Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
50501643, 50501644, 50502026 | Kính bảo hộ, dụng cụ kẹp chữ E |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Gác chân, người ngồi sau, bên phải, than chì | 50501706 | ||
1 | Gác chân, người ngồi sau, bên phải, màu đen | 50501707 | |||
1 | Gác chân, người ngồi sau, bên phải, màu đen | 50502024 | |||
2 | 2 | Tấm, gác chân cho người ngồi sau, than chì | 50502039 | ||
3 | 1 | Gác chân, người ngồi sau, bên trái, than chì | 50501708 | ||
1 | Gác chân, người ngồi sau, bên trái, màu đen | 50501709 | |||
1 | Gác chân, người ngồi sau, bên trái, màu đen | 50502025 |
1. | Mẫu xe Softail: Hình 2 Tháo chốt ngàm chữ U (2) và kẹp E (1). Giữ lại để sử dụng sau. | |
2. | Các mẫu xe được trang bị động cơ Revolution Max: Hình 3 Nén hãm chốt lò xo và tháo chốt ngàm chữ U (1). | |
3. | Tháo tấm hãm chốt (5). a.
Mẫu xe Softail:
Tháo tấm hãm chốt.
b.
Các mẫu xe được trang bị động cơ Revolution Max:
Giữ lại tấm hãm chốt.
| |
4. | Giữ lại tất cả phần cứng, bao gồm lò xo hãm (7) và bi hãm (6), để dùng khi lắp gác chân mới (3). |
1. | Hình 2 Lắp lò xo hãm (7) vào gác chân mới (3). LƯU Ý Khi thực hiện bước tiếp theo, hãy kiểm tra xem lò xo hãm (7) đã nằm bên trong gác chân (3) hay chưa. | |
2. | Lắp bi hãm (6). | |
3. | Lắp hãm chốt. a.
Mẫu xe Softail:
Cố định tấm hãm chốt
mới
(5) trên cạnh ngàm chữ U của gác chân đồng thời chụp bi hãm (6) và lò xo hãm (7) bên trong tấm hãm chốt (5) và trượt tấm hãm chốt (5) vào chạc chữ U gác chân.
b.
Các mẫu xe được trang bị động cơ Revolution Max:
Cố định tấm hãm chốt (5) trên cạnh ngàm chữ U của gác chân đồng thời chụp bi hãm (6) và lò xo hãm (7) bên trong tấm hãm chốt (5) và trượt tấm hãm chốt (5) vào chạc chữ U gác chân.
| |
4. | Căn cho tấm hãm chốt (5) và gác chân (3) ngay hàng với đỡ gác chân trên xe. | |
5. |
Mẫu xe Softail:
Lắp đặt chốt ngàm chữ U (2) và kẹp E (1).
Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ KẸP CHỮ E (HD-52369) | |
6. | Các mẫu xe được trang bị động cơ Revolution Max: Hình 3 Lắp chốt ngàm chữ U (1). |
1 | Kẹp hình chữ E |
2 | Chốt kẹp hình chữ U |
3 | Gác chân cho người ngồi sau |
4 | Hỗ trợ, gác chân |
5 | Tấm hãm chốt |
6 | Bi hãm |
7 | Lò xo hãm |
1 | Chốt kẹp hình chữ U |
2 | Gác chân, người ngồi sau |
3 | Vít trang trí |