Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202254, 67801297 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Túi yên, bên trái | 90202324 | 60% Nhựa HDPE, 27% Thép, 13% Vinyl | |
2 | 1 | Túi yên, bên phải | 90202323 | 60% Nhựa HDPE, 27% Thép, 13% Vinyl | |
3 | 1 | Bộ khóa, tay cầm | 90202335 | ||
4 | 2 | Đai ốc, khóa | 10100119 | ||
5 | 2 | Vít | 10201315 | ||
6 | 2 | Đệm, túi yên | 12400218 | ||
7 | 2 | Ba ga thùng xe, tựa lưng cho người ngồi sau | 52300705 | ||
8 | 6 | Điểm tiếp giáp, túi yên | 90201763 | ||
9 | 4 | Vít | 10201264 | ||
10 | 2 | Đai ốc | 10100042 | ||
11 | 2 | Vít | 4789M | ||
12 | 1 | Khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan | 67801316 | ||
13 | 1 | Giá đỡ, vè xe sau | 59501037 | ||
14 | 1 | Đèn, đèn đuôi xe | 73504-11 | ||
1 | Chóa đèn, đèn đuôi xe | 67900231 | |||
15 | 2 | Vít | 10200934 | ||
16 | 6 | Đầu nối, cách điện, màu đỏ | 70585-93 | ||
17 | 1 | Mở rộng, bó dây, đèn xi nhan | 69200150 | ||
18 | 2 | Vít | 10200800 | ||
19 | 2 | Đai ốc, khóa mặt bích | 10100145 |
1. | Khung đỡ phía dưới xe có chân chống chặn phù hợp để chuẩn bị lắp thêm túi yên. |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo vè xe sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo đèn xi nhan. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cắt đầu nối. b. Giữ lại vít để tái sử dụng. | |
5. | Tháo đèn đuôi xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cắt đầu nối. |
1. | Cắt và ghép độ dài dây mới với Thiết bị chính hãng (OE) đèn xi nhan và đầu nối đèn đuôi xe. a. Chèn đầu dây đèn xi nhan vào một bên của đầu nối bọc kín. b. Lắp đặt dây mới vào đầu kia của đầu nối bọc kín. c. Đầu nếp gấp đầu nối bọc kín. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ GẤP MÉP ĐIỆN (HD-48119) | |
2. | Hình 3 Lắp đặt OE đèn xi nhanẽ(3) vào khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan (1) bằng vít (2). Siết chặt. Mô-men: 7–9 N·m (62–80 in-lbs) | |
3. | Định tuyến dây qua cấu trúc ống vào thanh chắn vè xe sau đến kết nối dưới yên xe. | |
4. | Hình 4 Lắp bộ đệm sau (1) và điểm tiếp nối (8) vào thanh chống vè xe sau. | |
5. | Cố định bằng vít (7). Siết chặt. Mô-men: 20–26 N·m (15–19 ft-lbs) | |
6. | Lắp đặt khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan vào thanh chống vè xe. a. Hình 4 Lắp đặt khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan (6) cho xe bằng vít (3). Dùng tay siết chặt. b. Siết chặt các vít (3). Mô-men: 9–11 N·m (80–97 in-lbs) c. Hình 5 Lắp đặt vè xe (1), tấm đai ốc, tấm lắp cho người ngồi sau (2), điểm tiếp giáp (8) và vít (7). Siết chặt. Mô-men: 20–26 N·m (15–19 ft-lbs) d. Hình 4 Lắp đặt điểm tiếp giáp (8), vít (5) và đai ốc (4). |
1 | Khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan |
2 | Vít (2) |
3 | OE Đèn xi nhan (2) |
1 | Vòng đệm, phía sau (2) |
2 | Ba ga thùng xe, người ngồi sau (2) |
3 | Vít (2) |
4 | Đai ốc (2) |
5 | Vít (2) |
6 | Khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan |
7 | Vít (4) |
8 | Điểm tiếp giáp, túi yên (6) |
1 | Khung đỡ vè xe |
2 | Ba ga thùng xe, người ngồi sau (2) |
6 | Khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan |
7 | Vít (4) |
8 | Điểm tiếp giáp, túi yên (6) |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo vè xe sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo đèn xi nhan. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cắt đầu nối. b. Giữ lại vít để tái sử dụng. | |
5. | Tháo giá đỡ biển số OE khỏi cụm mô-đun biển số xe |
1. | Tháo đèn đuôi biển số xe ra khỏi giá đỡ. | |
2. | Cắt và ghép độ dài dây mới với OE đèn xi nhan và đầu nối đèn đuôi xe. a. Chèn đầu dây đèn xi nhan vào một bên của đầu nối bọc kín. b. Lắp đặt dây mới vào đầu kia của đầu nối bọc kín. c. Đầu nếp gấp đầu nối bọc kín. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ GẤP MÉP ĐIỆN (HD-48119) | |
3. | Hình 3 Lắp đặt OE đèn xi nhanẽ(3) vào khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan (1) bằng vít (2). Siết chặt. Mô-men: 7–9 N·m (62–80 in-lbs) | |
4. | Đi dây thông qua cấu trúc khung ống của giá đỡ. | |
5. | Lắp đặt khung đỡ bộ đổi vị trí đèn xi nhan vào thanh chống vè xe. | |
6. | Lắp vè xe sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Hình 6 Lắp đặt khung đỡ vè xe (1). | |
8. | Gắn mô-đun biển số. | |
9. | Lắp tấm giá đỡ vè xe. |
1 | Khung đỡ vè xe |
2 | Cụm khung lắp biển số xe phía sau |
1. | Hình 8 Núm chốt túi yên (2) ở vị trí không bị chốt. a. Kéo núm chốt (2) ra và xoay đến vị trí không bị chốt. b. Hình 8 Chỉ báo chốt có màu đỏ khi ở vị trí không bị chốt. | |
2. | Cố định túi yên phía sau điểm tiếp giáp và kéo về phía trước. | |
3. | Đảm bảo tất cả các điểm tiếp giáp đều tham gia. Khi túi yên được lắp đặt vừa vặn, chốt sẽ khớp. |
1. | Mở nắp. | |
2. | Hình 8 Kéo núm chốt (2) và xoay đến vị trí không bị chốt đồng thời trượt túi yên về phía sau. |
1 | Chỉ báo chốt |
2 | Vấu chốt |
1 | Túi yên, bên trái |
2 | Túi yên, bên phải |
1. | Lắp yên xe. Sau khi lắp đặt túi yên, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo chân chống dưới của xe hoặc khóa. |
1. | Sau khi chạy 500 dặm (805 km) với túi yên, cần kiểm tra độ chặt của vít điểm tiếp giáp. Đảm bảo vít có độ chặt cần thiết và siết lại nếu cần. a. Vít của điểm tiếp giáp. Mô-men: 20–26 N·m (15–19 ft-lbs) | |
2. | Hình 4 Có khoảng trống giữa các điểm tiếp giáp (8) và đường kính vít (5,7) để tính đến dung sai sản xuất. Nếu túi yên xe không tự động chốt khi lắp đặt, hãy điều chỉnh vị trí của các điểm tiếp giáp (8) về phía trước hoặc phía sau. Cố định điểm tiếp giáp để điểm tiếp giáp ở giữa vừa khớp trên yên xe trước khi các điểm tiếp giáp phía trước và phía sau điểm lỏng ra trên khung đỡ túi yên. a. Nới lỏng vít điểm tiếp giáp và điều chỉnh vị trí của các điểm tiếp giáp. b. Vặn chặt vít của điểm tiếp giáp. Mô-men: 20–26 N·m (15–19 ft-lbs) |