TÚI YÊN CÓ THỂ MỞ RỘNG SOFTAIL
941003542023-01-09
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
90202332
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Túi yên có thể mở rộng Softail
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ túi yên có thể mở rộng Softail
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
2
Bộ chóa đèn, bao gồm mục 2
59480-04A
2
4
Kẹp vòng đệm
Không bán rời
3
1
Túi yên, có thể mở rộng, bên phải
Không bán rời
4
1
Túi yên, có thể mở rộng, bên trái
Không bán rời
5
2
Bộ lắp Ba ga Thùng xe Holdfast, phía sau
52300730
6
4
Chốt tiếp giáp
90202550
7
4
Vít, màu đen
10201382
8
2
Bộ lắp Ba ga Thùng xe Holdfast, phía trước
52300729
9
12
Đai ốc
10100179
10
1
Cơ chế khóa, bên trái
90202554
Cơ chế khóa, bên phải
90202553
11
12
Vít
10201415
12
2
Vỏ khóa bên trong
90202544
13
2
Túi khô (không hiển thị)
93300169
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
Bộ công cụ có thể dùng được với Giá tháo rời hoặc Thanh tựa lưng tháo rời của Softail. Hãy tham khảo Catalog bán lẻ P&A hoặc phần Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh) để biết danh sách phụ tùng hoặc phụ kiện cần thiết cho mẫu xe của bạn.
Nên mua riêng bộ Harley-Davidson Leather Protectant (Mã phụ tùng 93600034) để làm sạch túi yên.
Các mẫu xe Softail FXLR, FXLRS, FXBB, FXBBS, FLSL, FXST 2018 trở về sau: Cần mua riêng bộ chuyển vị trí đèn xi nhan (Mã phụ tùng 67800802A hoặc 67800830A).
Các mẫu xe Softail FXBB, FXBBS, FLSL với biển số gắn bên 2018 trở về sau: Cần mua riêng từng bộ phận để lắp giá giữ biển số ở giữa. Hình 2
  • Giá đỡ, vè xe sau, gia cố (Mã phụ tùng 59500448, Mục 6) (Số lượng 1)
  • Uretan băng keo xốp (Mã phụ tùng 11100010, Mục 4) (Số lượng 3)
  • Vỏ, ổ cắm ba chiều (Mã phụ tùng 69201406, Mục 12) (Số 1)
  • Thiết bị đầu cuối, ổ cắm, 18 AWG (Mã phụ tùng 69201442, Mục 11) (Số lượng 2)
  • Chốt bịt (Mã phụ tùng 69201427, Mục 10) (Số lượng 2)
  • Gioăng dây (Mã phụ tùng 69201301, Mục 13) (Số lượng 1)
  • Dây đeo cáp, được neo (Mã phụ tùng 10177, Mục 9) (Số lượng 2)
  • Đèn, biển số xe, Mục 14 (Mã phụ tùng 73504-11, Mục 15) (Số lượng 1)
  • Giá đỡ, biển số xe (Mã phụ tùng 67900316, Mục 3) (Số lượng 1)
  • Băng keo, đệm xốp (Mã phụ tùng 11100236, Mục 2) (Số lượng 2)
  • Chóa đèn, màu đỏ (Mã phụ tùng 69490-07, Mục 1) (Số lượng 1)
  • Vít, (Mã phụ tùng 4091, Mục 8) (Số lượng 2)
  • Vít, (Mã phụ tùng 3612, Mục 7) (Số lượng 2)
  • Vít, (Mã phụ tùng 4365, Mục 5) (Số lượng 2)
  • Vít đứng, dài: màu đen (Mã phụ tùng 69933-08) (Số lượng 1) hoặc chrome (Mã phụ tùng 69438-06) (Số lượng 1)
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CẢNH BÁO
Không vượt quá sức tải của túi yên. Chia đều trọng lượng đồ vào hai túi. Túi yên chứa đồ quá nặng có thể khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00383a)
LƯU Ý
Sức chứa tối đa của túi yên là 6,8 kg (15 lb) .
CHUẨN BỊ
1. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÁO
Vè xe sau
1. Tháo vè xe sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo thanh chống vè xe bên trái khỏi vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Ngắt kết nối biển số xe và bó dây đèn xi nhan trái. Xem Hướng dẫn chẩn đoán về điện (EDM) .
b. Tháo đèn xi nhan trái và bó dây.
c. Tháo và loại bỏ khung lắp biển số xe gắn bên bằng bó dây.
d. Tháo và loại bỏ đèn xi nhan ngắn.
3. Tháo thanh chống vè xe bên phải khỏi vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Ngắt kết nối bó dây đèn xi nhan phải. Xem EDM .
b. Tháo đèn xi nhan phải và bó dây.
GIÁ GIỮ BIỂN SỐ GẮN CỤM GIỮA
LƯU Ý
Xem Phần Yêu cầu lắp đặt để biết các mẫu xe.
1. Hình 2 Bóc lớp nền và lắp hai miếng đệm gắn (4) vào cụm giá đỡ (6).
2. Bóc lớp nền và lắp băng keo đệm (4) vào giá giữ biển số (3)
3. Bóc lớp nền và lắp hai miếng băng keo đệm (2) vào giá giữ biển số (3).
4. Lắp đặt giá đỡ biển số xe (3) vào cụm giá đỡ (6) bằng ốc vít (5, 7).
5. Siết chặt các vít (5).
Mô-men: 7,11–8,69 N·m (63–77 in-lbs)
6. Siết chặt các vít (7).
Mô-men: 2,03–2,37 N·m (18–21 in-lbs)
7. Bóc lớp nền và lắp đặt chóa đèn (1) vào giá giữ biển số (3).
8. Lắp đặt vỏ đèn đuôi xe (14,15) và ốc vít (8). Siết chặt.
Mô-men: 1,1–2,25 N·m (10–20 in-lbs)
9. Hình 3 Đi bó dây (2) qua cụm giá đỡ vè xe bên trong (1).
10. Hình 2 Kết nối chân với đầu nối 3 chân (12). Xem EDM.
1Đèn phản quang
2Băng dính vấu lắp (2)
3Giá giữ biển số
4Băng dính vấu lắp (3)
5Vít, gắn bên trong (2)
6Cụm giá đỡ
7Vít, gắn bên ngoài (2)
8Vít, đèn (2)
9Dây thít cáp (2)
10Chốt gioăng
11Thiết bị đầu cuối, 18 AWG
12Vỏ, ổ cắm ba chiều
13Gioăng làm kín dây (3)
14Bóng đèn
15Đèn
Hình 2. Giá đỡ biển số
1Lắp giá đỡ vè xe bên trong
2Bó dây
Hình 3. Lắp giá đỡ vè xe bên trong (Điển hình)
LẮP ĐẶT
Đổi vị trí Đèn xi-nhan
LƯU Ý
Xem Yêu cầu lắp đặt đối với mẫu xe.
1. Lắp đặt bộ đổi vị trí đèn xi nhan vào thanh chống vè xe.
a. Lắp đặt Bộ Đổi vị trí Đèn xi-nhan. Làm theo hướng dẫn của bộ sản phẩm.
b. Lắp vít đứng trên đèn xi nhan trái.
c. Đi dây bó dây trong thanh nẹp vè xe.
d. Lắp biển số gắn trung tâm, thanh chống vè xe vào vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp vè xe sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Hình 4 Nối giắc nối (3).
1Đầu nối đèn bên phải
2Đầu nối đèn bên trái
3Đầu nối đèn biển số xe
Hình 4. Đầu nối đèn xi nhan
Điểm tiếp giáp
1. Lắp điểm tiếp giáp mới vào vè xe.
a. Hình 7 Mở túi yên, nhấn và xoay núm khóa bên trong (1) 90 ° để mở khóa vị trí.
b. Hình 7 Nhấn nút nhả (2) và tay cầm khóa nâng (3).
c. Hình 1 Tháo chốt tiếp giáp (6).
d. Hình 5 Lắp phần cứng tiếp giáp phía sau (3), chốt tiếp giáp (1) và vít (4).
e. Hình 5 Lắp phần cứng tiếp giáp phía trước (2), chốt tiếp giáp (1) và vít (4).
f. Xoắn vít (4). Siết chặt.
Mô-men: 38–43 N·m (28–32 ft-lbs)
1Chốt tiếp giáp
2Bộ lắp ba ga thùng xe, trước
3Bộ lắp ba ga thùng xe, sau
4Vít
Hình 5. Điểm tiếp giáp (hiển thị bên trái)
Điều chỉnh điểm tiếp giáp
1. Điều chỉnh độ chặt điểm tiếp giáp
LƯU Ý
Nếu thanh đứng hoặc giá bị rung sau khi lắp, chỉnh lại điểm tiếp giáp. Phần nhựa chêm điểm tiếp giáp màu đen có hình elip. Khi chữ “T” trên điểm tiếp giáp đã nằm trên và dưới, nghĩa là độ chặt của điểm tiếp giáp đang ở mức thấp nhất. Khi chữ “T” nằm ở mặt trước và sau, độ chặt của điểm tiếp giáp đạt mức cao nhất.
a. Tham khảo hình 6. Để điều chỉnh, xoay (3) từng nấc nhỏ sao cho chữ "T" (1) không còn nằm ở trên và gần đến hai vị trí (2).
b. Tại mỗi nấc tăng, dùng phụ kiện để kiểm tra độ chặt.
c. Tiếp tục xoay từng nấc nhỏ và kiểm tra cho đến khi đạt độ chặt mong muốn. Vị trí có đột chặt cao nhất khả dĩ là khi chữ “T” đến vị trí (2).
d. Vặn chặt vít của điểm tiếp giáp.
Mô-men: 38–43 N·m (28–32 ft-lbs)
1Điểm có độ chặt thấp nhất (Vị trí chữ T)
2Điểm có độ chặt cao nhất (Vị trí chữ T)
3Hướng quay khả dĩ
Hình 6. Mặt phẳng điểm tiếp giáp
TÚI YÊN
Lắp đặt
1. Hình 7 Nhấn nút nhả (2) và tay cầm khóa nâng (3).
2. Lật nhẹ túi yên và trượt lên các điểm nối.
3. Đảm bảo túi yên được lắp vừa khít vào các điểm lắp ghép.
4. Nhấn xuống tay cầm khóa (3) để cố định túi yên vào xe.
a. Cơ chế khóa sẽ khớp với các điểm lắp ghép.
b. Tay cầm khóa bật lên là túi yên không được cố định vào xe đúng cách.
5. Hình 1 Lắp chóa đèn (1).
a. Xác định vị trí tấm trong túi ngoài của túi yên.
b. Xác định vị trí và cắt qua hai lỗ.
c. Lắp đặt chóa đèn và cố định bằng hai kẹp vòng đệm (2).
Tháo
1. Hình 7 Nhấn nút tay cầm (2) và tay cầm khóa nâng (3).
Khóa/Mở khóa Túi yên vào xe
1. Hình 7 Khóa túi yên xe vào xe:
a. Mở túi yên, nhấn và xoay núm khóa bên trong (1) 90 ° để mở khóa vị trí.
2. Hình 7 Mở khóa túi yên xe vào xe:
a. Mở túi yên, nhấn và xoay núm khóa bên trong (1) 90° để mở khóa vị trí.
LƯU Ý
Để ngăn chặn sự xâm nhập vào bên trong túi yên, hãy cố định khóa kéo bằng ổ khóa.
1Núm khóa bên trong, khóa/mở khóa
2Nhả nút
3Khóa tay cầm
Hình 7. Khóa/Mở khóa/Chốt
2Tiếp giáp
1Túi yên, có thể mở rộng
Hình 8. Túi yên có thể mở rộng được cài đặt
HOÀN THÀNH
1. Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
BẢO TRÌ
Vệ sinh ren cho ốc vít
Để đảm bảo tải kẹp phù hợp, luôn vệ sinh ren ốc vít trước khi lắp ráp.
LƯU Ý
Không dùng dụng cụ cắt ren để vệ sinh ren.
  • Lau sạch tất cả keo khóa ren còn sót lại trên ren của vít và lỗ có khía ren.
  • Dùng bàn chải sắt hoặc lược ren để làm sạch ren của ốc vít.
  • Sử dụng lược ren để làm sạch lỗ ren.
  • Dùng dung dịch vệ sinh PJ1 hoặc tương đương để loại bỏ tất cả dấu vết của dầu và chất bẩn khỏi đường ren.
  • Thổi khí nén áp suất thấp để làm sạch tất cả lỗ có ren.
Luôn kiểm tra các lỗ cụ xem đã sạch chưa trước khi lắp. Nếu siết vít khi còn bụi bẩn, nước hoặc dầu trong lỗ có thể gay nứt hoặc vỡ.
Điểm tiếp giáp
Điểm tiếp giáp sẽ mòn theo thời gian, làm các phụ kiện gắn vào bị lỏng và rung lắc. Siết lại bằng cách sau đây.
1. Ghi lại vị trí hiện tại của vị trí chữ "T" của mỗi điểm tiếp giáp. Tháo vít khỏi điểm tiếp giáp phía sau.
2. Tẩy keo khóa ren khỏi vít điểm tiếp giáp và ren lỗ lắp, xem VỆ SINH REN CHO ỐC VÍT, trước khi tra keo khóa ren vào đầu vít. Lắp các điểm tiếp giáp, vít và gioăng. Dùng tay vặn cho đến khi thấy chặt.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
3. Tham khảo hình 6. Nếu chữ "T" chưa ở vị trí có đột chặt cao nhất (2), xoay nhẹ điểm tiếp giáp, di chuyển chữ "T" về hướng (2) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt tại mỗi vị trí.
4. Cố định vít của điểm tiếp giáp. Siết chặt.
Mô-men: 38–43 N·m (28–32 ft-lbs)
5. Nếu chữ "T" của điểm tiếp giáp đã vào vị trí (E):
a. Tháo vít khỏi các điểm tiếp giáp phía sau.
b. Xoay mỗi điểm tiếp giáp cho đến khi chữ "T" nằm ở phía đối diện đạt đến vị trí có độ chặt thấp nhất (1).
c. Tẩy keo khóa ren khỏi vít điểm tiếp giáp và ren lỗ lắp, xem VỆ SINH REN CHO ỐC VÍT, trước khi tra keo khóa ren vào ren của vít. Lắp vít và gioăng. Dùng tay vặn cho đến khi thấy chặt.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
d. Kiểm tra phụ kiện tại mỗi điểm tiếp giáp, xoay chữ "T" về phía (2) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt tại mỗi vị trí. Cố định vít của điểm tiếp giáp. Siết chặt.
Mô-men: 38–43 N·m (28–32 ft-lbs)
6. Nếu đã điều chỉnh nhiều lần mà phụ kiện vẫn bị rung lắc hoặc lỏng lẻo, hãy thay thế các điểm tiếp giáp.
Vít của Điểm Tiếp giáp
THÔNG BÁO:
Chi tiết lắp không được siết chặt đến mô-men xoắn quy định có thể làm hỏng phụ kiện được lắp. (00508b)
1. Sau khi chạy 500 dặm (805 km) với túi yên, cần kiểm tra độ chặt của vít điểm tiếp giáp. Đảm bảo vít có độ chặt cần thiết và siết lại nếu cần. Siết chặt.
a. Vít điểm nối phía trước và phía sau.
Mô-men: 38–43 N·m (28–32 ft-lbs)
Chăm sóc Túi yên
Nên mua bộ Harley-Davidson Leather Protectant (Mã phụ tùng 93600034) để làm sạch túi yên.
  • Sử dụng bàn chải mềm, vải hoặc miếng bọt biển có xà phòng và nước để làm sạch các bộ phận khác của túi yên. Rửa sạch bằng nước sạch.
  • Không sử dụng các chất tẩy rửa mạnh, dụng cụ tẩy rửa thô hoặc máy phun rửa áp lực cao.
  • Làm sạch sản phẩm sau khi lái xe trong điều kiện có muối để tránh tình trạng hư hỏng do muối.
Có chứa một hoặc một số vật liệu sau:
  • Nhôm
  • Thép không gỉ
  • Thép
  • Nylon
  • ABS
  • Da
  • Acrylic
  • Polyester
  • EVA