Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
50502136 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Kỹ thuật viên kỹ thuật số II (DT II) |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Vít, đầu tròn, M8 x 1.25 | 10201009 | ||
2 | 1 | Vòng đệm | 10600060 | ||
3 | 1 | Cần sang số | 33600352 | ||
4 | 1 | Cơ cấu thanh cần số | 33600354 | ||
5 | 1 | Mặt bích bắt vít, M6 x 44 | 10201099 | ||
6 | 3 | Mặt bích bắt vít, M6 x 100 | 10201098 | ||
7 | 1 | Khung gắn bàn để chân bên trái | 50502140 | ||
8 | 1 | Đai ốc khóa | 3725M | ||
9 | 1 | Đường phanh, xi lanh chính phía sau đến bình dầu | 41700974 | ||
10 | 1 | Đường phanh, xi lanh chính phía sau đến Mô-đun ABS | 41800848 | ||
11 | 2 | Mặt bích bắt vít, M6 x 70 | 10201094 | ||
12 | 2 | Mặt bích bắt vít, M6 x 85 | 10201095 | ||
13 | 1 | Vít, đầu tròn, M8 x 1.25 | 10200931 | ||
14 | 1 | Vòng đệm | 10600060 | ||
15 | 1 | Cần phanh tay | 50600487 | ||
16 | 1 | Đai ốc khóa | 3725M | ||
17 | 1 | Giá gắn bàn để chân bên phải | 50502139 | ||
18 | 4 | Gioăng dây phanh | 41751-06A |
1. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cụm muỗng xích. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cụm ống tiêu âm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo bảng ngăn điện bên phải. | |
6. | Xả dầu phanh khỏi hệ thống phanh sau. |
1. | Tháo công tắc phanh sau OE. Giữ lại để sử dụng sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | LƯU Ý Giữ lại kẹp p, các chi tiết phần cứng và bu-lông rỗng để sử dụng sau. a. Tháo gioăng dây phanh. | |
3. | Tháo xi lanh chính phía sau bằng bình dầu phanh. Giữ lại để sử dụng sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo các cụm bàn để chân trái và phải. Giữ lại để sử dụng sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo ốp cần số bên trái. Giữ lại để sử dụng sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo và bỏ cụm gác chân OE. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Giữ lại vít từ phần đuôi thanh cần sang số đến cần sang số truyền động. a. Bên phải: Bàn đạp phanh và khung gắn. b. Trái: Thanh cần số, cần sang số và giá gắn. | |
7. | Hình 2 Thay thế đường phanh xi lanh chính phía sau. a. Tháo và bỏ đường phanh OE (2). b. Sử dụng lại kẹp ống mềm. c. Lắp đặt đường phanh mới (1) có sẵn trong bộ. | |
8. | Hình 3 Tháo và bỏ ba vít (2) khỏi nước làm mát (1). | |
9. | Hình 4 Tháo và bỏ bốn vít (1) khỏi nắp chính (2). |
1 | Ống phanh mới |
2 | Ống phanh OE |
3 | Bình chứa |
4 | Xi lanh chính phía sau |
5 | Gioăng dây phanh |
6 | Bu-lông rỗng |
1 | Cổ góp nước làm mát |
2 | Vít (3) |
3 | Vị trí vít muỗng xích |
1 | Vít (4) |
2 | Nắp chính |
1. | Hình 5 Lắp đặt bàn đạp phanh (3) vào giá gắn bàn để chân bên phải (4). | |
2. | Lắp gioăng (2) và vít (1). | |
3. | Lắp đai ốc hãm (5). Siết chặt. Mô-men: 17–21 N·m (13–15 ft-lbs) Đai ốc khoá bàn đạp phanh |
1 | Vít |
2 | Vòng đệm |
3 | Bàn đạp phanh |
4 | Giá gắn bàn để chân bên phải |
5 | Đai ốc khóa |
1. | Hình 6 Lắp đặt cần số (3) vào giá gắn bàn để chân bên trái (5). | |
2. | Lắp gioăng (2) và vít (1). | |
3. | Lắp đai ốc hãm (5). Siết chặt. Mô-men: 24,5–30 N·m (18–22 ft-lbs) Đai ốc khoá cần số |
1 | Vít |
2 | Vòng đệm |
3 | Cần sang số |
4 | Đai ốc khóa |
5 | Khung gắn bàn để chân bên trái |
1. | Hình 7 Lắp giá gắn bàn để chân bên trái (3). a. Cố định khung gắn (3) trên cổ góp nước làm mát nơi trước đó đã tháo vít. | |
2. | Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 8–10 N·m (6–7 ft-lbs) Vít giá gắn giá gác chân bên trái | |
3. | Lắp đặt cơ cấu thanh cần số (7). | |
4. | Lắp vít (5). Siết chặt. Mô-men: 10,5–12,5 N·m (8–9 ft-lbs) Vít cơ cấu thanh cần số. a. Sử dụng vít thanh cần số phía sau (5) đã tháo rời trước đó. b. Đồng hồ khung cần số truyền động (8) khi cần thiết. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp cần số (2) và vít (1). Siết chặt. Mô-men: 10,5–12 N·m (8–9 ft-lbs) Vít bàn để chân. |
1 | Vít |
2 | Ốp cần số |
3 | Khung gắn bàn để chân bên trái |
4 | Vít, M6 x 100 (3) |
5 | Vít chụp thanh cần số (2) |
6 | Vít, M6 x 44 (sử dụng cho muỗng cầm) |
7 | Cơ cấu thanh cần số |
8 | Khung cần số truyền động |
1. | Hình 8 Lắp bình dầu và xi lanh chính phía sau. a. Lắp xi lanh chính phía sau (9). b. Lắp vít (8). Siết chặt. Mô-men: 9–11 N·m (7–8 ft-lbs) Vít xi lanh chính phía sau c. Định tuyến đường ống phanh phía giá gắn bàn để chân bên phải (1). d. Lắp lỏng hộp dầu xi lanh chính sau (4) bằng vít (3). | |
2. | Lắp giá gắn bàn để chân bên phải (1). a. Cố định khung gắn (1) trên ốp chính nơi trước đó đã tháo vít. | |
3. | Lắp vít (2 và 5). Siết chặt. Mô-men: 10,6–13 N·m (8–10 ft-lbs) Vít giá gắn giá gác chân | |
4. | Dựng xe thẳng đứng, căn chỉnh Hộp dầu xi lanh chính sau(4). | |
5. | Siết chặt vít (3). Mô-men: 7–9 N·m (5–7 ft-lbs) Vít hộp dầu xi lanh chính sau | |
6. | Căn chỉnh bàn đạp phanh với xi lanh chính phía sau. | |
7. | Lắp đặt chốt ngàm chữ U (7) và chốt hãm (6). |
1 | Giá gắn bàn để chân bên phải |
2 | Vít, M6 x 70 (2) |
3 | Vít |
4 | Hộp dầu xi lanh chính sau |
5 | Vít, M6 x 85 (2) |
6 | Chốt then |
7 | Chốt kẹp hình chữ U |
8 | Vít |
9 | Xi lanh chính phía sau |
1. | Hình 9 Lắp đặt công tắc phanh OE vào đường phanh (2). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Định tuyến đường phanh (2) từ xi lanh chính phía sau (4) đến Mô-đun ABS (1). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp đặt đường phanh (2) tại mô-đun ABS. Lắp lỏng bu-lông rỗng bằng gioăng dây phanh mới . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp lỏng kẹp (5) với dây phanh (2). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Hình 10 Lắp dây phanh (2) ở xi lanh chính phía sau (3). Lắp lỏng bu-lông rỗng (1) bằng gioăng dây phanh (2) mới . | |
6. | Hình 9 Siết chặt kẹp dây phanh (5). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Siết chặt bu-lông rỗng tại mô-đun ABS. Mô-men: 25,5–28,5 N·m (19–21 ft-lbs) Bu-lông rỗng Mô-đun ABS | |
8. | Lắp cụm muỗng xích. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Hình 7 Sử dụng vít (6) để hoàn thành quy trình. b. Kiểm tra giữa muỗng xích và dây phanh sau. Điều chỉnh dây phanh khi cần. c. Siết chặt bu-lông rỗng ở xi lanh chính phía sau. Mô-men: 25,5–28,5 N·m (19–21 ft-lbs) Bu-lông rỗng xi lanh chính phía sau |
1 | Mô đun ABS |
2 | Đường phanh, xi lanh chính phía sau đến Mô-đun ABS |
3 | Bu-lông rỗng |
4 | Xi lanh chính phía sau |
5 | Kẹp (3) |
1 | Bu-lông rỗng |
2 | Gioăng dây phanh (2) |
3 | Xi lanh chính phía sau |
4 | Đường phanh, xi lanh chính phía sau đến Mô-đun ABS |
1. | Kết nối giắc nối công tắc phanh sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Bơm và xả hệ thống phanh phía sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Hệ thống phanh Flash ABS với công cụ đặc biệt. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) | |
4. | Lắp đặt bảng ngăn điện bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp cụm ống tiêu âm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Kiểm tra hoạt động của đèn dừng. | |
9. | Lái thử xe mô tô. Lặp lại quy trình xả nếu cảm giác bóp phanh không chắc tay. |