Harley-Davidson Audio Powered by Rockford Fosgate® | |
---|---|
Bộ sản phẩm | Mã QR |
76000980 (Tầng I) | |
76000981 (Tầng II) |
1. | Tháo túi yên trái. | |
2. | Tháo ốp hông bên trái. | |
3. | LƯU Ý Mẫu xe có hệ thống báo động: Tắt hệ thống báo động. | |
4. | Tháo yếm ngoài. | |
5. | Tháo kính chắn gió. |
1. | Hình 3 Tháo giắc cắm (2) từ từng vỏ loa (1). Giữ lại tất cả các ốc vít để lắp đặt. | |
2. | Ngắt kết nối giắc nối loa (3) trên mỗi thùng (1). | |
3. | Ngắt kết nối giắc nối xe: a. Bên phải: Ngắt kết nối giắc cắm ổ cắm điện (không hiển thị). b. Bên trái: Các mẫu xe có trang bị CB, ngắt kết nối CB và giắc nối ăng-ten (không hiển thị). | |
4. | Tháo vít (6) cố định phần dưới hộp loa (1) vào khung đỡ yếm xe (5) | |
5. | Tháo vít (4) cố định phần trên hộp loa (1) vào khung đỡ phía trên (7) | |
6. | LƯU Ý Không tháo bất kỳ vít (10) giữ các phần hộp loa (1) với nhau. | |
7. | Tháo bốn vít (13). | |
8. | Tháo giắc nối dây (16). | |
9. | Tháo loa gốc khỏi hộp loa. | |
10. | Tháo vít (9). | |
11. | Tháo lưới loa gốc khỏi yếm trong. | |
12. | Lặp lại các bước 4-11 cho bên còn lại. |
1 | Vỏ loa |
2 | Kẹp bó dây ở yếm |
3 | Giắc nối loa |
4 | Vít, ổ cắm lục giác, 1/4 – 20 x 1/2 in (13 mm) dài (2) |
5 | Khung đỡ yếm xe |
6 | Vít, ổ cắm đầu lục giác, 5/16 – 18 x 3/4 in (19 mm) dài (3) |
7 | Khung đỡ trên |
8 | Lắp lưới loa (Tầng 1 hoặc 2) |
9 | Vít tự cắt ren đầu dẹt (7) |
10 | KHÔNG loại bỏ các vít này (13) |
11 | Vít, ổ cắm lục giác, 1/4 – 20 x 3/4 in (19 mm) dài (3) |
12 | Xem theo hướng mũi tên |
13 | Vít tự cắt ren đầu dẹt (4) |
14 | Loa (Tầng 1 hoặc 2) |
15 | Chân căn chỉnh |
16 | Đầu nối dây loa |
17 | Lưới loa |
1. | Hình 4 Lắp đặt chặn lưới vào yếm trong. a. Lắp đặt chặn lưới (3) vào yếm trong (1). b. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 1–1,5 N·m (9–13 in-lbs) Vít chặn lưới | |
2. | Hình 4 Lắp lưới loa vào yếm trong. a. Lắp lưới loa (2) vào yếm trong (1). b. Lắp vít (5). Siết chặt. Mô-men: 1–1,5 N·m (9–13 in-lbs) Vít chặn lưới |
1 | Yếm trong |
2 | Lưới loa, tầng 1 hoặc 2 |
3 | Chặn lưới (theo từng bên) |
4 | Vít tự cắt ren đầu dẹt (3) |
5 | Vít tự cắt ren đầu dẹt (4) |
1. | Hình 6 Lắp đặt đúng cụm lưới loa (1 hoặc 6). a. Hình 3 Lắp đặt cụm lưới loa (8) vào yếm trong. b. Lắp ba vít (9). Siết chặt. Mô-men: 1–1,5 N·m (9–13 in-lbs) | |
2. | Hình 6 Lắp đặt loa (3, 4 hoặc 9, 10) vào hộp loa. | |
3. | Lắp hộp loa (1) vào yếm trong. | |
4. | Lắp ba vít (11). Siết chặt. Mô-men: 5,4–6,8 N·m (48–60 in-lbs) | |
5. | Cố định phần dưới hộp loa (1) vào khung đỡ yếm xe (5). | |
6. | Lắp ba vít (6). Siết chặt. Mô-men: 27,1–32,5 N·m (20–24 ft-lbs) | |
7. | Cố định phần trên hộp loa (1) vào khung đỡ yếm xe trên (7). | |
8. | Lắp hai vít (4). Siết chặt. Mô-men: 5,4–6,8 N·m (48–60 in-lbs) | |
9. | Lặp lại các bước 1-8 cho bên còn lại. | |
10. | Kết nối giắc nối xe: a. Bên phải: Kết nối ổ cắm điện (không hiển thị). b. Bên trái: Các mẫu xe có trang bị CB, kết nối CB và giắc nói ăng-ten (không hiển thị). | |
11. | Cắm kết nối giắc nối loa (3) trên mỗi thùng (1). | |
12. | Hình 3 Cài đặt neo bó dây (2) cho mỗi hộp loa (1). |
1 | Loa trái tầng 1 |
2 | Loa trái tầng 2 |
3 | Thùng loa trái và phải |
4 | Loa phải tầng 2 |
5 | Loa phải tầng 1 |
1. | Lắp cầu chì chính. | |
2. | Chuyển công tắc sang vị trí ON, nhưng không nổ máy. LƯU Ý Trước khi lắp yếm ngoài, kiểm tra đảm bảo loa vận hành tốt. Nên biết rằng có thể nghe thấy tiếng ù, rít, rè cho tới khi yếm ngoài được lắp vào. | |
3. | Đảm bảo rằng tất cả các loa đều hoạt động và chức năng bộ chỉnh âm lượng trước/sau đều hoạt động chính xác. Nếu chưa được, kiểm tra lại dây điện của loa. | |
4. | Lắp kính chắn gió. | |
5. | Lắp yếm ngoài. | |
6. | Lắp ốp hông bên trái. | |
7. | Lắp túi yên trái. |
1. | Unresolved graphic link Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. | |
2. | Unresolved graphic link Màn hình menu chính. | |
3. | Unresolved graphic link Màn hinh menu thiết lập. | |
4. | Unresolved graphic link Màn hình thiết lập bộ căn bằng. | |
5. | Unresolved graphic link
Màn hình menu chẩn đoán.
a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Mã số bộ sản phẩm |
---|---|---|---|
1 | Lưới chắn loa, trái, tầng 1 | 76001016 | 76000980 |
Lưới chắn loa, trái, tầng 2 | 76001018 | 76000981 | |
2 | Chặn lưới, bên trái | 76001037 | 76000980 |
3 | Loa, trái, tầng 1 | 76000998 | 7600098 |
4 | Loa, phải, tầng 1 | 76001010 | 76000980 |
5 | Chặn lưới, bên phải | 76001038 | 76000980 |
6 | Lưới chắn loa, phải, tầng 1 | 76001017 | 76000980 |
Lưới chắn loa, phải, tầng 2 | 76001019 | 76000981 | |
7 | Đầu vít, tự khai thác, nút bấm (8) | 10201096 | 76000980, 76000981 |
8 | Vít, tự cắt ren, đầu dẹt (14) | 10201073 | 76000980, 76000981 |
9 | Loa, phải, tầng 2 | 76001011 | 76000981 |
10 | Loa, trái, tầng 2 | 76000999 | 76000981 |