Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
65600389 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Loctite 243 (Xanh), Loctite 262 (Đỏ) |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Ống tiêu âm | 64901004 | ||
2 | 1 | Đai ốc mặt bích | 10100154 | ||
3 | 1 | Vòng đệm | 10300237 | ||
4 | 1 | Đệm | 10600079 | ||
5 | 1 | Vòng đệm tuỳ chỉnh | 10600081 | ||
6 | 1 | Vít | 10201208 | ||
7 | 1 | Ống giữa | 65600396 | ||
8 | 1 | Lò xo | 65500112 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tham khảo hình 2. Tháo vít (1). a. Cố định cụm gác chân người lái (2) sang một bên. |
1. | Tham khảo hình 3. Nới lỏng kẹp ống tiêu âm (3). | |
2. | Tháo vít có vai (2) khỏi giá gắn ống giữa. Giữ lại để sử dụng sau. | |
3. | Tháo và loại bỏ vít có vai (1) khỏi giá đỡ. | |
4. | Tháo toàn bộ cụm ống xả thiết bị gốc. a. Tháo kẹp ống tiêu âm thiết bị gốc (3). |
1 | Vít (2) |
2 | Gác chân người lái |
1 | Vít có vai (giá đỡ) |
2 | Vít có vai (ống giữa) |
3 | Kẹp ống tiêu âm |
4 | Ống giữa |
5 | Ống tiêu âm thiết bị gốc |
1. | Tham khảo hình 4. Lắp ống giữa (4) với ống tiêu âm (6). | |
2. | Lắp lò xo ống tiêu âm (5) vào các vấu gắn lò xo trên ống giữa và ống tiêu âm. | |
3. | Lắp đặt kẹp ống tiêu âm (3) mới với ống giữa (4). | |
4. | LƯU Ý Mẫu xe quốc tế: Lắp gioăng mới (Mã phụ tùng 65900056) trước khi lắp ống giữa. a. Căn chỉnh giá lắp (2) với lỗ. | |
5. | Tham khảo hình 5. Cố định khung ống tiêu âm phía sau giá đỡ gác chân dành cho người ngồi sau (1). a. Căn chỉnh các bộ phận và lắp miếng đệm (4). | |
6. | Lắp gá phần cứng (2, 3, 5, 6). a. Tra keo khoá ren lên vít (6).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
7. | Tham khảo hình 6. Tra keo khoá ren vào vít có vai ống giữa (1) đã tháo trước đó.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
8. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 13,6–16,3 N·m (10–12 ft-lbs) Vít có vai ống giữa | |
9. | Siết chặt kẹp ống tiêu âm (2). Mô-men: 52–58 N·m (38–43 ft-lbs) Kẹp ống tiêu âm | |
10. | Tham khảo hình 5. Siết chặt vít (6). Mô-men: 13,6–16,3 N·m (10–12 ft-lbs) Vít có vai của ống tiêu âm |
1 | Lắp ráp phần cứng |
2 | Giá lắp |
3 | Kẹp ống tiêu âm |
4 | Ống giữa |
5 | Lò xo Ống tiêu âm |
6 | Ống tiêu âm |
1 | Khung đỡ gác chân |
2 | Đai ốc mặt bích |
3 | Vòng đệm dẹt (2) |
4 | Đệm |
5 | Vòng đệm đặc biệt |
6 | Vít |
7 | Vòng đệm |
1 | Vít có vai (ống giữa) |
2 | Kẹp ống tiêu âm |
1. | Tham khảo hình 2. Lắp đặt bàn để chân cho người lái (2). | |
2. | Lau sạch ren vít (1) và các lỗ trên khung. | |
3. | Tra khóa ren vào vít (1).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
4. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 28,5–31,5 N·m (21–23 ft-lbs) Vít gác chân người lái | |
5. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |