Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
56100574, 56100575, 56100619, 56100713, 56100714 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
56100574, Switchback, có sưởi (đen) | 1 | 1 | Báng cầm, bên trái, màu đen | 56100578 | ||
2 | 1 | Báng cầm, bên phải, màu đen | 56100576 | |||
3 | 1 | Nắp chụp, bên phải | 56100598 | |||
56100575, Switchback, có sưởi (bạc) | 1 | 1 | Tay nắm, bên trái | 56100579 | ||
2 | 1 | Tay nắm, bên phải | 56100577 | |||
3 | 1 | Nắp chụp, bên phải | 56100599 | |||
56100619 (đen) | 1 | 1 | Tay nắm, bên trái | 56100580A | ||
2 | 1 | Tay nắm, bên phải | 56100581A | |||
3 | 1 | Nắp chụp, bên phải | Không bán rời | |||
56100713, Kahuna, có sưởi (đen) | 1 | 1 | Tay nắm, bên trái | 56100717 | ||
2 | 1 | Tay nắm, bên phải | 56100715 | |||
3 | 1 | Nắp chụp, bên phải | 56100337 | |||
56100714, Kahuna, có sưởi (chrome) | 1 | 1 | Tay nắm, bên trái | 56100718 | ||
2 | 1 | Tay nắm, bên phải | 56100716 | |||
3 | 1 | Nắp chụp, bên phải | 56100329 |
1. | Tháo ốp khỏi Mô đun điều khiển bên phải (RHCM) hoặc Mô-đun điều khiển bên trái (LHCM). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Cố định vị trí nhãn bằng hai hàng số (1). a. Nếu số trên cùng có hậu tố là chữ cái, Auto-Learn cho tay nắm có sưởi sẽ được bật. b. Nếu số trên cùng không có hậu tố là chữ cái, thì cần phải lập trình lại bằng cách sử dụng: Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) c. Kết nối xe mô tô với Kỹ thuật viên kỹ thuật số II (DT II). d. Tiếp tục đến Hộp công cụ ở menu trên cùng. e. Chọn: Thiết lập xe. Nằm ở menu bên trái. f. Chọn: Tùy chỉnh LHCM/RHCM. g. Chọn: Đã bật. Đối với tay nắm có sưởi trên cả mô-đun điều khiển tay phải và trái (R&LHCMs). h. Chọn: Cập nhật Phương tiện. Nằm ở cuối màn hình. i. Ngắt kết nối xe khỏi DT II. | |
3. | Lắp ốp vào RHCM hoặc LHCM. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Nhãn có số |
1 | Nhãn có số |
1. | Tháo túi yên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ốp hông bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cụm tay nắm ly hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo ống bọc vận chuyển bằng nhựa trắng từ bên trong cả tay nắm có sưởi bên phải và bên trái. |
1. | Tham khảo hình 4. Tháo giá đỡ cần ly hợp. a. Trượt chụp cao su (5) trở lại. b. Ngắt kết nối giắc nối công tắc ly hợp (4). c. Tháo vít (1). d. Tháo vòng đệm (2). e. Tháo giá đỡ cần phanh tay (3). f. Cố định giá đỡ khỏi đường trượt. LƯU Ý Bảo vệ bề mặt ngoại thất. | |
2. | Tham khảo hình 5. Tháo nắp LHCM . a. Tháo vít (3). b. Tháo nắp (2). | |
3. | Tham khảo hình 6. Ngắt kết nối các giắc nối. | |
4. | Tham khảo hình 7. Tháo tay nắm có sưởi bên trái (2) đồng thời đi dây tay nắm có sưởi (3) qua lỗ mở cáp (4). | |
5. | Tháo LHCM (1). |
1. | Tham khảo hình 8. Tháo cụm giá bắt tay phanh. a. Trượt chụp cao su (3) ra khỏi giắc nối. b. Ngắt kết nối giắc nối công tắc phanh trước (4). c. Tháo vít (2). d. Tháo gioăng (1). e. Tháo cụm giá bắt tay phanh (5). LƯU Ý Không được để xi lanh chính được đặt ngược. f. Cố định giá đỡ khỏi đường trượt. | |
2. | Tham khảo hình 9. Tháo nắp RHCM . a. Tháo vít (1). b. Tháo nắp (2). | |
3. | Tham khảo hình 10. Ngắt kết nối các giắc nối. a. Ngắt kết nối giắc nối công tắc cần phanh trước (6). b. Ngắt kết nối giắc nối tay nắm có sưởi (5). c. Ngắt kết nối giắc nối cảm biến tay vặn (3). | |
4. | Tham khảo hình 11. Tháo tay nắm có sưởi bên phải. a. Mở cầu dây (5). b. Tháo tay nắm (1) đồng thời đi dây giắc nối tay nắm (4) qua lỗ mở cáp (3). c. Tháo tay nắm bên phải (1). | |
5. | Tháo RHCM (2). |
1. | Lắp tay nắm có sưởi bên trái. a. Đi cáp tay nắm có sưởi qua thanh điều khiển đồng thời chỉnh hướng tay nắm có sưởi bên trái (2). b. Kéo giắc nối tay nắm có sưởi (3) ra ngoài thông qua việc lỗ mở cáp (4). c. Tham khảo hình 6. Lắp hai phần tay nắm trong rãnh (4) trên LHCM . | |
2. | Tham khảo hình 7. Lắp đặt LHCM (1) trên tay lái. | |
3. | Tham khảo hình 6. Kết nối các giắc nối (2-5). | |
4. | Tham khảo hình 5. Lắp nắp. a. Đi dây cáp công tắc ly hợp (1) qua lỗ mở (5). LƯU Ý Cẩn thận lắp cần ly hợp để không làm hỏng công tắc ly hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. c. Căn chỉnh vít căn chỉnh (4) với lỗ căn chỉnh trên tay lái. d. Đảm bảo vít căn chỉnh được gắn đúng vào lỗ trên thanh tay lái. LƯU Ý Nếu không thực hiện thao tác này có thể dẫn đến hư hỏng bọc tay lái. e. Lắp vít (3). Siết chặt. Mô-men: 4–5,1 N·m (35–45 in-lbs) Không siết vít quá chặt. f. Nếu vít căn chỉnh đã được tháo ra, hãy lắp đặt và vít căn chỉnh vừa khít (4). | |
5. | Tham khảo hình 4. Lắp giá đỡ cần phanh tay. a. Đặt giá đỡ cần phanh tay (3) trên giá đỡ LHCM . b. Lắp vít (1) và căn chỉnh khe (6) với dấu căn chỉnh (7). LƯU Ý Khoảng cách trên LHCM không được vượt qua dấu căn chỉnh. c. Siết chặt vít phía trên trước. Mô-men: 10–11 N·m (89–97 in-lbs) d. Siết chặt vít đáy Mô-men: 10–11 N·m (89–97 in-lbs) e. Kết nối đầu nối công tắc ly hợp (4). f. Trượt chụp cao su (5) qua đầu nối. |
1 | Vít (2) |
2 | Vòng đệm (2) |
3 | Giá đỡ cần phanh tay |
4 | Đầu nối công tắc ly hợp |
5 | Vỏ chụp cao su |
6 | Khe hở |
7 | Dấu căn chỉnh |
1 | Cáp công tắc ly hợp |
2 | Nắp |
3 | Vít (2) |
4 | Vít căn chỉnh (không tháo) |
5 | Lỗ mở ốp |
1 | Cáp tay nắm có sưởi |
2 | LHCM khay dẫn cáp |
3 | LHCM cáp |
4 | Rãnh |
5 | Tay nắm có sưởi bên trái |
6 | Giắc nối tay nắm có sưởi |
7 | LHCM Giắc nối |
1 | LHCM |
2 | Tay nắm có sưởi bên trái |
3 | Giắc nối tay nắm có sưởi |
4 | Lỗ mở cáp |
1. | Tham khảo hình 11. Lắp đặt tay nắm có sưởi bên phải. a. Đi cáp tay nắm qua thanh tay lái trong khi điều chỉnh hướng tay nắm bên phải (1). b. Kéo giắc nối tay nắm (4) ra ngoài thông qua lỗ mở cáp (3). c. Tham khảo hình 10. Lắp mặt trên (2) của tay nắm trong rãnh (1) trên RHCM . d. Đóng cầu dây (8). | |
2. | Lắp đặt RHCM (2) trên tay lái. | |
3. | Tham khảo hình 10. Kết nối các giắc nối. a. Kết nối giắc nối cảm biến tay vặn (3). b. Kết nối giắc nối công tắc cần phanh (6). c. Kết nối giắc nối tay nắm có sưởi (5). | |
4. | Lắp nắp. a. Tham khảo hình 10. Đảm bảo cáp nằm giữa các giá đỡ ốp (7). b. Tham khảo hình 9. Dẫn hướng cáp thông qua lỗ mở trên nắp (3). c. Lắp nắp (2). d. Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 4–5,1 N·m (35–45 in-lbs) Không siết vít quá chặt. | |
5. | Tham khảo hình 8. Lắp giá đỡ cần phanh. a. Đặt giá đỡ cần phanh (5) trên giá đỡ RHCM . b. Lắp đặt vòng đệm (1). c. Lắp vít (2) và căn chỉnh khe (6) với dấu căn chỉnh (7). LƯU Ý
d. Siết chặt vít phía trên trước. Mô-men: 10–11 N·m (89–97 in-lbs) e. Siết chặt vít đáy Mô-men: 10–11 N·m (89–97 in-lbs) f. Kết nối giắc nối công tắc phanh (4). g. Trượt chụp cao su (3) qua đầu nối. | |
6. | Đảm bảo chức năng bướm ga hoạt động bình thường. LƯU Ý Xe không được nổ máy cho bước này. a. Xoay ga rộng. b. Nhả ga. c. Bướm ga nên quay tự do mà không bị vướng, kéo hoặc giảm tốc độ. |
1 | Vòng đệm (2) |
2 | Vít (2) |
3 | Vỏ chụp cao su |
4 | Giắc nối công tắc phanh sau |
5 | Cụm giá bắt tay phanh |
6 | Khe hở |
7 | Dấu căn chỉnh |
1 | Vít (2) |
2 | Nắp |
3 | Lỗ mở ốp |
1 | Rãnh |
2 | Mặt trên tay nắm |
3 | Giắc nối cảm biến tay vặn |
4 | Lỗ mở cáp |
5 | Giắc nối tay nắm có sưởi |
6 | Giắc nối công tắc cần phanh |
7 | Giá đỡ ốp (2) |
8 | Cầu rộng |
1 | Tay nắm có sưởi bên phải |
2 | RHCM |
3 | Lỗ mở cáp |
4 | Giắc nối tay nắm có sưởi |
5 | Cầu dây |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp ốp hông bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp túi yên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |