Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
52000638, 52000640, 52000643, 52000672, 52000756, 52000757 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Yên xe | Không bán rời | ||
2 | 1 | Vít | 10201398 | Bộ 52000643, 52000756, 52000757 | |
10200004 | Bộ 52000672 | ||||
3 | 1 | Quai nắm | 52400376 | Bộ 52000638 | |
52400338 | Bộ 52000640 | ||||
52400325 | Bộ 52000643, 52000756, 527000757 | ||||
52400335 | Bộ 52000672 |
1. | Tháo Thiết bị chính hãng (OE) yên và quai nắm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem Hình 2 và Hình 3. Cài đặt dây đeo mới . a. Lắp quai nắm (2) vào đinh tán (1). b. Lắp đai ốc tai hồng (3). Siết chặt. Mô-men: 0,09–1,7 N·m (1–15 in-lbs) c. Lắp đai ốc mặt bích (3). Siết chặt. Mô-men: 7–11 N·m (62–97 in-lbs) | |
2. | Bộ 52000638, 52000640: Hình 4 Lắp đặt quai nắm mới . a. Chèn quai nắm (1) vào lỗ tấm bên (2). b. Căn chỉnh lỗ trên quai nắm với đai ốc tấm bên (4). c. Lắp vít (3). Siết chặt. Mô-men: 5–8 N·m (44–71 in-lbs) d. Lặp lại thủ tục ở phía bên kia. | |
3. | Xem Hình 2 và Hình 5. Chèn phía sau yên qua quai nắm (2) cho đến khi khe lắp yên (1) ở mặt dưới phía trước của yên nằm sau lưỡi đai yên (5). | |
4. | Kéo yên xe về phía trước cho đến khi lưỡi đai yên vừa khớp với khe lắp yên (1). | |
5. | Hình 1 Lắp vít yên (2). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (4–6 ft-lbs) | |
6. | Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Đinh tán (2) |
2 | Quai nắm |
3 | Đai ốc có tay vặn (2) |
4 | Đầu nối P&A [4] |
5 | Lưỡi đai yên |
1 | Đinh tán (2) |
2 | Quai nắm |
3 | Đai ốc mặt bích (2) |
4 | Đầu nối P&A [4] |
5 | Lưỡi đai yên |
1 | Quai nắm |
2 | Lỗ tấm bên |
3 | Vít |
4 | Đai ốc tấm bên |
1 | Khe yên xe |