Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
43300955, 43300956, 43300964 | Kính bảo hộ |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mâm xe | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | Thiết bị chính hãng (OE) Vòng bi, loại thường Bảng 3 | |||
B | 1 | ||||
C | 1 | ||||
D | 1 | ||||
E | 1 | ||||
F | 1 | ||||
L | 1 |
Bộ chi tiết lắp mâm xe ABS vòng bi 25 mm BÁNH TRƯỚC (41454-08B) | CHI TIẾT (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | J | K | L | M | N |
Touring 2008 và FLHRC 2009 trở lên có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | ** | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 17 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Touring 2008 trở lên có ABS | 18 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | ** | ** | * | * | * |
Dyna 2012 trở lên ABS (trừ FLD, FXDWG và FXDF) | 19 x 6,35 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | 0 | * | * | 0 |
VRSCAW, VRSCD, VRSCF và VRSCDX 2008 trở lên có ABS | 19 x 3,0 inch | 1 | 1 | 1 | 0 | ** | ** | * | * | 0 |
Touring 2009 trở lên có ABS | 19 x 3,5 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | * |
Bộ chi tiết lắp được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm xe và thiết bị lắp. Để biết mâm xe và bộ chi tiết lắp có được thiết kế và phê chuẩn để dùng trên một mẫu mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ các thân van khác. ** Xem LƯU Ý đối với bộ sản phẩm mâm xe phía trên bước lắp mâm xe trong phần LẮP ĐẶT để biết bộ sản phẩm mâm xe bạn dùng và các bộ phận trong đó dùng miếng chêm vòng bi loại nào. *** Mặt màu đỏ của vòng bi phải được lắp hướng vào mâm xe. Vòng bi ABS là vòng bi chính. **** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276A | |||||||
B | Vòng bi, ABS*** | 9252 | ||||||||
C | Vỏ trục | 41748-08 | ||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | ||||||||
J | Miếng chêm vòng bi**** | 41450-08 | ||||||||
K | Miếng chêm vòng bi**** | 43903-08 | ||||||||
L | Thân van, ngắn | 43157-83A | ||||||||
M | Thân van, dài | 43206-01 | ||||||||
N | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
1. | Tháo cụm mâm trước đang dùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại trục, đai ốc trục bánh xe và vòng đệm mâm xe để lắp đặt bộ sản phẩm này. |
1. | Lắp cụm Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) (L) trên bánh xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Bạn không cần dùng tới miếng chêm vòng bi có trong bộ lắp đặt. Thải bỏ. | |
2. | Lắp ráp các bộ phận trong bộ lắp mâm xe và đĩa phanh vào mâm xe theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Trước tiên lắp vòng bi chính theo hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp, dùng DỤNG CỤ THÁO/LẮP VÒNG BI MÂM XE.
| |
3. | Lắp mâm trước (1), trục bánh xe dự phòng và đai ốc trục bánh xe dự phòng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Vệ sinh bề mặt mâm xe dính đất bằng Bình xịt vệ sinh mâm và lốp Harley-Davidson, cùng với bàn chải cọ mâm và căm Harley. | |
2. | Lau thật sạch lớp mạ crôm bằng chất vệ sinh bề mặt crôm có chất lượng tốt, ví dụ: Harley Chrome Clean & Shine. | |
3. | Sau khi vệ sinh và đánh bóng, phủ kín lớp ngoài bằng KEM TĂNG BÓNG BẢO VỆ SƠN HARLEY. |