Harley-Davidson Audio Powered by Rockford Fosgate® | |
---|---|
Bộ sản phẩm | Mã QR |
76000979 | Không có |
1. | Tháo túi yên trái và phải (ngoại trừ mẫu Tri-Glide). | |
2. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
3. | Tháo cầu chì chính. LƯU Ý Mẫu xe có hệ thống báo động: Tắt hệ thống báo động. | |
4. | Tháo yên. |
1. | Hình 1 Cố định vị trí mẫu (2) trên túi yên phải (1). a. Sử dụng băng dính để cố định mẫu. | |
2. | LƯU Ý Hãy thận trọng không để làm hỏng bề mặt sơn. a. Căn giữa vị trí lỗ khoan. b. Lỗ vòng đệm: Nếu chỉ có bộ khuếch đại sơ cấp được sử dụng, sử dụng đầu khoan 19mm (3/4-in). c. Lỗ bó dây trong: CHỈ khi bộ khuếch đại thứ cấp có sẵn và hoạt động, hãy sử dụng cưa lỗ 63.5 mm (2 ½-in). d. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. |
1 | Túi yên phải |
2 | Tấm dưỡng khoan |
3 | Nếp gấp cho lỗ khoan 3/4 inch |
4 | 2 lỗ 1/2-inch (2) (CHỈ dành cho bộ khuếch đại thứ cấp) |
1. | LƯU Ý Có thể phải tháo bộ khuếch đại khỏi giá lắp. | |
2. | Hình 4 Lắp đặt Bó dây loa trái. a. Định tuyến bó dây (1) như chỉ dẫn. b. Lột băng dính trên ống dẫn dây. c. Khớp ống dẫn dây như minh họa. | |
3. | Hình 5 Lắp đặt bó dây loa phải. a. Hình 2 Xác định vị trí bó dây 69202533 (3). b. Định tuyến bó dây (2) như chỉ dẫn. c. Bắt đầu với ống dẫn dây phía trên và đi dây về vòng đệm qua túi yên. LƯU Ý Kiểm tra vị trí bó dây TRƯỚC khi lột băng dính và lắp ống dẫn vào túi yên. Sẽ VÔ CÙNG khó khăn để điều chiều dài bó dây khi đã cố định nhiều ống dẫn tại chỗ. d. Lột băng dính trên ống dẫn dây. e. Khớp ống dẫn dây như minh họa. f. Định tuyến bó dây (2) qua lỗ vòng đệm. g. Lắp vòng đệm (3) trên bó dây (2). h. Điều chỉnh vòng đệm (3) khi cần thiết và lắp đặt trong túi yên. | |
4. | Hình 2 Xác định vị trí bó dây 69202531 (4). a. Kết nối 69202531 4 chiều (4) với giắc nối bộ khuếch đại sơ cấp [351A] dưới ốp hông bên phải. | |
5. | Hình 5 Kết nối bó dây (1 và 2.) | |
6. | Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm. a. Hãy đảm bảo có đủ chiều dài dây để có thể tháo túi yên và bó dây không ngăn bất kỳ chuyển động tự do nào và có đủ khoảng trống cho tất cả các bộ phận chuyển động của xe. |
1 | Sơ đồ nắp túi yên trái |
2 | Bó dây đấu nối 69202532 |
3 | Bó dây đấu nối 69202533 |
4 | Bó dây 69202531 (sử dụng với tất cả thiết lập loa) |
5 | Sơ đồ nắp túi yên phải |
1 | Giắc nối loa |
2 | Giắc nối bó dây trong |
3 | Giắc nối bó dây 69202532 |
1 | Bó dây đấu nối 69202532 |
2 | Túi yên trái (minh họa không có bộ khuếch đại có sẵn) |
1 | Bó dây 69202531 (sử dụng với tất cả thiết lập loa) |
2 | Bó dây đấu nối 69202533 |
3 | Vòng đệm |
4 | Túi yên phải |
1. | Kết nối bó dây loa với bộ khuếch đại trong túi yên trái. | |
2. | Hình 8 Lắp đặt Bó dây loa trái. a. Định tuyến bó dây (1) như chỉ dẫn. b. Lột băng dính trên ống dẫn dây. c. Khớp ống dẫn dây như minh họa. d. Lắp đặt lại bộ khuếch đại và ốp (nếu đã tháo) ở túi yên trái. Mô-men: 13,5 N·m (119 in-lbs) | |
3. | Kết nối bó dây loa với bộ khuếch đại trong túi yên phải. | |
4. | Hình 9 Lắp đặt bó dây loa phải. a. Định tuyến bó dây (3) như chỉ dẫn. b. Lột băng dính trên ống dẫn dây. c. Khớp ống dẫn dây như minh họa. | |
5. | Hình 6 Xác định vị trí bó dây 69202563 (4) và 69202531 (5). | |
6. | Hình 9 Kết nối bó dây 69202531 (1) và 69202563 (2) cùng nhau. a. Kết nối 69202531 4 chiều (1) với giắc nối bộ khuếch đại sơ cấp [351A] dưới ốp hông bên phải. | |
7. | Kết nối bó dây 69202563 (2) với túi yên. | |
8. | Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm. | |
9. | Lắp đặt bộ khuếch đại, nếu đã tháo. a. Siết chặt các vít ốp. Mô-men: 13,5 N·m (119 in-lbs) Vít ốp bộ khuếch đại |
1 | Sơ đồ nắp túi yên trái |
2 | Bó dây đấu nối 69202532 |
3 | Bó dây đấu nối 69202532 |
4 | Bó dây 69202563 (sử dụng với thiết lập 6 và 8 loa) |
5 | Bó dây 69202531 (sử dụng với tất cả thiết lập loa) |
6 | Sơ đồ nắp túi yên phải |
1 | Giắc nối loa |
2 | Giắc nối bó dây 69202532 |
1 | Bó dây đấu nối 69202532 |
2 | Túi yên trái (minh họa không có bộ khuếch đại có sẵn) |
1 | Bó dây 69202531 (sử dụng với tất cả thiết lập loa) |
2 | Bó dây đấu nối 69202563 |
3 | Bó dây đấu nối 69202532 |
4 | Túi yên phải |
1. | Hình 10 Sử dụng các vít và vòng đệm phần cứng của loa (8, 9, 10) để lắp đặt loa. | |
2. | Xem bộ loa để biết hướng dẫn và giá trị mô-men xoắn. |
1. | Lắp cầu chì chính. | |
2. | LƯU Ý Trước khi lắp yếm ngoài, kiểm tra đảm bảo loa vận hành tốt. Nên biết rằng có thể nghe thấy tiếng ù, rít, rè cho tới khi yếm ngoài được lắp vào. | |
3. | Đảm bảo rằng tất cả các loa đều hoạt động và chức năng bộ chỉnh âm lượng trước/sau đều hoạt động chính xác. Nếu chưa được, kiểm tra lại dây điện của loa. | |
4. | Lắp yên xe. | |
5. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
6. | Lắp đặt túi yên trái và phải (ngoại trừ mẫu Tri-Glide). |
1. | Unresolved graphic link Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. | |
2. | Unresolved graphic link Màn hình menu chính. | |
3. | Unresolved graphic link Màn hinh menu thiết lập. | |
4. | Unresolved graphic link Màn hình thiết lập bộ căn bằng. | |
5. | Unresolved graphic link
Màn hình menu chẩn đoán.
a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vòng đệm | 12100167 |
2 | Tấm dưỡng khoan | 76001009 |
3 | Bó dây loa trong, túi yên phải (chỉ sử dụng với hệ thốn 4 loa) | Không bán rời |
4 | Bó dây loa trong, túi yên trái (2) | Không bán rời |
5 | Cụm dây nối phía sau, dài (sử dụng với tất cả các thiết lập loa) | Không bán rời |
6 | Cụm dây nối phía, ngắn (sử dụng với thiết lập 6 và 8 loa) | Không bán rời |
7 | Dây thít cáp (10) | 10006 |
8 | Vít, ngắn (8) | 10200351 |
9 | Vòng đệm, cao su (8) | 10300066 |
10 | Vít, dài (8) | 10200095 |
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm. | ||
A | Nắp túi yên |