Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề | Thời gian |
---|---|---|---|
57001249, 57001250 | Kính an toàn, Cần siết lực | 1 | 1 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Kẹp dây cáp bộ ly hợp | 37200428 | Bộ sản phẩm 57001249 | |
2 | 1 | Giá lắp, LH | Không bán rời | ||
3 | 2 | Kẹp, LH và RH | Không bán rời | ||
4 | 4 | Vít, 1/4-20 x 1/2 | 10200938 | 12,2–13,5 N·m (9–10 ft-lbs) | |
5 | 2 | Chốt | 12600194 | ||
6 | 4 | Vòng đệm | 83483-09 | ||
7 | 1 | Giá đỡ mui xe | Không bán rời | ||
8 | 1 | Giá lắp, RH | Không bán rời | ||
9 | 2 | Vòng đệm, nhựa, mặt keo dính | 10300224 |
1. | Xem Hình 2 . Tháo kính chắn gió a. Tháo vít và gioăng (8). b. Kéo kính chắn gió (3) ra khỏi giá đỡ trên (7). c. Kéo kính chắn gió ra khỏi giá đỡ dưới (5) để tháo trục ra khỏi vòng đệm. | |
2. | Tháo yếm trong. a. Tháo vít (1). b. Tháo yếm trong (2). | |
3. | Tháo giá đỡ trên. a. Tháo vít (6). b. Tháo giá đỡ trên (7). | |
4. | Tháo giá đỡ dưới. a. Tháo vít (4). b. Tháo giá đỡ dưới (5). |
1 | Vít (2) |
2 | Yếm trong |
3 | Kính chắn gió |
4 | Vít (2) |
5 | Giá đỡ dưới |
6 | Vít và vòng đệm (2) |
7 | Giá đỡ trên |
8 | Vít và vòng đệm (2) |
1. | Hình 3 Tháo vít (4) khỏi chạc ba trên (5). | |
2. | Tháo vè (1). | |
3. | Tháo vít (3) và dây cáp ly hợp gốc. | |
4. | Lắp kẹp dây cáp ly hợp (2) từ bộ sản phẩm vào. | |
5. | Lắp vít (3). Siết chặt. Mô-men: 4–5,4 N·m (35–48 in-lbs) Vít kẹp dây cáp bộ ly hợp | |
6. | Lắp vè (1). | |
7. | Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 4–5,4 N·m (35–48 in-lbs) Vít vè che |
1 | Vè che |
2 | Kẹp dây cáp bộ ly hợp |
3 | Vít |
4 | Vít (2) |
5 | Chạc ba trên |
1. | Hình 4 Nới lỏng vít (2). | |
2. | Gỡ kẹp dây cáp bộ ly hợp OE (1). | |
3. | Làm gọn kẹp dây cáp bộ ly hợp. Chiều dài: 13 mm (½ in) | |
4. | Lắp Kẹp dây cáp bộ ly hợp OE thay đổi (1) theo chiều như minh họa. | |
5. | Siết chặt vít (2). Mô-men: 4–5,5 N·m (35–49 in-lbs) Vít kẹp dây cáp bộ ly hợp |
1 | Kẹp dây cáp bộ ly hợp (thay đổi và xoay) |
2 | Vít |
1. | Hình 5 Nới lỏng hoàn toàn kẹp gu rông bóng (5). | |
2. | Tháo và vứt bỏ hốc cắm bóng (6 hoặc 7). a. Đèn xi nhan trái: Gỡ bỏ đai ốc nón (9) và vòng đệm khóa (8) từ gương. Giữ lại các bộ phận. | |
3. | Nới lỏng đai ốc lùn (3). | |
4. | Gỡ bỏ gu rông bóng (4) từ đèn xi nhan (1 hoặc 2). | |
5. | Gỡ bỏ đai ốc lùn (3) từ gu rông bóng (4). | |
6. | Tháo và vứt bỏ kẹp gu rông bóng (5). | |
7. | Lắp đèn xi nhan trước. a. Lắp giá đỡ đèn xi nhan (11 hoặc 12), vòng đệm khóa (8) và đai ốc nón (9) vào gương. b. Điều chỉnh gương và vặn chặt đai ốc (9). Mô-men: 10,8–16,3 N·m (96–144 in-lbs) Đai ốc lắp gương c. Lắp gu rông bóng (4) vào xi nhan (13) và thắt chặt đai ốc hãm (3). Mô-men: 5,6–7,9 N·m (50–70 in-lbs) Đai ốc hãm gu rông bóng d. Kiểm tra xem xi nhan đã được lắp đặt đúng cách chưa. e. Lắp và siết chặt khóa vít (10). Mô-men: 4–6,7 N·m (35–59 in-lbs) Đai ốc hãm gu rông bóng |
1. | Hình 5 Tháo khóa vít (10). | |
2. | Nới lỏng đai ốc lùn (3) và gỡ bỏ gu rông bóng (4) từ đèn xi nhan. | |
3. | Tháo và vứt bỏ giá lắp đèn xi nhan OE. a. Gỡ bỏ đai ốc nón (9) và vòng đệm khóa (8) từ gương. Giữ lại các bộ phận. | |
4. | Lắp đèn xi nhan trước. a. Lắp giá đỡ đèn xi nhan (11 hoặc 12), vòng đệm khóa (8) và đai ốc nón (9) vào gương. b. Điều chỉnh gương và vặn chặt đai ốc (9). Mô-men: 10,8–16,3 N·m (96–144 in-lbs) Đai ốc lắp gương c. Lắp gu rông bóng (4) vào xi nhan (13) và thắt chặt đai ốc hãm (3). Mô-men: 5,6–7,9 N·m (50–70 in-lbs) Đai ốc hãm gu rông bóng d. Kiểm tra xem xi nhan đã được lắp đặt đúng cách chưa. e. Lắp và siết chặt khóa vít (10). Mô-men: 4–6,7 N·m (35–59 in-lbs) Đai ốc hãm gu rông bóng |
1 | Đèn xi nhan OE Phải FXBB |
2 | Đèn xi nhan OE Trái FXBB |
3 | Đai ốc tự hãm (2) |
4 | Gu rông bóng (2) |
5 | Kẹp gu rông bóng (2) |
6 | Hốc cắm bóng phải |
7 | Hốc cắm bóng trái |
8 | Vòng đệm khóa răng trong (1 OE và 1 mua riêng chỉ cho FXBB) |
9 | Đai ốc nón (1 OE và 1 mua riêng chỉ cho FXBB) |
10 | Khóa vít (2) (mua riêng chỉ FXBB) |
11 | Giá gắn đèn xi nhan bên tay phải (mua riêng) |
12 | Giá gắn đèn xi nhan bên tay trái (mua riêng) |
13 | Đèn Xi nhan OE FXBB hoặc FXLR |
1. | LƯU Ý Dùng miếng lau tẩm cồn để dễ dàng lắp vòng đệm và lau lớp bột trắng. | |
2. | Hình 6 Lắp cụm giá lắp bên trái. a. Chùi sạch khu vực lắp phuộc trái (1). b. Lắp hờ giá lắp bên trái (2), kẹp (4) và vít (5). | |
3. | Lắp cụm giá lắp bên phải. a. Chùi sạch khu vực lắp phuộc phải (11). b. Lắp hờ giá lắp bên phải (8), kẹp (9) và vít (10). | |
4. | Lắp giá đỡ mui xe. a. Dán vòng đệm nhựa (12) vào mỗi lỗ của giá đỡ mui xe (7). b. Canh sao cho các lỗ chốt của giá đỡ trái và phải (2 và 8) khớp với giá đỡ mui xe (7). c. Đảm bảo giá đỡ mui xe (7) nằm chính giữa đèn pha. d. Lắp chốt (3) vào khi giá đã vào đúng vị trí. | |
5. | Lắp đặt yếm phần tư và kiểm tra xem đèn pha có được đặt chính giữa miệng yếm không. a. Điều chỉnh các giá lắp nếu cần. b. Thắt chặt chốt để ngăn chuyển động. c. Tháo yếm. | |
6. | Siết chặt vít (5 và 10). Mô-men: 12,2–13,5 N·m (9–10 ft-lbs) Vít kẹp |
1 | Phuộc trái |
2 | Giá lắp bên trái |
3 | Chốt (2) |
4 | Kẹp trái |
5 | Vít (2) |
6 | Vòng đệm (4) |
7 | Giá đỡ mui xe |
8 | Giá lắp bên phải |
9 | Kẹp phải |
10 | Vít (2) |
11 | Phuộc phải |
12 | Vòng đệm nhựa (2) |