Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
55900307 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Loctite 243 (xanh dương) |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Kẹp bộ chuyển đổi trên | 55900327 | ||
2 | 1 | Tay lái/kẹp nâng, phía trên | 55900315 | ||
3 | 1 | Tay lái/kẹp nâng, dưới, phải | 55900314 | ||
4 | 2 | Vít | 10201017 | ||
5 | 1 | Tay lái/kẹp nâng, dưới, trái | 55900316 | ||
6 | 4 | Vít | 10201022 | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 1 | Thiết bị chính hãng (OE) Tay lái | 55801558 | ||
B | 1 | OEMô đun đồng hồ (IM) | 70900971 | ||
C | 1 | OE Gioăng | 67121-95A | ||
D | 2 | OE Vít | 2361 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo vỏ đèn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo và giữ lại vít. | |
2. | Tháo tay lái khỏi bộ nâng. a. Đậy bình xăng bằng vải lót sạch. b. Tháo ốc vít và kẹp cùm tay lái. c. Đặt cẩn thận tay lái nằm trên bình xăng. d. Nếu thay thế tay lái, hãy tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để tháo điều khiển và đòn bẩy tay. |
1. | Hình 1 Lắp cùm tay lái (3,5) vào khung đỡ phuộc trên. a. Đặt cùm tay lái (3,5) trên giá đỡ phuộc trên. b. Lắp vít cùm tay lái (4). Chưa siết chặt các vít vào thời điểm này. | |
2. | Hình 1 Lắp IM (B) bằng OE miếng đệm (C) và ốc vít (D). a. Siết chặt các vít OE (D). Mô-men: 1,4–1,9 N·m (12–17 in-lbs) | |
3. | Lắp đặt tay lái (A). a. Nếu thay thế tay lái, hãy tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để cài đặt điều khiển và đòn bẩy tay. | |
4. | Hình 1 Lắp tay lái trên/kẹp cùm tay lái (2). a. Lắp lỏng kẹp cùm tay lái với chữ hướng về phía người lái. b. Hình 2 Lắp vít kẹp (1,2). c. Kiểm tra khe giữa các kẹp và cùm tay lái. Khoảng cách chỉ nên ở phía sau tay lái, không phải phía trước. | |
5. | Hình 2 Siết chặt các vít của kẹp (1,2). a. Điều chỉnh tay lái đến vị trí mong muốn. b. Kiểm tra đảm bảo tay lái nằm chính giữa bộ nâng. c. Siết vít phía trước (1). Mô-men: 24–27 N·m (18–20 ft-lbs) d. Siết vít phía sau (2). Mô-men: 24–27 N·m (18–20 ft-lbs) | |
6. | Hình 1 Tra keo khóa ren vào các vít cùm tay lái (4). a. Tháo một vít bộ nâng. b. Tra keo khóa ren vào rãnh vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) c. Lắp các vít bộ nâng. d. Lặp lại quy trình cho các vít khác. e. Kiểm tra bộ nâng đã căn chuẩn với tay lái. f. Siết chặt vít hãm tay nắm. Mô-men: 48–53,5 N·m (35–39 ft-lbs) |
7. | Quay lái hết cỡ sang phải và trái. Kiểm tra đảm bảo: a. Tay lái và kẹp chạc ba không chạm vào bình xăng. b. Dừng tay lái hoạt động chuẩn. c. Việc đi dây và dây phanh không bị lệch hay vặn khi lắp đặt tay lái. d. Bướm ga trả từ vị trí mở hết cỡ đến đóng ở cả hai điểm dừng phuộc. |
1 | Vít, mặt trước (2) |
2 | Vít, mặt sau (2), siết chặt trước |
3 | Mặt trước của tay lái/bộ nâng (không có khe hở) |
4 | Mặt sau của tay lái/bộ nâng (có khe hở) |
1. | Lắp vỏ đèn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |