Harley-Davidson Audio Powered by Rockford Fosgate® | |
---|---|
Bộ sản phẩm | Mã QR |
76000978 | Không có |
1. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. | |
2. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
3. | Tháo cầu chì chính. LƯU Ý Mẫu xe có hệ thống báo động: Tắt hệ thống báo động. | |
4. | Tháo yên. | |
5. | Tháo bình xăng. | |
6. | Tháo nắp bảo vệ dây điện. |
1. | Tháo yếm dưới. | |||||||||||
2. | Tham khảo hình 1. Từ phía sau: Tháo các vít (1). |
Hình 1. Các Vít Phía sau | ||||||||||
3. | Tham khảo hình 2. Từ mặt trước: Tháo các vít (3), tháo bảng chắn (4) và hộp găng tay (2). a. Tháo kết nối cửa thông gió. |
Hình 2. Khung chốt và Bảng chắn | ||||||||||
4. | Tham khảo hình 3. Tháo vít hộp găng tay (1) và hộp găng tay (2). |
Hình 3. Vít Hộp găng tay | ||||||||||
5. | Tham khảo hình 14. Tháo vít (1) và kết nối (2). a. Lắp đặt các thành phần trên mặt trước hộp loa mới. Siết chặt. Mô-men: 1,3–2 N·m (12–18 in-lbs) |
Hình 4. Vít Liên kết Ống gió | ||||||||||
6. | Tham khảo hình 5. Làm sạch vùng bề mặt tiếp xúc của gioăng (1) bằng hỗn hợp 50-70 phần trăm cồn isopropyl với 30-50 phần trăm nước cất. |
Hình 5. Đệm Khít Bề mặt Yếm Dưới | ||||||||||
7. | Tham khảo hình 6. Lắp mặt trước hộp loa (2) và khay bao vây (3). a. Vệ sinh sạch góc mặt bích khay xốp nơi sẽ gắn đệm xốp (4) bằng hỗn hợp 50-70 rượu isopropyl và 30-50 phần trăm nước cất. b. Bắt đầu ở một đầu và quấn gioăng xung quanh khay bao hộp loa (3). c. Cắt và giữ lại gioăng thừa. d. Lắp khay hộp loa (3) vào khung sườn định vị phía trước (1). |
Hình 6. Bộ lắp ráp Hộp loa | ||||||||||
8. | Tham khảo hình 7. Định vị lắp ráp hộp loa và nối phần liên kết (1). |
Hình 7. Kết nối Liên kết | ||||||||||
9. | Tham khảo hình 8. Từ phía sau: Lắp vít mặt (1). Siết chặt. Mô-men: 1,3–2 N·m (12–18 in-lbs) |
Hình 8. Các Vít Phía sau | ||||||||||
10. | Tham khảo hình 9. Gấp một miếng đệm đã cắt (1)đặt trên khung định vị của bảng chắn và lắp bảng chắn này. a. Tra keo khoá ren vào ren của ốc vít (4).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) b. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 7,3–8,4 N·m (65–74 in-lbs) |
Hình 9. Bảng chắn và Keo Gắn Định vị | ||||||||||
11. | Tham khảo hình 10. Khoan lỗ ở phía sau của yếm dưới. a. Từ góc phía cạnh ngoài (A), đánh dấu một đường song song (B) theo khoảng cách xác định (C). Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 25 mm (1,0 in) b. Từ cạnh dưới (D) đánh dấu một vị trí trên đường song song ở khoảng cách xác định (E). Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 9,5 mm (0,374 in) |
Hình 10. Khoan Định vị | ||||||||||
12. | Che phủ điểm khoan bằng tấm dán để tránh nứt hoặc tróc sơn. | |||||||||||
13. | Tại vị trí khoan định vị trên mặt cạnh bên trong hộp găng tay, khoan một lỗ. Diameter: 25 mm (1 in) a. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. | |||||||||||
14. | Hình 14 Lắp gioăng cao su (3) vào lỗ khoan. | |||||||||||
15. | Xem Hình 11 . Lắp các đai ốc nổi (4) từ bên trong lỗ mở lớn. |
Hình 11. Đai ốc Chốt | ||||||||||
16. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. | |||||||||||
17. | Lắp yếm dưới. |
1. | Định tuyến bó dây loa dọc theo bó dây chính trong máng dây hướng về phía tay lái. a. Giắc nối bó dây nên được đặt ở vùng ốp hông bên phải. b. Thiết bị đầu cuối bó dây loa nên được đặt trong khu vực thùng loa. | |
2. | Hình 12 Định tuyến thiết bị đầu cuối loa (3) thông qua các vòng đệm ở yếm dưới. a. Lắp đặt loa vào thùng. Xem bộ sản phẩm thích hợp để lắp đặt. b. Độ dài của bó dây bằng nhau. Xác định bên phải và bên trái bằng màu dây. c. Phải: Xanh dương nhạt và đen xanh nhạt. d. Trái: Xanh dương/cam nhạt và xanh dương/xám nhạt. e. Để bó dây đủ chùng để có thể tháo loa. | |
3. | Hình 13 Lắp nắp yếm dưới (2). | |
4. | Định tuyến và cố định bó dây bằng dây thít cáp. | |
5. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. | |
6. | Hình 14 Kết nối [351B] của bó dây loa (4) với: a. Bộ khuếch đại sơ cấp đã lắp đặt t: [351A] của bộ khuếch đại sơ cấp. b. Bộ khuếch đại sơ cấp và thứ cấp đã lắp đặt: [352A_1] hoặc [352A_2] của bó dây bộ khuếch đại thứ cấp. c. Làm cho đầu nối bó dây ở vùng ốp hông bên phải. |
1 | Bó dây loa |
2 | Nắp yếm |
3 | Thiết bị đầu cuối loa |
1 | Nắp yếm |
2 | Bó dây loa |
3 | Đi dây Bó dây đấu nối |
1. | Lắp cầu chì chính. | |
2. | Chuyển công tắc sang vị trí ON, nhưng không nổ máy. | |
3. | Đảm bảo rằng tất cả các loa đều hoạt động và chức năng bộ chỉnh âm lượng trước/sau đều hoạt động chính xác. Nếu chưa được, kiểm tra lại dây điện của loa. | |
4. | Lắp đặt nắp bảo vệ rãnh dây điện. | |
5. | Lắp bình xăng. | |
6. | Lắp yên xe. | |
7. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
8. | Lắp túi yên bên trái và phải. |
1. | Unresolved graphic link Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. | |
2. | Unresolved graphic link Màn hình menu chính. | |
3. | Unresolved graphic link Màn hinh menu thiết lập. | |
4. | Unresolved graphic link Màn hình thiết lập bộ căn bằng. | |
5. | Unresolved graphic link
Màn hình menu chẩn đoán.
a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vít, ngắn (6) | 2995 |
2 | Gioăng (2) | 25700895 |
3 | Vòng đệm | 12100071 |
4 | Bó dây loa | Không bán rời |
5 | Ốc vít chốt (4) | 10100064 |
6 | Vít, dài (8) | 10200294 |
7 | Dây thít cáp (10) | 10006 |
8 | Vỏ loa, bên phải | Không bán rời |
9 | Hộp vỏ loa, bên trái | Không bán rời |