Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
92500122, 92500121 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Ốp thanh truyền dưới | Không bán rời | ||
2 | 2 | Nắp cam nâng | Không bán rời | ||
3 | 4 | Nắp lò xo | Không bán rời |
1. | Sử dụng khí nén áp suất thấp để làm sạch bề mặt bên ngoài của động cơ. | |
2. | Tháo yên. | |
3. | Ngắt kết nối cáp âm của ắc quy. | |
4. | Tháo bình xăng. | |
5. | Tháo bộ lọc gió. | |
6. | Tháo cụm tấm nền bộ lọc không khí. | |
7. | Tháo bộ đổi hướng gió giữa khung, nếu được trang bị. | |
8. | Tháo cáp bugi khỏi bugi. | |
9. | Ngắt kết nối các đầu nối tự động giảm áp. | |
10. | Ngắt kết nối kim phun xăng. | |
11. | Ngắt kết nối đầu nối cảm biến kích nổ. | |
12. | Ngắt kết nối đầu nối còi. | |
13. | Tháo ngàm động cơ phía trước. | |
14. | Tháo các ống làm mát phía trên. | |
15. | Tháo ốp thanh truyền trên. | |
16. | Tháo cần lắc. | |
17. | Tháo ống thông hơi. |
1. | Hình 7
Tháo các vít (3) và ri vê (4).
LƯU Ý Động cơ có thể cần phải được xoay để có khoảng sáng gầm xe. | |
2. | Tháo ốp thanh truyền dưới (2). | |
3. | Tháo miếng đệm (1). |
1. | Tháo cần đẩy. | |
2. | Tháo nắp cần đẩy. a. Hình 2
Chèn lưỡi tuốc nơ vít vào vấu lắp (1) của vòng chặn nắp lò xo.
b. Trong khi đẩy nắp lò xo xuống (2) bằng dụng cụ đặc biệt, hãy xoay đáy của chặn lò xo ra phía ngoài. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO VÀ LẮP KẸP ỐNG CẦN ĐẨY (94086-09) | |
3. | Tháo nắp cần đẩy. a. Thu gọn ốp đẩy trên và dưới. | |
4. | Tháo rời các cụm ốp cần đẩy. | |
5. | Thải bỏ gioăng chữ O. |
1 | Vấu |
2 | Nắp lò xo |
1. | Hình 3 Tháo bốn vít (1). | |
2. | Tháo nắp nâng (2) và miếng đệm (3). Tháo miếng đệm. |
1. | Hình 3 Lắp nắp nâng (2), miếng đệm mới (3) và ốc vít (1). | |
2. | Siết chặt theo đường chữ thập. Mô-men: 15–17,5 N·m (133–155 in-lbs) Vít nắp nâng |
1 | Vít (4) |
2 | Nắp cam nâng |
3 | Phớt |
4 | Vít |
5 | Vòng chống xoay |
6 | Cam nâng (2) |
1. | Hình 4 Thoa dầu động cơ sạch lên gioăng chữ O mới (1, 6 và 8). | |
2. | Lắp gioăng O trên (1) trên ốp cần đẩy trên (2). | |
3. | Trượt nắp lò mới (4) và lò xo (5) lên thân ốp cần đẩy trên. Di chuyển các bộ phận lên trên cho đến khi nắp lò xo tiếp xúc với gioăng chữ O phía trên. | |
4. | Lắp gioăng chữ O giữa (6) vào rãnh trên đỉnh của ốp cần đẩy dưới (7). | |
5. | Thoa dầu động cơ sạch lên ốp cần đẩy trên. | |
6. | Trượt thẳng đầu của ốp cần đẩy trên vào đầu trên của ốp cần đẩy dưới. | |
7. | Lau sạch ốp cần đẩy. | |
8. | Lắp gioăng chữ O dưới (8) trên ốp cần đẩy dưới. | |
9. | Lắp ốp cần đẩy. a. Nén cụm ốp cần đẩy và lắp vào lỗ khoan nắp nâng. b. Mở rộng cụm lắp ráp vào lỗ khoan đầu xi lanh. c. Đảm bảo rằng các đầu của nắp đẩy vừa khít với đầu xi lanh và lỗ khoan nắp nâng. | |
10. | Lắp vòng chặn nắp lò xo. a. Hình 5
Chèn cạnh trên của vòng chặn nắp lò xo vào lỗ khoan đầu xi lanh.
b. Chèn lưỡi của tuốc nơ vít nhỏ giữa cạnh dưới của vòng chặn nắp lò xo và đỉnh của nắp lò xo. c. Nhấn nắp lò xo xuống bằng công cụ đặc biệt và trượt cạnh dưới của vòng chặn về phía đầu tuốc nơ vít. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO VÀ LẮP KẸP ỐNG CẦN ĐẨY (94086-09) d. Đảm bảo rằng vòng chặn nắp lò xo vừa khít với ốp cần đẩy trên. | |
11. | Tra dầu nhờn cụm vào đầu cần đẩy.DẦU BÔI TRƠN CỤM CHI TIẾT SCREAMIN' EAGLE (11300002) LƯU Ý Nếu lắp cần đẩy gốc, lắp đặt ở vị trí và hướng ban đầu. Sử dụng ống xả dài 10.301 inch (sọc xanh nhạt) và dài 10.531 inch (sọc vàng) làm ống xả. | |
12. | Lắp đặt cần đẩy. |
1 | Vòng chữ O trên (nhỏ) |
2 | Ốp cần đẩy trên |
3 | Vòng chặn nắp lò xo |
4 | Nắp lò xo |
5 | Lò xo |
6 | Vòng chữ O giữa (giữa) |
7 | Ốp cần đẩy dưới |
8 | Vòng chữ O dưới (lớn) |
1. | Hình 7 Lắp đặt gioăng mới (1). | |
2. | Lắp ốp thanh truyền dưới (2). | |
3. | Tra khóa ren vào vít (3) và đinh tán (4).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
4. | Hình 6
Lắp vít (3) và đai ốc (4).
Siết chặt theo trình tự minh họa. Mô-men: 10,2–13,6 N·m (7,5–10,0 ft-lbs) Vít ốp thanh truyền dưới Mô-men: 10,2–13,6 N·m (7,5–10,0 ft-lbs) Đinh tán ốp thanh truyền dưới |
1 | Phớt |
2 | Ốp thanh truyền dưới |
3 | Vít (4) |
4 | Đinh tán |
1. | Lắp đặt ống thông hơi, cần lắc và ốp thanh truyền trên. | |
2. | Lắp các ống làm mát phía trên. | |
3. | Lắp ngàm động cơ phía trên. | |
4. | Kết nối đầu nối: Còi, cảm biến tiếng gõ, kim phun xăng, tự động giảm áp. | |
5. | Tháo cáp bugi khỏi bugi. | |
6. | Lắp bộ đổi hướng gió giữa khung, nếu được trang bị. | |
7. | Lắp đặt cụm tấm nền lọc không khí và bộ lọc không khí. | |
8. | Lắp bình xăng. | |
9. | Kết nối cáp âm của ắc quy. | |
10. | Lắp yên xe. Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. |