Sau | 17 inch | Michelin Anakee Wild 170/60R17 M/C 72R | 36 | 248 |
|
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo cụm bánh xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo lốp. |
1. | Lắp bóng đèn mới . | |
2. | Lắp cụm bánh xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Hình 2
Dán nhãn lốp xe.
a. Lau sạch kỹ bề mặt vỏ che đai (1) bằng dung dịch 50:50 cồn isopropyl/nước. b. Để bề mặt khô hoàn toàn. c. Dán nhãn lốp xe (1) vào vỏ che đai (2) 5 mm (1/4 in) bên trái nhãn cảnh báo (không hiển thị). |
1 | Nhãn lốp |
2 | Tấm chắn dây đai |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Cấu hình xe bằng cách sử dụng công cụ đặc biệt. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) a. Chọn biểu tượng THIẾT LẬP XE bên dưới Hộp công cụ. b. Thực hiện theo lời nhắc trên màn hình để căn chỉnh xe với tốc độ lốp định mức và hiệu chỉnh TPMS với áp suất lốp được đề nghị. |