THANH PHẲNG
941002572022-01-13
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
49000231, 49000232
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Thanh phẳng
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Thanh phẳng
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Thanh phẳng
Không bán rời
2
1
Đai ốc
7593
Đai ốc, đen
10100165
3
2
Vít, đầu tròn TORX™
10201242
4
1
Vòng đệm
6702
Vòng đệm, màu đen
10300201
5
1
Vít, đầu có lỗ lục giác Torx
10201308
Vít, đầu có lỗ lục giác Torx, đen
10201302
6
1
Bộ bảo dưỡng (ba-đờ-xốc và vít)
49000241
Bán rời
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Tháo và cân chỉnh vị trí còi. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Hình 2 Tháo các vít của giá lắp động cơ phía trước (2).
1GIÁ LẮP ĐỘNG CƠ PHÍA TRƯỚC
2Vít (2)
Hình 2. Vít giá lắp động cơ phía trước
LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO
Nếu được trang bị: Các cản bảo vệ trước và/hoặc sau không được thiết kế hoặc dùng để bảo vệ cơ thể khỏi chấn thương trong va chạm với xe hoặc vật thể khác. (00022d)
1. Hình 3 Kiểm tra vị trí của kẹp cáp côn (4).
2. Di chuyển kẹp (4) lên phía trên thanh phẳng (2).
3. Xoay để cáp côn (3) không ở phía trước gióng dưới (1).
4. Hình 4 Đặt thanh phẳng (3) phía trên của giá lắp động cơ phía trước.
5. Lắp lỏng vít đầu dạng nút (2).
6. Lắp lỏng vít đầu có lỗ lục giác (4), vòng đệm (5) và đai ốc (1).
7. Siết chặt các vít (2).
Mô-men: 61–68 N·m (45–50 ft-lbs)
8. Siết vít (4).
Mô-men: 40,5 N·m (30 ft-lbs)
1Gióng dưới
2Thanh phẳng
3Cáp côn
4Kẹp cáp côn
Hình 3. Đi dây cáp côn
1Đai ốc
2Vít (2)
3Thanh phẳng
4Vít đầu chìm
5Vòng đệm
Hình 4. Thanh phẳng
HOÀN THÀNH
1. Lắp còi. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Kiểm tra hoạt động của còi.
BẢO DƯỠNG
LƯU Ý
Bộ bảo dưỡng có đủ bộ phận để thay thế cho một bên.
Kiểm tra thanh phẳng xem có hỏng hóc hay không trước khi thay thế ba-đờ-xốc. Thay thế nếu cần thiết.
1. Hình 5 Tháo và bỏ vít (1) và ba-đờ-xốc (2).
2. Lắp ba-đờ-xốc (2).
3. Lắp vít (1). Siết chặt.
Mô-men: 27 N·m (20 ft-lbs)
1Vít (1)
2Ba-đờ-xốc (1)
Hình 5. Thay thế Ba-đờ-xốc