Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
51615-09, 51630-09, 51729-09, 52067-08, 52093-08, 52095-08, 52099-09, 52619-08, 53051-09, 54382-11, 54383-11, 52000003A, 52000026, 52000126, 52000128, 52000131, 52000132, 52000134, 52000176, 52000183, 52000252, 52000334, 52000566, 52000567, 52000654 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Tuốc nơ vít (lưỡi dẹt), cồn isopropyl |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Yên (mẫu hiển thị là trơn) | Không bán rời | ||
2 | 1 | Quai nắm | 51680-07 | Bộ 51615-09, 51630-09, 52093-08, 52619-08, 54382-11, 54383-11 | |
51188-86 | Bộ 51729-09 | ||||
69142-05 | Bộ 52067-08 | ||||
53031-05 | Bộ 52095-08 | ||||
51176-96C | Bộ 52099-09 | ||||
52000-09 | Bộ 53051-09 | ||||
52400005 | Bộ 52000003A, 52000567 | ||||
52400009 | Bộ 52000026 | ||||
52400015 | Bộ 52000126 | ||||
52400099 | Bộ 52000128, 52000134, 52000252, 52000334 | ||||
52400098 | Bộ 52000131, 52000132 | ||||
52400126 | Bộ 52000176, 52000566 | ||||
Không bán rời | Bộ 52000183 | ||||
52400325 | Bộ 52000654 | ||||
3 | 1 | Gói chăm sóc da (chỉ bao gồm ghế da, không được hiển thị) | Không bán rời | ||
4 | 1 | Yên, FLRT | 52000157 | ||
5 | 1 | Vít | 2952A | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | Cách gắn A | Bộ 51615-09, 51630-09, 51729-09, 52067-08, 52093-08, 52095-08, 52099-09, 52619-08, 54382-11, 54383-11, 52000003A, 52000026, 52000567, 52000654 | ||
B | 4 | Cách gắn B | Bộ 53051-09 | ||
C | 4 | Cách gắn C | Bộ 52000126, 52000128, 52000131, 52000132, 52000134, 52000176, 52000183, 52000252, 52000334, 52000566 | ||
D | 1 | Thiết bị chính hãng (OE) vít, bu lông đầu phillips | 2952A | ||
E | 2 | OE đai ốc hãm, mặt bích | 7499 | ||
F | 2 | OE đinh tán | |||
G | 2 | OE vít, bu lông đầu phillips | 2952A | ||
H | 2 | OE vòng đệm dẹt | 6703 | ||
I | 1 | OE giá đỡ gắn dây |
1. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại tất cả phần cứng. | |
2. | Hình 4 Tháo vít (1) và vòng đệm (2) bên trái để tháo giá đỡ (4) và quai nắm cho người ngồi sau (3). a. Làm tương tự đối với phía bên phải của giá đỡ túi yên. | |
3. | Tháo vít kèm vòng đệm khóa (D) ở phía sau của yên hiện tại. a. Kéo yên về phía sau để tháo yên. Giữ lại vít. | |
4. | TẤT CẢ các bộ sản phẩm ngoại trừ 53051-09: Tháo hai đai ốc mặt bích (E) khỏi gu rông (F) gần mặt trước vè xe sau. | |
5. | Dải trang trí vè xe: Tháo Dải Trang trí Vè xe. a. Dùng băng dính bọc đầu của tua vít để bảo vệ lớp mạ crôm và lớp sơn bề mặt. b. Hình 5 Chèn đầu của tua vít vào giữa gờ crôm và dải cao su trang trí. c. Cạy gờ vừa đủ để giữ được nó. Kéo gờ bezel lên và lấy ra khỏi dải cao su trang trí. d. Bắt đầu từ một trong hai đầu, tách dải cao su trang trí ra khỏi vè xe. e. Làm sạch bằng hỗn hợp 50% cồn isopropyl và 50% nước cất. |
1 | Vít nguyên bản |
2 | Vòng đệm nguyên bản |
3 | Quai nắm nguyên bản |
4 | Giá đỡ túi yên |
5 | Lấy quai nắm(cách gắn B) |
1. | Hình 2 Tháo vít gắn quai nắm (G), vòng đệm (H) và dây quai nắm khỏi xe. a. Giữ lại tất cả phần cứng. | |
2. | Mẫu xe Tour-Pak®: Mở nắp Tour-Pak để gắn yên xe. | |
3. | Tháo vít kèm vòng đệm khóa (D) và yên xe. |
1. | Hình 6 Lắp quai nắm (2) lên gu rông. a. Siết chặt quai nắm vào gu-rông (F) bằng đai ốc (E). Siết chặt. Mô-men: 6,8–10,8 N·m (5–8 ft-lbs) | |
2. | Hình 7 Đẩy phần sau yên xe qua quai nắm theo hướng từ trước ra sau cho đến khi khe (2) ở mặt dưới phía trước của yên xe nằm ở phía sau vấu lắp yên (1) trên giá đỡ sau của bình nhiên liệu. | |
3. | Nhấn yên xuống khung xe. a. Đẩy yên xe về phía trước cho đến khi vấu của giá đỡ bình nhiên liệu khớp với khe dưới yên. | |
4. | Dùng vít và vòng đệm tháo ra trước đó để cố định yên vào vè sau. Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (4–6 ft-lbs) | |
5. | Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 7 Lắp yên vào cho đến khi khe (2) ở mặt dưới phía trước của yên nằm phía sau vấu lắp yên xe (1) trên giá đỡ sau của bình nhiên liệu. | |
2. | Nhấn yên xuống khung xe. a. Đẩy yên xe về phía trước cho đến khi vấu của giá đỡ bình nhiên liệu khớp với khe dưới yên. | |
3. | Dùng vít và vòng đệm tháo ra trước đó để cố định yên vào vè sau. Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (4–6 ft-lbs) | |
4. | Hình 4 Lắp quai nắm (5) vào phía sau giá đỡ túi yên (4). a. Hình 6 Sử dụng các lỗ gắn quai nắm. | |
5. | Siết chặt các vít nguyên bản. Mô-men: 20–27 N·m (15–20 ft-lbs) | |
6. | Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Lỗ gắn 2008 (Bộ 53051-09) |
2 | Lỗ gắn 2009 (Bộ 53051-09) |
3 | lỗ gắn của các mẫu xe 2008 và 2009 (Bộ 53051-09) |
4 | Lỗ gắn (Bộ 52400325) |
1. | Hình 7 Lắp yên vào cho đến khi khe (2) ở mặt dưới phía trước của yên nằm phía sau vấu lắp yên xe (1) trên giá đỡ sau của bình nhiên liệu. | |
2. | Nhấn yên xuống khung xe. a. Đẩy yên xe về phía trước cho đến khi vấu của giá đỡ bình nhiên liệu khớp với khe dưới yên. | |
3. | Căn cho vấu lắp khớp với lỗ gắn. a. Không chèn ép các dây điện của xe. | |
4. | Hình 2 Lắp vít lắp yên xe (D). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (4–6 ft-lbs) | |
5. | Lắp đầu của quai nắm vào khe của giá đỡ quai nắm (I). a. Căn cho lỗ của quai nắm khớp với lỗ giá đỡ. | |
6. | Lắp vít quai nắm (G) và vòng đệm (H). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (4–6 ft-lbs) | |
7. | Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Nếu đã tháo, hãy lắp túi yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cố định bằng các chi tiết OE đã tháo trước đó. | |
2. | Siết chặt bu-lông gắn túi yên phía trước. Mô-men: 7–11 N·m (62–97 in-lbs) | |
3. | Điều chỉnh các miếng đệm và dây điện nếu cần thiết. |
1 | Vấu giá đỡ bình nhiên liệu |
2 | Khe ở mặt dưới yên |