Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
61100187 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Cụm ống bơm khoá bình nhiên liệu kèm gioăng | 61000630 | ||
2 | 1 | Ổ khoá, không chìa (Bao gồm các chi tiết 4-6, 8) | Không bán rời | ||
3 | 1 | Kẹp, ống | 29379-08 | ||
4 | 1 | Cụm phụ xi lanh | Không bán rời | ||
5 | 10 | Lò xo lẫy khoá | Không bán rời | ||
6 | 24 | Lẫy khoá | Không bán rời | ||
7 | 3 | Đai cáp | 10006 | ||
8 | 1 | Dầu bôi trơn (không minh hoạ) | Không bán rời | Dầu bôi trơn Kluber:
|
1. | Hình 2 Tháo hộp điều khiển bình xăng (1). a. Tháo vít (2). | |
2. | Hình 3 Tháo nắp bình xăng hiện có. a. Cắt kẹp ống cố định ống hơi với nắp bình xăng. b. Cắt dây thít cáp cố định đầu nối (5) với ống thông hơi. c. Tháo đầu nối (5) khỏi dây đai của xe. d. Ngắt kết nối ống hơi (3). e. Tháo vít (1). Chặn. |
1 | Bảng điều khiển bình xăng |
2 | Vít (3) |
1 | Vít (6) |
2 | Cụm nắp bình nhiên liệu |
3 | Ống hơi (2) |
4 | Kết nối ống hơi (2) |
5 | Giắc nối |
1. | Hình 4 Trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa xe, xác định độ sâu vết cắt tại mỗi trạm khoá. | |
2. | Viết các giá trị vào Bảng 3 . | |
3. | Bảng 3 Viết mã độ sâu khoá từ Hình 4 dựa trên độ sâu vết cắt đo được. LƯU Ý Mã chiều sâu vết cắt là chữ số thứ hai của mã bộ lật. a. Trạm 8,5,4,1: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #11-14. b. Trạm 7,6,3,2: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #21-24. | |
4. | Hình 5 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 8,5,4 và 1 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh. LƯU Ý Đặt một miếng băng dính hoặc giữ lò xo lẫy khoá đã lắp và các lẫy khoá bằng một ngón tay để giữ lò xo và lẫy khoá tại chỗ trước khi lắp lò xo và lẫy khoá ở phía đối diện của cụm phụ xi lanh. | |
5. | Hình 5 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #11-14 ở trạm 8,5,4 và 1 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . | |
6. | Hình 5 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 2,3,6 và 7 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh. | |
7. | Hình 5 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #21-24 ở trạm 2,3,6 và 7 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . | |
8. | Hình 6 Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, lắp chìa khóa trong cụm phụ xi lanh đã lắp. | |
9. | Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác. LƯU Ý Khi phím được lắp đầy đủ, tất cả tám lẫy khoá nên được xả ra với đường kính ngoài của xi lanh. Lưu ý lẫy khoá không rút được. Nếu lẫy khoá cao trên mặt lò xo, thay thế bằng lẫy khoá có số cao hơn tiếp theo. Nếu lẫy khoá cao ở phía đối diện, thay thế bằng lẫy khoá có số thấp hơn tiếp theo. | |
10. | Bôi một lớp mỡ bôi trơn đều xung quanh đường kính ngoài của khu vực lẫy khoá. |
A | Trạm lẫy khoá |
1 | 15,55 mm (0,612 inch) |
2 | 14,45 mm (0,569 inch) |
3 | 12,35 mm (0,486 inch) |
4 | 11,25 mm (0,443 inch) |
5 | 9,15 mm (0,360 inch) |
6 | 8,05 mm (0,317 inch) |
7 | 5,95 mm (0,234 inch) |
8 | 4,85 mm (0,191 inch) |
B | Độ sâu vết cắt |
0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1 | |
0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2 | |
1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3 | |
2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4 |
1 | Cụm phụ xi lanh |
2 | Lẫy khoá, đã lắp và xả |
3 | Chìa khóa |
1. | Hình 7 Nếu nắp được chốt trước khi xi lanh khóa được lắp đặt, hãy sử dụng tuốc nơ vít hoặc các công cụ khác để nhấn thanh trượt bên trong lỗ khóa của nắp khi kéo nắp lên. | |
2. | Hình 8 Sử dụng tuốc nơ vít hoặc công cụ khác, nhấn mạnh vào vấu khóa (1) để cố định xi lanh khoá đúng chỗ. | |
3. | Hình 9 Điều chỉnh hướng rãnh khóa xi lanh (1). | |
4. | Đẩy xi lanh hoàn toàn vào nắp nhiên liệu. | |
5. | Nhả vấu khóa. | |
6. | Trong khi tiếp tục đẩy xi lanh vào, lần lượt đẩy chìa khoá qua lại một chút cho đến khi chốt khóa hoàn toàn mở rộng và xi lanh được chốt. LƯU Ý Khi xoay chìa khoá kích hoạt chốt khóa, có thể đóng nắp và tháo chìa khoá. | |
7. | Hình 3 Lắp nắp bình xăng khoá ô-van (2) OE bằng vít (1). | |
8. | Hình 10 Xoáy vít theo thứ tự. Siết chặt. Mô-men: 2,8–3,3 N·m (25–29 in-lbs) | |
9. | Hình 1 Lắp kẹp ống (3) trên ống hơi nơi đã tháo kẹp OE trước đó. | |
10. | Hình 3 Kết nối các ống hơi (3). | |
11. | Hình 3 Kết nối đầu nối (5) với bó dây của xe. a. Cố định vào ống thông gió bằng dây thít cáp. | |
12. | Hình 2 Lắp bảng điều khiển bình xăng. a. Cố định bằng vít OE . Siết chặt. Mô-men: 3–4 N·m (27–35 in-lbs) |
Trạm | Bên | Độ sâu đo được | Mã độ sâu | Lẫy khoá số |
---|---|---|---|---|
1 | A | 1__ | ||
2 | B | 2__ | ||
3 | B | 2__ | ||
4 | A | 1__ | ||
5 | A | 1__ | ||
6 | B | 2__ | ||
7 | B | 2__ | ||
8 | A | 1__ |