Harley-Davidson Audio Powered by Rockford Fosgate® | ||
---|---|---|
Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề |
76000976, 76001046 | Kính bảo hộ, cần siết lực, Máy khoan điện, Bộ đầu khoan, băng keo che, Dao tiện, Rượu isopropyl, Giẻ lau |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Vít, dài | 2513 | ||
2 | 6 | Vòng đệm, lớn | 6036 | ||
3 | 4 | Vít, ngắn | 926 | ||
4 | 4 | Vòng đệm, nhỏ | 6110 | ||
5 | 4 | Đai ốc khóa | 7686 | ||
6 | 1 | Giá lắp bộ khuếch đại bên trái | Không bán rời | ||
7 | 1 | Giá lắp bộ khuếch đại bên phải | Không bán rời | ||
8 | 1 | Cầu chì, 40 amp | 72371-95 | ||
9 | 1 | Khóa kép | 76434-06 | ||
10 | 1 | Bó dây khóa điện tử Bluetooth | 69202657 | ||
11 | 1 | Bó dây bộ khuếch đại | Không bán rời |
1. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo các nắp bên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo tay nắm yên sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo phần thân vỏ và lắp yếm bảo vệ. Vè xe và Tour-Pak có thể vẫn được gắn trên thân xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 2 Gắn giá lắp bộ khuếch đại. a. Lắp đặt giá lắp (6, 9) vào bộ khuếch đại (3). b. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 5 N·m (44 in-lbs) Vít giá lắp bộ khuếch đại | |
2. | Lỗ khoan trong thân xe Trike. a. Cố định bộ khuếch đại bằng khung đỡ trên bốn tấm nâng. b. Cố định giắc nối về bên trái. c. Căn chính giữa các lỗ nhỏ phía trên các miếng đệm phía dưới. d. Đánh dấu vị trí lỗ. e. Tháo bộ khuếch đại cùng gá đỡ. f. Khoan bốn lỗ kích thước 9/32 in (7,2 mm). | |
3. | LƯU Ý Đảm bảo giắc nối bộ khuếch đại được lắp đối diện với bên trái xe. a. Cố định bộ khuếch (3) đại bằng khung đỡ (6,9) trên bốn tấm nâng. b. Lắp hai vòng đệm lớn (2) vào vít trên cùng (1). c. Lắp một vòng đệm lớn (2) vào vít dưới cùng (1). d. Lắp vít từ bên trong cốp xe. e. Lắp vòng đệm nhỏ (7) và các đai ốc (8) từ bên ngoài cốp xe. Siết chặt. Mô-men: 11–12 N·m (97–106 in-lbs) Đai ốc giá lắp bộ khuếch đại |
1 | Vít dài (4) |
2 | Vòng đệm, lớn (6) |
3 | Bộ khuếch đại |
4 | Vít ngắn (4) |
5 | Cốp xe |
6 | Giá lắp bộ khuếch đại bên trái |
7 | Vòng đệm, nhỏ (4) |
8 | Đai ốc hãm (4) |
9 | Giá lắp bộ khuếch đại bên phải |
1. | Hình 3 Kết nối giắc nối [149B] với bộ khuếch đại. | |
2. | Định tuyến bó dây dọc theo khung. a. Bắt đầu từ mặt trước của xe. b. Dùng dây thít cáp lắp bó dây hơi lỏng. c. Không siết chặt dây cáp. | |
3. | Xem Hình 4 hoặc Hình 5 . Định tuyến giắc nối nhánh bó dây (3, 4) phía sau khu vực hộp ắc quy. | |
4. | Các mẫu xe 2014-2016: a. Định vị giắc cắm kết nối dữ liệu [91A] ở hộp phía bên trái. b. Nâng vấu khóa. Trượt BCM cùng giắc nối đính kèm ra khỏi hộp phía bên trái. LƯU Ý KHÔNG tháo giắc nối khỏi Mô-đun điều khiển thân xe (BCM). Đảm bảo rằng các cầu chì chính đã được tháo gỡ nếu có nhu cầu ngắt kết nối BCM. c. Tháo giắc nối [91A] khỏi hộp. d. Tháo chụp thời tiết khỏi giắc nối [91A]. e. Hình 4 Kết nối vỏ ổ cắm màu xám trên bó dây bộ khuếch đại [91B] (12) với giắc nối xe [91A]. f. Đặt [91A] (13) từ bó dây ngoài lên phía trên [91B]. Cố định bằng dây cáp. g. Thay thế nắp thời tiết khỏi xe [91A] với bó dây ngoài [91A]. h. Lắp đặt BCM bằng giắc nối gắn trong hộp bên trái. | |
5. | Các mẫu xe 2017-2018: a. Hình 3 Định vị giắc nối xe [319A] và ngắt chụp điện trở gần khu vực ốp hông bên phải. b. Hình 5 Đi dây giắc nối [319A] (3) và [319B] (4) về phía ốp hông bên phải vào [349B] (7). c. Kết nối giắc nối bó dây bộ khuếch đại (3 và 4) với xe. d. Bó dây bộ khuếch đại [319A] vào xe [319B]. e. Bó dây bộ khuếch đại [319B] vào chụp điện trở ngắt [319A]. | |
6. | Các mẫu xe từ 2019 trở về sau: a. Hình 3 Định vị giắc nối xe [319A] và ngắt chụp điện trở gần khu vực ốp hông bên phải. b. Hình 5 Đi dây giắc nối [319A] (3) và [319B] (4) dưới ghế hành khách. Tháo dây đai cáp để định tuyến nhánh hướng về phía sau của xe. c. Kết nối giắc nối bó dây bộ khuếch đại (3 và 4) với xe. d. Bó dây bộ khuếch đại [319A] vào xe [319B]. e. Bó dây bộ khuếch đại [319B] vào chụp điện trở ngắt [319A]. | |
7. | Hình 3 Định tuyến các chi tiết 5-9 phía trước ắc quy và về phía ốp hông bên phải. | |
8. | Kết nối cáp âm của ắc quy (6). | |
9. | Kết nối cáp dương của ắc quy (5). | |
10. | Cố định giá kẹp cầu chì bộ khuếch đại (8) bằng đai cáp. | |
11. | Hình 3 Định tuyến bó dây bằng giắc nối bộ khuếch đại qua phần khung bên trái. | |
12. | LƯU Ý Không thể tiếp cận giắc nối bộ khuếch đại khi thân xe Trike đã lắp đặt xong. a. Kết nối [149B] với bộ khuếch đại. | |
13. | Lắp cầu chì (9) vào giá kẹp cầu chì (8). | |
14. | Cố định phần còn lại của bó dây bằng dây thít cáp nếu cần. |
1 | [351A] Âm thanh ra (Kênh 3, 4) |
2 | [149B] Bộ khuếch đại |
3 | Giắc cắm kết nối dữ liệu hoặc CAN |
4 | Giắc cắm kết nối dữ liệu hoặc CAN |
5 | [21] Dây ắc quy (+) |
6 | [05] Dây ắc quy (-) |
7 | [349B] Đầu vào/Đầu ra Bộ khuếch đại (Kênh 1, 2) |
8 | [43] Giá kẹp cầu chì bộ khuếch đại |
9 | Cầu chì 40 Amp |
10 | 2017-2018: Vị trí điện trở ngắt gốc |
11 | 2019 trở về sau: Vị trí điện trở ngắt gốc |
1 | [149B] Bộ khuếch đại |
2 | [351A] Âm thanh ra (Kênh 3, 4) |
3 | [91A] Giắc cắm kết nối dữ liệu |
4 | [91B] Giắc cắm kết nối dữ liệu |
5 | [21] Dây ắc quy (+) |
6 | [43] Giá kẹp cầu chì bộ khuếch đại |
7 | Cầu chì 40 Amp |
8 | [05] Dây ắc quy (-) |
9 | [349B] Đầu vào/Đầu ra Bộ khuếch đại (Kênh 1, 2) |
1 | [149B] Bộ khuếch đại |
2 | [351A] Âm thanh ra (Kênh 3, 4) |
3 | [319B] CAN |
4 | [319A] CAN |
5 | [21] Dây ắc quy (+) |
6 | [43] Giá kẹp cầu chì bộ khuếch đại |
7 | Cầu chì 40 Amp |
8 | [05] Dây ắc quy (-) |
9 | [349B] Đầu vào/Đầu ra Bộ khuếch đại (Kênh 1, 2) |
1. | Hình 6 Lắp đặt và định tuyến bó dây khóa điện tử Bluetooth dưới yếm. | |
2. | Định vị giắc nối xe: [22-1] và [299]. a. Ngắt kết nối các giắc nối. | |
3. | Kết nối bó dây khóa điện tử Bluetooth với xe. a. [22-1A] vào [22-1B]. b. [22-1B] với bó dây yếm xe [22-1A] bộ điều khiển bên phải. c. [299B] vào [299A] LƯU Ý Sử dụng Phụ tùng bó dây nối số 69200921 khi cần thiết. | |
4. | Kết nối khóa điện tử bluetooth (1) với bó dây khóa điện tử bluetooth (2). a. [353B] b. Cố định khóa điện tử (1) vào khung yếm xe bằng băng dính khóa kép. | |
5. | LƯU Ý Xe và thành phần Bluetooth chỉ nên kết nối một lần trừ khi một thiết bị Bluetooth mới đang được thêm vào hoặc vì thành phần hệ thống thất bại. Khóa điện tử Bluetooth (1) chỉ có thể được ghép nối với một thiết bị di động tại một thời điểm. Khoá điện tử có thể được bỏ ghép nối bởi ứng dụng âm thanh hoặc nhấn công tắc ghép nối (7) nằm trên bó dây. Gắn công tắc ghép nối (7) tại nơi mà nó không thể vô tình bị kích hoạt khi xe đang chạy. a. Yếm trong gần đầu lái. |
1 | Khóa điện tử Bluetooth |
2 | [353B] Giắc nối khóa điện tử Bluetooth |
3 | [299B] Giắc nối phụ kiện |
4 | [299A] Giắc nối phụ kiện |
5 | [22-1B] Giắc nối điều khiển tay phải |
6 | [22-1A] Giắc nối điều khiển tay phải |
7 | [PS] Công tắc cặp |
8 | Băng dính khóa kép |
1. | Xem bộ lắp đặt loa yếm để biết cách định tuyến và kết nối với bộ đó. | |
2. | Kênh 1: Loa yếm trái. | |
3. | Kênh 2: Loa yếm phải. | |
4. | Kết nối bó dây loa yếm với bó dây ngoài [349B]. |
1. | Xem bộ lắp đặt loa phù hợp để biết cách định tuyến và kết nối với bộ đó. | |
2. | Kênh 3: Loa trái. | |
3. | Kênh 4: Loa phải. | |
4. | Kết nối bó dây Tour-Pak với bó dây ngoài [351A]. |
Gán | Kênh | Loa yếm xe | Loa trong túi yên | Loa Tour-Pak | Loa ở yếm dưới |
---|---|---|---|---|---|
Bộ khuếch đại sơ cấp Tri-Glide | 1 và 2 | X | |||
3 và 4 | Không áp dụng | X | Không áp dụng |
1. | Unresolved graphic link Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. | |
2. | Unresolved graphic link Màn hình menu chính. | |
3. | Unresolved graphic link Màn hinh menu thiết lập. | |
4. | Unresolved graphic link Màn hình thiết lập bộ căn bằng. | |
5. | Unresolved graphic link
Màn hình menu chẩn đoán.
a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
1. | Lắp tay nắm yên sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp ốp hông xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |