Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
56100401, 56100483, 56100487, 56100488 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Tay nắm, bên trái | 56100404 | Bộ 56100401 | |
56100491 | Bộ 56100483 | ||||
56100515 | Bộ 56100487, Empire, Đen | ||||
56100516 | Bộ 56100488, Empire, Vát cạnh | ||||
2 | 1 | Tay nắm, bên phải | 56100403 | Bộ 56100401 | |
56100490 | Bộ 56100483 | ||||
56100512 | Bộ 56100487, Empire, Đen | ||||
56100513 | Bộ 56100488, Empire, Vát cạnh | ||||
3 | 1 | Nút bịt | 12100002 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Nếu được trang bị: Tháo bảo vệ tay. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Nếu cần thiết, nới lỏng vít cho cả trục giữ đòn bẩy ly hợp và lắp ráp xi lanh chính để với đến vít nắp. |
1. | Hình 2 Lắp đặt tay cầm. a. Đặt tay nắm (2) vào vị trí. b. Siết chặt các vít của kẹp (4). Mô-men: 2,5–3,1 N·m (22–27 in-lbs) | |
2. | Lắp nắp chụp (1). Siết chặt. Mô-men: 14–20 N·m (124–177 in-lbs) | |
3. | Hình 4 Kết nối tay nắm có sưởi. |
1. | Hình 5 Lắp đặt tay cầm. a. Căn chỉnh các vấu Cảm biến tay vặn (TGS) (2) bằng những khoảng trống trên tay nắm (1). b. Đặt tay nắm (1) vào vị trí. LƯU Ý Khi lắp đặt Mô đun điều khiển bên phải (RHCM), hãy đảm bảo đầu bướm ga được đặt chính xác. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Hình 2 Lắp nắp chụp (1). Siết chặt. Mô-men: 14–20 N·m (124–177 in-lbs) | |
3. | Hình 3 Kết nối đầu nối nhiệt (4) tại vị trí (A). | |
4. | Hình 4 Đặt nắp trước (3) vào vị trí. | |
5. | Siết chặt các vít (2). Mô-men: 0,6–0,9 N·m (5–8 in-lbs) | |
6. | Hình 6 Lắp chốt mới (3). |
1 | Nắp chụp |
2 | Bộ phận nắm |
3 | Đầu nối nhiệt |
4 | Vít kẹp |
4 | Đầu nối nhiệt |
A | Vị trí kết nối, bên trái và bên phải |
1 | Nắp chụp |
2 | Vít (2) |
3 | Nắp trước |
1 | Bộ phận nắm |
2 | Vấu TGS (2) |
1. | Siết chặt vít để giữ đòn bẩy ly hợp và lắp ráp xi lanh chính nếu đã nới lỏng trước đó. Mô-men: 12,2–14,9 N·m (108–132 in-lbs) | |
2. | Nếu được trang bị: Lắp đặt bảo vệ tay. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Cần có phần mềm flash cho mẫu xe Sportster S (RH1250S). Hãy đến đại lý Harley-Davidson. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) |