Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
43300888 | Kính Bảo hộ |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mâm xe | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | ||||
B | 1 | ||||
C | 1 | ||||
D | 1 | ||||
L | 1 |
Bộ lắp mâm xe vòng bi 25 mm Bánh trước Không ABS (41455-08C) | CHI TIẾT (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | C | D | J | K | L | M | N |
Touring 2008; FLHRC (không có ABS) và Trike (không có ABS) 2009 trở lên | 16 x 3,0 inch | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | * | * | * |
Touring (không có ABS) 2009 trở lên | 17 x 3,0 inch | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Touring (không có ABS) 2008 trở lên | 18 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | ** | * | * | * |
2008 - 2017 Dyna (except FLD, FXDWG, FXDF) | 19 x 6,35 cm | 2 | 1 | 0 | ** | 0 | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAW, VRSCD, VRSCF, VRSCDX (non-ABS) | 19 x 3,0 inch | 2 | 1 | 0 | ** | 0 | * | * | 0 |
Touring (không có ABS) 2009 trở lên | 19 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
2017 trở lên FLTRX, FLTRXS, FLTRXSE (không có ABS) | 21 x 8,89 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem LƯU Ý đối với bộ sản phẩm mâm xe phía trên bước lắp bánh xe trong phần LẮP ĐẶT để biết bộ sản phẩm mâm xe bạn dùng và các bộ phận trong đó có dùng miếng chêm vòng bi hay không. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường( 2) | 9276B | ||||||
C | Vỏ trục | 41748-08 | |||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | |||||||
J | Miếng chêm vòng bi*** | 41450-08 | |||||||
K | Miếng chêm vòng bi*** | 43903-08 | |||||||
L | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||
M | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||
N | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 mm BÁNH TRƯỚC (41454-08B) | CHI TIẾT (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | J | K | L | M | N |
Touring 2008 và FLHRC 2009 trở lên có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 17 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Touring 2008 trở lên có ABS | 18 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | ** | ** | * | * | * |
Dyna 2012 - 2017 có ABS (trừ FLD, FXDWG và FXDF) | 19 x 6,35 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | ** | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAW, VRSCD, VRSCF và VRSCDX 2008 có ABS | 19 x 3,0 inch | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | ** | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 19 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
FLTRX, FLTRXS, FLTRXSE 2017 trở về sau trang bị ABS | 21 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem LƯU Ý đối với bộ sản phẩm mâm xe phía trên bước lắp mâm xe trong phần LẮP ĐẶT để biết bộ sản phẩm mâm xe bạn dùng và các bộ phận trong đó dùng miếng chêm vòng bi loại nào. *** Mặt màu đỏ của vòng bi phải được lắp hướng vào mâm xe. Vòng bi ABS là vòng bi chính. **** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276B | |||||||
B | Vòng bi, ABS*** | 9252A | ||||||||
C | Vỏ trục | 41748-08 | ||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | ||||||||
J | Miếng chêm vòng bi**** | 41450-08 | ||||||||
K | Miếng chêm vòng bi**** | 43903-08 | ||||||||
L | Thân van, ngắn | 43157-83A | ||||||||
M | Thân van, dài | 43206-01 | ||||||||
N | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
1. | Tháo cụm mâm trước đang dùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại trục bánh xe, đai ốc trục bánh xe và vòng đệm mâm xe cho bộ lắp đặt. |
Đĩa phanh | Phụ tùng (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
Đĩa kín | 5 vít đĩa có sẵn (5) | 3655A |
Bộ vít mạ crôm (5) | 46646-05 | |
LƯU Ý: Các Mẫu xe được trang bị phanh đôi phía trước và các dòng được trang bị mâm xe có mặt lắp phanh đôi cần gấp đôi số vít/vòng đệm (tổng cộng 10 vít hoặc 2 bộ vít mạ crôm nếu có). |
1. | Xem Bảng 3 và Bảng 4 . Lắp ráp các bộ phận trong bộ lắp mâm xe và đĩa phanh vào mâm xe theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Phần Lắp lốp xe Lắp lốp xe trên bánh xe. | |
3. | Lắp đặt bánh trước (1), đệm bánh xe đã tháo trước đó, trục bánh xe gốc và đai ốc trục bánh xe gốc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 1 Lắp đặt thân xu páp (L) trên bánh trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | LƯU Ý Chỉ lắp lốp xe bắt buộc (đã mua riêng). Nếu bánh xe có dán chấm vàng trên vành xe, định hướng lốp xe sao cho chấm trắng trên bánh xe đối diện với miếng dán. Nếu bánh xe có dán chấm xanh trên vành xe, định hướng lốp xe sao cho chấm trắng trên bánh xe được căn chỉnh với miếng dán. Nếu không có nhãn dán chấm vành, hãy xem hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Sử dụng cản bảo vệ bằng nhựa trên các công cụ lắp lốp và kẹp vành khi lắp lốp vào mâm xe đã sơn. Khi lắp lốp xe, tự do sử dụng dầu bôi trơn lốp trên bánh xe và lốp xe. a. Lốp trước: 43100008 | |
3. | Lắp đặt đĩa phanh trước trên bánh xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Quay lại Phần LẮP ĐẶT . |
1. | Lau sạch bề mặt bánh xe bị bám bẩn bằng Wheel & Tire Cleaner. Sơn bằng chổi cọ và Mâm xe Harley®. | |
2. | Lau kỹ mâm xe bằng chất vệ sinh mâm xe chất lượng tốt, như Bình xịt vệ sinh mâm & lốp. | |
3. | Sau khi vệ sinh và đánh bóng, lấy kem phủ bảo vệ chất lượng tốt (như Kem tăng bóng bảo vệ sơn (Glaze Poly Sealant)) để phủ kín lớp ngoài. |