Harley-Davidson Audio Powered by Rockford Fosgate® | ||
---|---|---|
Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề |
76000975 | Kính bảo hộ, cần siết lực, Máy khoan điện, Bộ đầu khoan, băng keo che, Dao tiện, Rượu isopropyl, Giẻ lau, 2 1/2-in. Cưa cắt lô, Công cụ lấy chốt molex (các mẫu FLHXSE / FLTRXSE 2021 trở về sau) |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Giá lắp bộ khuếch đại, túi yên phải | 76001004 | ||
2 | 2 | Vòng đệm, giá lắp bộ khuếch đại | 12100052 | ||
3 | 2 | Chốt đinh tán, 1/4-20 | 12600305 | ||
4 | 2 | Vít, đầu chìm, 1/4-20 | 10201064 | ||
5 | 1 | Nắp bộ khuếch đại | 76000994 | ||
6 | 6 | Vít, TORX™ đầu hình nón cụt, T15 | 10200065 | ||
7 | 1 | Tấm dưỡng khoan | 76001009 | ||
8 | 1 | Bó dây túi yên, ngoài | Không bán rời | ||
9 | 1 | Bó dây túi yên, trong | Không bán rời | ||
10 | 1 | Nắp bó dây | 76001008 | ||
11 | 1 | Nhãn, dung tích túi yên | 14002201 | ||
12 | 8 | Hãm, dây | 69200342 | ||
13 | 10 | Đai cáp | 10006 | ||
14 | 1 | Cầu chì, 40 Amp | 72371-95 |
1. | Tháo các thùng xe. a. Với các mẫu FLHXSE và FLTRXSE 2021, xem dưới đây. | |
2. | Tháo các nắp bên. | |
3. | Tháo cầu chì chính. | |
4. | Tháo yên. | |
5. | Tháo bình xăng. | |
6. | Tháo hộp bên trái. | |
7. | Tháo hộp đầu. | |
8. | Tháo hộp dưới thân xe. | |
9. | Yếm lắp trên phuộc: a. Tháo kính chắn gió. b. Tháo yếm ngoài. c. Tháo bảng điều khiển ngang. | |
10. | Yếm lắp trên khung: a. Tháo lưới loa. b. Tháo yếm ngoài. | |
11. | Nếu nâng cấp bộ khuếch đại thứ cấp vào một hệ thống nơi mà trong đó bộ khuếch đại sơ cấp và các loa đã được lắp đặt sẵn, có thể cần phải thực hiện một số thao tác tháo dỡ. | |
12. | Nếu loa Tour-Pak hoặc loa ở yếm dưới đã được sử dụng với bộ khuếch đại sơ cấp, hãy ngắt kết nối đầu ra bộ khuếch đại sơ cấp tại giắc nối 351A (nó sẽ được đi dây lại vào bộ khuếch đại thứ cấp). |
1. | Tháo túi yên trái. a. Ngắt kết nối giắc nối âm thanh. | |
2. | Hình 2 Định vị Thiết bị chính hãng (OE) đầu nối 16 hướng [C288B_1]. a. Tháo băng từ dây màu trắng/hồng và trắng/nâu. | |
3. | Lắp đặt chân thiết bị đầu cuối Mã phụ tùng 72168-07 vào dây. Xem Hướng dẫn chẩn đoán về điện (EDM) của xe. | |
4. | Hình 3 Tháo phích cắm khỏi đầu nối 13 và 14 của khoang [C288B_1]. | |
5. | Lắp đặt chân cuối màu trắng/nâu vào khoang 13 của đầu nối [69200272]. Xem EDM của xe. | |
6. | Lắp đặt chân cuối màu trắng/nâu vào khoang 14 của đầu nối [C288B_1]. Xem EDM của xe. | |
7. | Lắp túi yên trái. a. Kết nối các giắc nối âm thanh. |
1. | Hình 4 Xác định vị trí dây màu trắng/hồng và trắng/nâu được dán trong khu vực hộp ắc quy. Tháo băng dính khỏi dây. | |
2. | Lắp đặt chân thiết bị đầu cuối Mã phụ tùng 72169-07 vào dây. Xem EDM của xe. | |
3. | Hình 5 Lắp đặt chân cuối màu trắng/hồng vào khoang 1 của giắc nối [69200272]. | |
4. | Lắp đặt chân cuối màu trắng/nâu vào khoang 2 của đầu nối [69200272]. |
1 | Dây dán băng keo |
1 | Khoang 13 |
2 | Khoang 14 |
1 | Dây dán băng keo |
1 | Khoang 1 |
2 | Khoang 2 |
1. | Hình 6 Tháo các bộ phận túi yên phải gốc. a. Ngắt kết nối giắc nối loa. b. Ngắt kết nối giắc nối khóa túi yên. c. Tháo ốp bó dây trong gốc. d. Tháo giắc nối 6 chiều gốc [289B] (1). Nhả khóa chốt và quay ngược chiều kim đồng hồ. e. Kéo loa và bó dây túi yên (2) và các giắc nối qua lỗ. Giữ lại để sử dụng sau. f. Tháo và loại bỏ bó dây trong gốc (3) và các vít. |
1. | Phần TÚI YÊN Thực hiện các bước 3-13. a. Tháo và loại bỏ giắc nối 6 chiều phụ kiện, bó dây đen/xanh nhạt và xanh nhạt cũng như giắc nối 2 chiều khỏi cụm phụ bó dây trong của bộ khuếch đại thứ cấp. Xem Hình 1 , chi tiết (9). b. Nhả khóa chốt và quay ngược chiều kim đồng hồ. c. Kéo loa và bó dây túi yên và các giắc nối qua lỗ và bỏ đi. | |
2. | Hình 6 Lắp đặt giắc nối gốc 6 chiều của túi yên phải (1). a. Lắp đặt giắc nối, loa và bó dây túi yên (2) qua lỗ. b. Lắp đặt giắc nối 6 chiều gốc [289B] (1). Quay theo chiều kim đồng hồ cho đến khi hãm chốt. c. Lắp đặt ốp bó dây trong. d. Kết nối giắc nối khóa túi yên. e. Kết nối giắc nối loa. f. Định tuyến bó dây vào trong kẹp giữ dây gốc. |
1. | Hình 8 Sử dụng công cụ đặc biệt để tháo thiết bị đầu cuối khỏi giắc nối. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO ĐẦU CỰC GIẮC NỐI ĐIỆN MOLEX (HD-48114) a. Tháo dây màu trắng/hồng (8) khỏi [289B] 6 chiều gốc (4) (Thiết bị đầu cuối 1). b. Tháo dây trắng/nâu (8) khỏi [289B] 6 chiều gốc (4) (Thiết bị đầu cuối 2). c. Tháo dây màu trắng/nâu (7) khỏi giắc nối 16 chiều của bộ khuếch đại thứ cấp [289B_1] (6) (Thiết bị đầu cuối 1). d. Hủy bỏ dây màu trắng/nâu (7) từ bộ khuếch đại thứ cấp khai thác 16-Way Connector [289B_1] (6) (Thiết bị đầu cuối 2). | |
2. | Hình 1 Lắp dây từ giắc nối 6 chiều đến 16 chiều. a. Lắp dây màu trắng/nâu (8) từ giắc nối 6 chiều gốc [289B] (4) vào thiết bị đầu cuối 1 của giắc nối 16 chiều bộ khuếch đại thứ cấp [289B_1] (7). b. Lắp dây màu trắng/nâu (8) từ giắc nối 6 chiều gốc [289B] (4) vào thiết bị đầu cuối 2 của giắc nối 16 chiều bộ khuếch đại thứ cấp [289B_1] (7). | |
3. | Hình 8 Sử dụng băng điện để chụp đầu dây trắng (7) trong giắc nối 16 chiều (6) hoặc tháo hoàn toàn các dây khỏi bó dây bộ khuếch đại thứ cấp bao gồm cả các giắc nối không sử dụng [350B]. | |
4. | Cố định các dây trắng không sử dụng (7) nếu cần thiết. | |
5. | Bịt kín các khe hở của giắc nối bằng các chốt bịt kín từ bó dây đã bỏ đi. |
1 | Giắc nối gốc 6 chiều |
2 | Bó dây túi yên và loa gốc |
3 | Bó dây bên trong gốc |
1 | Giắc nối gốc 6 chiều |
2 | Bó dây khóa túi yên và loa gốc |
3 | Giắc nối 16 chiều bộ khuếch đại thứ cấp |
4 | Bó dây trong bộ khuếch đại thứ cấp |
1 | Bó dây trong bộ khuếch đại thứ cấp |
2 | Vít (6) |
3 | Giắc nối 6 chiều thiết bị gốc [289A] |
4 | Giắc nối 6 chiều bó dây ngoài [289B] |
5 | Giắc nối 16 chiều bó dây trong bộ khuếch đại thứ cấp |
6 | Giắc nối 16 chiều bó dây ngoài |
7 | dây trắng 16 chiều (thiết bị đầu cuối 1 và 2) |
8 | dây trắng 6 chiều (thiết bị đầu cuối 1 và 2) |
1. | Hình 9 Cố định vị trí mẫu (2) trên túi yên phải (1). a. Sử dụng băng dính để cố định mẫu. | |
2. | LƯU Ý Hãy thận trọng không để làm hỏng bề mặt sơn. a. Căn giữa vị trí lỗ khoan trên mẫu. b. Lỗ bó dây trong: Sử dụng khoan cắt lỗ 2 1/2-in. c. Lỗ vít: sử dụng đầu khoan 5,15 mm (13/64-in.). d. Hình 10 Vát tròn cạnh vật liệu (3). e. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. | |
3. | Hình 1 Dán nhãn dung tích túi yên (11). a. Đè lên nhãn hiện tại. | |
4. | Hình 12 Lắp vòng đệm (3) vào khung lắp bộ khuếch đại (4). | |
5. | Lắp chốt đinh tán (2) vào bộ khuếch đại (1). Siết chặt. Mô-men: 9–12 N·m (80–106 in-lbs) Chốt đinh tán bộ khuếch đại | |
6. | Hình 14 Kết nối bó dây trong (4) với bộ khuếch đại (2). | |
7. | Hình 15 Lắp bộ khuếch đại (5) vào khung lắp bộ khuếch đại (4). | |
8. | Lắp nắp bộ khuếch đại (2). | |
9. | Hình 16 Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 13,5 N·m (119 in-lbs) Vít ốp bộ khuếch đại | |
10. | Hình 14 Lắp đặt ốp bó dây (6). | |
11. | Hình 10 Lắp bó dây trong (2). | |
12. | LƯU Ý Nếu bó dây trong không vừa với các lỗ trong túi yên, tăng kích thước đầu khoan lên 6,35 mm (1/4-in.). Đẽo rìa xờm và vệ sinh túi yên. Mô-men: 1,1–1,5 N·m (10–13 in-lbs) Vít bó dây trong | |
13. | Gắn cụm giá lắp bộ khuếch đại. a. Hình 11 Kiểm tra xem khung lắp có vừa không. Khung phải thẳng, đặt chính giữa và càng gần đáy của túi yên càng tốt. b. Hình 13 Sử dụng khe hở trong giá lắp (1) để uốn cong và vừa với đường viền túi yên (2) mà không bị gồ ghề. Việc này sẽ đảm bảo tiếp xúc và bám dính với băng keo tốt hơn. Không lột băng dính vào lúc này. c. Hình 11 Kiểm tra xem vị trí cuối cùng đã vừa chưa, đảm bảo khung phải thẳng, đặt chính giữa và càng gần đáy của túi yên càng tốt. d. Sử dụng bút đánh dấu, băng keo che hoặc bút chì để đánh dấu vị trí lắp. e. Lột băng dính khỏi cụm giá lắp. LƯU Ý Một khi giá lắp đã được gắn vào vị trí, rất khó để tháo rời mà không làm hỏng giá lắp. f. Lắp cụm giá lắp vào vị trí đã đánh dấu. g. Dựng túi yên lên và để băng dính khô trong vòng ít nhất 24 giờ. |
1 | Túi yên phải |
2 | Tấm dưỡng khoan |
1 | Vít (6) |
2 | Bó dây bên trong |
3 | Vật liệu vát cạnh tròn |
1 | Tệ - Quanh co |
2 | Tệ - Offset xấu và không đặt ở dưới |
3 | Tốt - Trung tâm và đặt ở dưới |
1 | Bộ khuếch đại |
2 | Chốt đinh tán (2) |
3 | Vòng đệm (2) |
4 | Giá lắp bộ khuếch đại |
1 | Giá lắp bộ khuếch đại |
2 | Đường viền túi yên |
1 | Bó dây ngoài |
2 | Bộ khuếch đại |
3 | Giá lắp bộ khuếch đại |
4 | Giắc nối bó dây trong |
5 | Bó dây bên trong |
6 | Nắp bó dây điện |
1 | Bó dây bên trong |
2 | Nắp bộ khuếch đại |
3 | Túi yên phải |
4 | Giá lắp bộ khuếch đại |
5 | Bộ khuếch đại |
6 | Giắc nối bó dây trong |
7 | Nắp bó dây điện |
1 | Vít (2) |
2 | Nắp bộ khuếch đại |
3 | Bộ khuếch đại |
4 | Giá lắp bộ khuếch đại |
1. | Định tuyến bó dây túi yên ngoài dọc theo khung. a. Hình 17 Dùng dây thít cáp để lắp lỏng bó dây với các điểm neo (1). Không siết chặt dây cáp. b. Gắn túi yên để kiểm tra độ dài bó dây. Để lại độ dài vừa đủ để dễ dàng kết nối túi yên. c. Hình 18 Đi dây phần còn lại vào hộp ắc quy. d. Kết nối cáp âm của ắc quy (2). e. Kết nối cáp dương của ắc quy (4). f. Lắp cầu chì (4) vào giá kẹp cầu chì (3). g. Cố định giá kẹp cầu chì (3) bằng đai cáp. h. Đi dây giắc nối (1) sang khu vực ốp hông bên trái và giắc nối (5, 6) sang ốp hông bên phải. i. Cố định phần còn lại của bó dây bằng dây thít cáp nếu cần. | |
2. | Hình 17 Kết nối bó dây túi yên ngoài với bó dây trong (2) vào túi yên. | |
3. | Hình 18 Kết nối [350B] (1) của bó dây bộ khuếch đại thứ cấp với [350A] của bó dây bộ khuếch đại sơ cấp. a. 2022 FLTRKSE: Giắc nối [350B] (1) của bó dây khuếch đại thứ cấp với giắc nối 2 chiều. | |
4. | Lắp đặt túi yên vào xe. |
1 | Điểm neo |
2 | Giắc nối bó dây trong đến ngoài |
1 | [350B] Dây nối A2B |
2 | Dây ắc quy dương (+) |
3 | [43] Giá kẹp cầu chì bộ khuếch đại |
4 | Cầu chì 40 Amp |
5 | Dây ắc quy âm (-) |
6 | [352A_1] Âm thanh ra (kênh 5, 6) |
7 | [352A_2] Âm thanh ra (kênh 7, 8) |
1 | [289B_1] Giắc nối túi yên phải |
2 | [350B] Dây nối A2B |
3 | Dây ắc quy dương (+) |
4 | Dây ắc quy âm (-) |
5 | [352A_1] Âm thanh ra (kênh 5, 6) |
6 | [352A_2] Âm thanh ra (kênh 7, 8) |
7 | [43] Cầu chì bộ khuếch đại |
8 | Cầu chì 40 Amp |
1. | Xem bộ lắp đặt loa phù hợp để biết cách định tuyến và kết nối với bộ đó. | |
2. | Kênh 5, 6: Tour-Pak và Yếm dưới [352A_1]. | |
3. | Kênh 7, 8: Tour-Pak và Yếm dưới [352A_1] hoặc tùy thuộc vào việc sử dụng [352A_1]. | |
4. | Kết nối bó dây phù hợp trong bộ với bó dây ngoài [351A]. |
Loa | Bộ khuếch đại | Kênh | Cấu hình | Yếm xe | Túi yên | Tour-Pak | Hạ xuống |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Sơ cấp | 1 & 2 | Loa yếm | 349 | |||
4 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Nắp túi yên | 351 | |||
4 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Tour-Pak | 351 | |||
4 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & phần dưới | 351 | |||
6 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Nắp túi yên | 351 | |||
Thứ cấp | 5 & 6 | Tour-Pak | 352_1 | ||||
6 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Nắp túi yên | 351 | |||
Thứ cấp | 5 & 6 | Hạ xuống | 352_1 | ||||
6 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Tour-Pak | 351 | |||
Thứ cấp | 5 & 6 | Hạ xuống | 352_1 | ||||
8 | Sơ cấp | 1, 2 & 3, 4 | Loa yếm & Nắp túi yên | 351 | |||
Thứ cấp | 5, 6 & 7, 8 | Tour-Pak & phần dưới | 352_1 | 352_1 | |||
Sử dụng Số Giắc nối bằng Bộ loa |
1. | Unresolved graphic link Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. | |
2. | Unresolved graphic link Màn hình menu chính. | |
3. | Unresolved graphic link Màn hinh menu thiết lập. | |
4. | Unresolved graphic link Màn hình thiết lập bộ căn bằng. | |
5. | Unresolved graphic link
Màn hình menu chẩn đoán.
a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
1. | Yếm lắp trên khung: a. Lắp Lưới Loa. b. Lắp yếm ngoài. | |
2. | Yếm lắp trên phuộc: a. Lắp kính chắn gió. b. Lắp yếm ngoài. c. Lắp đặt bảng điều khiển Dash. | |
3. | Lắp đặt hộp dưới thân xe. | |
4. | Lắp ắc quy. | |
5. | Lắp khay ắc quy. | |
6. | Lắp ốp hông bên trái. | |
7. | Lắp bình xăng. | |
8. | Lắp yên xe. | |
9. | Lắp cầu chì chính. | |
10. | Lắp ốp hông xe. | |
11. | Lắp các thùng xe. |