HỘP DẦU TỪ XA GIẢM XÓC SAU SCREAMIN' EAGLE (OHLINS®)
941000122022-09-23
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
54000193
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Cần có dụng cụ chuyên dụng hoặc kỹ thuật chuyên môn để thực hiện lắp đặt
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Hộp dầu từ xa Giảm xóc sau Screamin' Eagle (Ohlins)
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Hộp dầu từ xa Giảm xóc sau Screamin' Eagle (Ohlins)
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
2
Giá lắp kẹp
Không bán rời
Đi kèm trong bộ dịch vụ Giá đỡ giảm xóc (Mã phụ tùng 54000296)
2
4
Vít, đầu ngắn
3832M
3
2
Giá lắp
Không bán rời
Đi kèm trong bộ dịch vụ Giá đỡ giảm xóc (Mã phụ tùng 54000296)
4
4
Vít, dài
10200850
5
4
Miếng đệm, dài
54000298
6
4
Miếng đệm, ngắn
54000297
7
2
Vít, đầu dẹt
10201180
8
2
Bộ giảm xóc có bình chứa
54000194
9
4
Gioăng (4)
6590HW
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Dựng thẳng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Cố định bằng các chi tiết khóa chặt.
2. Nâng đuôi xe lên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Tháo các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÁO
1. Tháo giảm xóc sau gốc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Giữ lại vít và vòng đệm để sử dụng sau này.
2. Tham khảo hình 2. Tháo vít OE (2) khỏi thanh chống vè xe (1).
1Thanh chống vè xe
2Vít thiết bị gốc (2)
Hình 2. Vít thanh chống vè xe
LẮP ĐẶT
1. Tham khảo hình 3. Lắp miếng đệm thích hợp (3) vào giá gắn (4). Siết chặt.
Mô-men: 11–11 N·m (8–8 ft-lbs) Gắn đệm giá đỡ
LƯU Ý
Tham khảo hình 4. Để lựa chọn miếng đệm, hãy tham khảo phụ kiện được sử dụng trên xe.
a. Miếng đệm ngắn: Sử dụng với Tour Pak (1) hoặc miếng chêm hỗ trợ túi yên (2). Các phụ kiện chèn khác có thể được sử dụng như Bộ lắp ba ga thùng xe 4 điểm.
b. Miếng đệm dài: Sử dụng với miếng chêm thanh chống vè xe (3).
2. Tham khảo hình 3. Tra keo khóa ren vào vít (5).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99)
3. Lắp giá lắp (4).
a. Lắp vít (5). Siết chặt.
Mô-men: 27 N·m (20 ft-lbs)
4. Lắp vít (2). Không siết chặt hoàn toàn.
5. Tham khảo hình 5. Lắp đặt cụm giảm xóc.
LƯU Ý
Sử dụng lại phần cứng lắp ráp OE gốc. Xem danh mục phụ tùng tham khảo hoặc hướng dẫn bảo dưỡng cho mẫu xe theo năm sản xuất.
a. Lắp đặt bộ phần cứng lắp OE (4).
b. Lắp vít (4) vào cụm giảm xóc (5).
c. Lắp vòng đệm bên trong (3).
d. Lắp vít (4) vào khung. Không siết chặt hoàn toàn.
e. Lặp lại quy trình cho các vít khác.
f. Siết chặt các vít (4). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
6. Lắp bình chứa (1) trong giá đỡ kẹp.
a. Điều chỉnh khi cần thiết để định tuyến ống mềm (2) phù hợp.
7. Tham khảo hình 3. Lắp khung kẹp (1) vào giá gắn (4).
a. Lắp vít (6). Siết chặt.
Mô-men: 7 N·m (62 in-lbs)
8. Tham khảo hình 6. Siết chặt vít (2).
Mô-men: 3 N·m (27 in-lbs)
9. Tham khảo hình 7. Cố định ống mềm bằng dây cáp.
1Giá lắp kẹp
2Vít, đầu dẹt
3Đệm
4Giá lắp
5Vít, ngắn
6Vít, dài
Hình 3. Giá lắp
1Giá đỡ Tour-Pak
2Miếng chêm giá đỡ túi yên
3Miếng chêm thanh chống vè xe
4Thanh chống vè xe
Hình 4. Lựa chọn phụ kiện miếng đệm
1Bình chứa
2Ống mềm
3Vòng đệm (2)
4Bộ phần cứng lắp OE (2)
5Cụm giảm xóc (có bình chứa)
Hình 5. Cụm giảm xóc
1Bình chứa
2Vít, đầu dẹt
Hình 6. Vít giá kẹp
Hình 7. Đặt dây cáp
HOÀN THÀNH
LƯU Ý
Các giảm xóc ohlins được thiết lập sẵn ở chiều dài thiết bị chính hãng của Harley-Davidson.
Điều chỉnh chiều dài có thể dẫn đến tiếp xúc lốp và chắn bùn hoặc tiếp xúc trục và bộ giảm thanh ở giới hạn đi lại trên một số mẫu xe.
1. Tham khảo hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu Ohlins để biết: Thiết lập, điều chỉnh, tải trước lò xo, giảm xóc nén, giảm xóc phục hồi điều chỉnh chiều dài và cài đặt chung.
2. Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Bảng 3.
Giảm xóc sau
Nén 1
Bật nảy 1
Không có Tourpak
Người lái solo
15
13
Người lái solo
kèm theo hành lý
13
11
Người lái solo
có người ngồi sau
8
5
Người lái solo
kèm theo hành lý
và người ngồi sau
7
4
Có Tourpak
Người lái solo
13
10
Người lái solo
kèm theo hành lý
8
5
Người lái solo
có người ngồi sau
6
3
Người lái solo
kèm theo hành lý
và người ngồi sau
5
2
1 Cài đặt bộ điều chỉnh giảm xóc được thực hiện bằng cách siết chặt bộ điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ cho đến khi dừng lại và sau đó xoay bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ sang lần nhấp đầu tiên (đây là vị trí 0), sau đó đếm số lần nhấp trong khi bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ với cài đặt mong muốn.
Bảng 4.
Bảng tải trọng đặt trước cho hệ thống giảm xóc
Không có Tourpak - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
77
82
87
92
97
Có Tourpak - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
Đọc chỉ số
Phần trên bộ điều chỉnh độ nén lò xo (2) đến phần dưới của bộ giảm xóc thân xe phía trên (1)
Đọc chỉ số (3) tính bằng milimét (mm)
PAO
KG
150
68
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
160
73
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
170
77
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
180
82
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
190
86
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
200
91
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
210
95
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
220
100
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
230
104
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tối đa
240
109
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tối đa
250
113
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tối đa
260
118
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tối đa
270
122
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tối đa
1Bộ giảm xóc thân xe phía trên
2Bộ điều chỉnh độ nén lò xo
3Đọc chỉ số (milimét)
Hình 8. Đọc chỉ số