Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
42400045 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Cờ lê khí động học |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mâm xe | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 3 | Thiết bị chính hãng (OE)
Vòng bi, (2 mẫu xe không trang bị ABS, 1 mẫu xe trang bị ABS), Tham khảo
Bảng 3
và
Bảng 4 | |||
B | 1 | ||||
C,D | 1 | ||||
L | 1 |
Bộ lắp mâm xe vòng bi 25 mm Bánh trước Không ABS (41455-08C) | CHI TIẾT (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | C | D | J | K | L | M | N |
Touring 2008; FLHRC (không có ABS) và Trike (không có ABS) 2009 trở lên | 16 x 3,0 inch | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | * | * | * |
Touring (không có ABS) 2009 trở lên | 17 x 3,0 inch | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Touring (không có ABS) 2008 trở lên | 18 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | ** | * | * | * |
2008 - 2017 Dyna (except FLD, FXDWG, FXDF) | 19 x 6,35 cm | 2 | 1 | 0 | ** | 0 | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAW, VRSCD, VRSCF, VRSCDX (non-ABS) | 19 x 3,0 inch | 2 | 1 | 0 | ** | 0 | * | * | 0 |
Touring (không có ABS) 2009 trở lên | 19 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
2017 trở lên FLTRX, FLTRXS, FLTRXSE (không có ABS) | 21 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem LƯU Ý đối với bộ sản phẩm mâm xe phía trên bước lắp bánh xe trong phần LẮP ĐẶT để biết bộ sản phẩm mâm xe bạn dùng và các bộ phận trong đó có dùng miếng chêm vòng bi hay không. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường( 2) | 9276B | ||||||
C | Vỏ trục | 41748-08 | |||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | |||||||
J | Miếng chêm vòng bi*** | 41450-08 | |||||||
K | Miếng chêm vòng bi*** | 43903-08 | |||||||
L | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||
M | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||
N | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 mm BÁNH TRƯỚC (41454-08B) | CHI TIẾT (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | J | K | L | M | N |
Touring 2008 và FLHRC 2009 trở lên có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 17 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Touring 2008 trở lên có ABS | 18 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | ** | ** | * | * | * |
Dyna 2012 - 2017 có ABS (trừ FLD, FXDWG và FXDF) | 19 x 6,35 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | ** | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAW, VRSCD, VRSCF và VRSCDX 2008 có ABS | 19 x 3,0 inch | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | ** | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 19 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
FLTRX, FLTRXS, FLTRXSE 2017 trở về sau trang bị ABS | 21 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem LƯU Ý đối với bộ sản phẩm mâm xe phía trên bước lắp mâm xe trong phần LẮP ĐẶT để biết bộ sản phẩm mâm xe bạn dùng và các bộ phận trong đó dùng miếng chêm vòng bi loại nào. *** Mặt màu đỏ của vòng bi phải được lắp hướng vào mâm xe. Vòng bi ABS là vòng bi chính. **** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276B | |||||||
B | Vòng bi, ABS*** | 9252A | ||||||||
C | Vỏ trục | 41748-08 | ||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | ||||||||
J | Miếng chêm vòng bi**** | 41450-08 | ||||||||
K | Miếng chêm vòng bi**** | 43903-08 | ||||||||
L | Thân van, ngắn | 43157-83A | ||||||||
M | Thân van, dài | 43206-01 | ||||||||
N | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mâm xe | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 3 | ||||
B | 1 | ||||
C,D | 1 | ||||
H | 1 |
Bộ lắp mâm xe vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41456-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | C | D | E | F | H | I | J |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 16 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 18 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
VRSCD 2008 không có ABS | 18 x 13,97 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
FXCW và FXCWC 2008 trở về sau không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | 0 |
VRSCAW, VRSCDX và VRSCF 2008 - 2017 không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT để biết có cần lắp miếng chêm hay không. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường( 2) | 9276B | ||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||
D | Vỏ trục | 41358-08 | |||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41453-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
FLT 2008 có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | * | * | 0 |
FLT 2009 trở lên có ABS | 16 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FLT 2009 trở lên có ABS | 18 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
2008 VRSCDa có ABS | 18 x 13,97 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAWa, VRSCDXa, VRSCXa và VRSCFa 2008 có ABS | 18 x 20,32 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Vòng bi chính. Vòng bi phải được lắp đặt sao cho mặt màu đỏ quay vào mâm xe. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276B | ||||||||
B | Vòng bi, ABS** | 9252A | |||||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | |||||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||||
G | Miếng chêm vòng bi*** | 43904-08 | |||||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | Bộ phuộc trước | Không bán rời | |||
1 | 2 | Gioăng chữ O | 46508-01 | ||
2 | 2 | Lò xo phuộc | Không bán rời | ||
3 | 2 | Khóa dầu | Không bán rời | ||
4 | 2 | Phớt dầu phuộc | 46514-01A | ||
5 | 2 | Lò xo bật nảy | Không bán rời | ||
6 | 2 | Vòng đệm | 46615-06 | ||
7 | 2 | Vít, M14 | 45500118 | ||
8 | 2 | Ống giảm chấn kèm xéc măng pít-tông | Không bán rời | ||
9 | 2 | Ống phuộc | 45500537 | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | Bu-lông phuộc | |||
B | 2 | Bạc lót, ống phuộc | |||
C | 2 | Kẹp giữ | |||
D | 2 | Miếng đệm phớt | |||
E | 2 | Bạc lót thanh trượt | |||
F | 2 | Kẹp lò xo | |||
G | 2 | Thanh trượt phuộc | |||
H | 2 | Vòng đệm dẹt (2) |
1. | Tháo rời cụm mâm trước đang dùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Hình 4
Nếu đường kính đĩa phanh trước không đúng 3,25 in., hãy tháo bỏ đĩa.
b. Giữ lại trục bánh xe, đai ốc trục bánh xe và vòng đệm mâm xe để lắp đặt bộ này. | |
2. | Tháo vè trước. Xem hướng dẫn bảo dưỡng hoặc bảng hướng dẫn đi kèm theo vè xe mới . | |
3. | Hình 5 Tháo rời cụm bánh sau đang dùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo phuộc trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Đường kính |
1 | Trục sau |
2 | Đệm |
3 | Vòng bi (2) |
4 | Đệm |
5 | Đĩa xích |
6 | Tấm cách ly |
7 | Đĩa phanh |
8 | Miếng đệm, không có ABS |
9 | Kẹp hình chữ E |
10 | Đai ốc |
11 | Trục cam |
12 | Cảm biến tốc độ bánh xe, ABS |
13 | Kẹp |
1. | Xem Bảng 3 và Bảng 4 . Lắp ráp các bộ phận trong bộ lắp mâm xe và đĩa phanh vào mâm xe theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Phần Lắp lốp xe Lắp lốp xe trên bánh xe. |
1. | Xem Bảng 6 và Bảng 7 . Lắp ráp các bộ phận trong bộ lắp mâm xe vào mâm xe theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Phần Lắp lốp xe Lắp lốp xe trên bánh xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem Hình 1 và Hình 2. Lắp đặt thân xu páp ngắn (L,H) trên bánh trước và bánh sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý
| |
2. |
Gắn lốp trước và lốp sau
mới
(mua riêng) vào bánh xe.
Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Lốp trước:
43100008
b. Lốp sau:
43200045
| |
3. | Lắp đặt đĩa phanh trước trên bánh xe bằng bộ chi tiết phần cứng mới . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp đặt đĩa phanh phía sau và bánh xích trên bánh xe bằng bộ chi tiết phần cứng mới . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 6
Lắp đặt phuộc vào ống phuộc (HD-41177) như sau:
a. Kẹp cuối công cụ (1) trong bàn kẹp ở vị trí nằm ngang. b. Hình 3
Với bu lông phuộc (A) hướng lên trên, kẹp ống phuộc (9), giữa các miếng đệm cao su ở phía bên trong của dụng cụ.
Siết chặt núm cho đến khi ống phuộc được cố định. LƯU Ý Lưu ý rằng bu-lông phuộc đang dưới áp lực của lò xo, đảm bảo dính chặt bu lông khi đường ren cuối cùng được xoay. | |
CẢNH BÁO Đeo kính an toàn hoặc kính bảo hộ khi bảo dưỡng cụm chi tiết phuộc. Không tháo nắp chụp ống thanh trượt khi chưa nới lỏng lò xo tải trước, nếu không, nắp chụp và lò xo có thể bắn ra, gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00297a) | ||
2. | Từ từ tháo bu lông phuộc và gioăng chữ O (1) khỏi ống phuộc. Thải bỏ gioăng chữ O. | |
3. | Tháo kẹp lò xo (F), vòng đệm phẳng (H) và lò xo (2) khỏi ống phuộc. | |
4. | Tháo cụm phuộc khỏi ngăn giữ phuộc. | |
5. | Lật ngược phuộc trên máng thoát nước để ráo dầu. | |
6. | Để có kết quả tốt nhất, từ từ đẩy ống phuộc và thanh trượt phuộc (G) ít nhất 10 lần. | |
7. | Lắp đặt lò xo phuộc và kẹp lò xo trở lại vào ống phuộc. | |
8. | Đặt một giẻ lau trên sàn nhà. Loại bỏ vít và máy giặt đồng. | |
9. | Đặt cụm phuộc lộn ngược. | |
10. | Nhấn vào cuối cổ lò xo bằng giẻ lau. | |
11. | Nén lò xo. | |
12. | Tháo vít (7) bằng gioăng đồng (6) từ đầu dưới của thanh trượt phuộc. | |
13. | Sử dụng cờ lê khí động học để có kết quả tốt nhất. | |
14. | Giữ lại kẹp lò xo và vòng đệm phẳng để sử dụng sau. | |
15. | Tháo và bỏ lò xo phuộc. | |
16. | Đẩy ống giảm chấn (8) và lò xo bật nảy (5) ra khỏi ống phuộc bằng cách chèn một thanh đường kính nhỏ thông qua lỗ mở ở dưới cùng của ống. Tháo bỏ ống giảm chấn và lò xo bật nảy. | |
17. | Sử dụng công cụ chọn, tháo kẹp giữ (C) giữa thanh trượt phuộc và ống phuộc. Không mở rộng hoặc căng kẹp giữ để tháo khỏi ống phuộc nếu không kẹp có thể bị hỏng. LƯU Ý Để vượt qua bất kỳ lực cản nào, hãy sử dụng ống phuộc làm búa trượt: Đẩy ống phuộc vào thanh trượt phuộc, sau đó kéo nó ra ngoài bằng một lực vừa phải. Lặp lại thứ tự này cho đến khi ống phuộc tách ra khỏi thanh trượt phuộc. | |
18. | Tháo ống phuộc ra khỏi thanh trượt phuộc. | |
19. | Trượt phớt dầu phuộc (4), phớt đệm (D) và bạc lót thanh trượt (E) ra khỏi đầu ống phuộc. Tháo phớt dầu phuộc. | |
20. | Tháo khóa dầu (3) từ cuối ống phuộc (9) hoặc bên trong thanh trượt phuộc. Tháo khóa dầu và ống phuộc. |
1 | Báng cầm giàn kẹp |
2 | Miếng đệm cao su |
3 | Núm nhựa |
1. | Hình 3 Đảm bảo xéc măng pít-tông được lắp đặt trên ống giảm chấn với lớp cắt xuống. | |
2. | Đặt lò xo bật nảy mới (5) trên ống giảm chấn mới từ bộ (8). | |
3. | Chèn ống giảm chấn vào ống phuộc mới (9). | |
4. | Chèn lò xo mới (2) và kẹp lò xo (F) vào ống phuộc, với phần cuộn dây dày hướng về phía ống giảm chấn. | |
5. | Đẩy đáy ống giảm chấn thông qua lỗ mở ở cuối ống phuộc. | |
6. | Đặt khóa dầu mới (3) lên cuối ống giảm chấn. | |
7. | Tra keo khóa ren vào vít mới (7). KEO LÀM KÍN REN LOCTITE 565 (99818-97) | |
8. | Cố định ống phuộc và ống giảm chấn trong thanh trượt phuộc (G). | |
9. | Cố định cụm phuộc tại chỗ bằng cách nén lò xo. | |
10. | Lắp đặt vít (7) bằng gioăng đồng mới (6) từ bộ dụng cụ. | |
11. | Siết vít. Mô-men: 45 ± 5 N·m (33 ± 4 ft-lbs) | |
12. | Sơn Đường kính trong (ID) và Đường kính ngoài (OD) của bạc lót thanh trượt (E) bằng dầu phuộc sạch. | |
13. | Trượt bạc lót thanh trược dọc xuống ống phuộc (6) (một trong hai hướng). | |
14. | Trượt phớt đệm (D) xuống ống phuộc cho đến khi nó chạm bạc lót thanh trượt (một trong hai hướng). | |
15. | Sơn ID của phớt dầu phuộc mới (4) bằng dầu phuộc sạch. | |
16. | Sơn OD của phớt dầu phuộc bằng Phớt Bôi trơn Harley-Davidson. | |
17. | Với mặt chữ bên phải hướng lên, trượt phớt dầu phuộc xuống ống phuộc cho đến khi nó chạm miếng đệm phớt. | |
18. | Hình 7
Lấy dụng cụ Phớt/Ống lót Phuộc (HD-45305) và tiến hành như sau:
a. Trượt bộ lắp phớt phuộc xuống ống phuộc cho đến khi nó chạm phớt dầu phuộc. b. Hình 7
Sử dụng công cụ như một cái búa trượt, kéo phớt dầu phuộc (với miếng đệm bịt kín và ống lót dẫn) xuống ống phuộc cho đến khi có thể nhìn thấy kẹp giữ trong thanh trượt phuộc đường kính trong.
c. Hình 3
Trượt kẹp giữ (C) xuống ống phuộc cho đến khi nó chạm phớt dầu phuộc.
d. Lắp đặt kẹp giữ trong măng sông thanh trượt phuộc. e. Không mở rộng hoặc căng kẹp giữ để lắp đặt trên ống phuộc nếu không kẹp có thể bị hỏng. | |
19. | Tháo kẹp lò xo và lò xo phuộc. | |
CẢNH BÁO Lượng dầu phuộc không chính xác có thể gây ảnh hưởng xấu đến khả năng xử lý cũng như mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00298a) | ||
20. | Lắp vào ống phuộc như sau: a. Dùng ống phuộc nén, đổ Dầu phuộc loại E Harley-Davidson loại vào ống phuộc gần phía trên. b. Bơm ống phuộc mười lần để loại bỏ không khí khỏi hệ thống. | |
21. | Điều chỉnh mức dầu phuộc, để ở mức 91 mm (3.58 in) từ trên cùng của ống phuộc trong điều kiện ống phuộc được nén và lò xo phuộc, kẹp lò xo và vòng đệm phẳng đã được tháo ra. Tiến hành như sau: a. Hình 8
Lấy đồng hồ đo mức dầu phuộc trước (HD-59000B).
b. Nới lỏng vít tai hồng trên vòng kim loại. c. Di chuyển nó lên hoặc xuống cần cho đến khi đáy vòng cách đáy cần 91 mm (3,58 in). d. Siết chặt vít tai hồng. e. Đẩy pít-tông vào hết xi lanh. f. Hình 3
Chèn thanh giảm chấn vào đầu ống phuộc cho đến khi vòng kim loại nằm phẳng trên đầu ống phuộc.
g. Kéo pit tông để tháo phớt dầu phuộc khỏi ống phuộc. h. Quan sát dầu phuộc qua ống trong suốt để đảm bảo rằng dầu đang được rút ra từ phuộc. i. Tháo thanh giảm chấn khỏi ống phuộc. j. Đẩy pít-tông vào xi lanh để đẩy dầu thừa vào bình chứa phù hợp. k. Nếu cần thiết, lặp lại các Bước 21(e) đến 21(j). Mức độ chính xác khi không có dầu phuộc được rút ra qua ống trong suốt. | |
22. | Lắp lò xo phuộc vào ống phuộc với đầu dày ở dưới. LƯU Ý Đảm bảo rằng lò xo phuộc được lắp với phần dày của cuộn dây xuống phía dưới. | |
23. | Lắp vòng đệm phẳng (H) trên đỉnh lò xo. | |
24. | Lắp kẹp lò xo (F) trên vòng đệm. | |
25. | Lắp gioăng chữ O mới (1) vào bu lông phuộc (A). | |
26. | Lắp bu lông ống phuộc. Siết chặt. Mô-men: 55 ± 25 N·m (41 ± 18 ft-lbs) |
1. | Lắp đặt Phuộc trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý QUAN TRỌNG: Phải nháy lại ABS. | |
2. | Hệ thống re-flash sử dụng DT II. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) a. Chọn Biểu tượng REFLASH b. Làm theo lời nhắc trên màn hình. | |
3. | Lắp đặt vè trước mới . Xem tờ hướng dẫn lắp đặt đi kèm với vè trước. | |
4. | Lắp đặt bánh trước (1), đệm bánh xe đã tháo trước đó, trục bánh xe gốc và đai ốc trục bánh xe gốc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp mâm sau (1), trục bánh xe có sẵn và vòng đệm có sẵn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
6. | Bơm phanh để tạo áp lực hệ thống. |
1. | Đi thử xe để đảm bảo hành trình phuộc và độ bật nảy. |
1. | Lau sạch bề mặt bánh xe bị bám bẩn bằng Wheel & Tire Cleaner. Sơn bằng chổi cọ và Mâm xe Harley®. | |
2. | Lau kỹ mâm xe bằng chất vệ sinh mâm xe chất lượng tốt, như Bình xịt vệ sinh mâm & lốp. | |
3. | Sau khi vệ sinh và đánh bóng, lấy kem phủ bảo vệ chất lượng tốt (như Kem tăng bóng bảo vệ sơn (Glaze Poly Sealant)) để phủ kín lớp ngoài. |