ĐỘNG CƠ THÙNG SCREAMIN EAGLE MILWAUKEE EIGHT 135CI
941003842024-07-09
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
16200784, 16200785, 16200786, 16200787
Kính bảo hộ, Cần siết lực, Kỹ thuật viên kỹ thuật số II (DT II)
(1) Bắt buộc lắp đặt tại đại lý và DTII
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Động cơ Thùng 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Bảng 2. Động cơ Thùng 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Lắp ráp động cơ hoàn chỉnh
16200784, 16200785, 16200786, 16200787
2
2
Bộ kim phun lưu lượng cao Screamin' Eagle, 6.8 GPS
27400067
3
1
Thân bướm ga Screamin Eagle 68mm
27300194
4
1
Cổ góp ống nạp Screamin Eagle 68mm (có ống dẫn nhiên liệu)
27300210
Hình 2. Động cơ Thùng Xi lanh 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Bảng 3. Động cơ Thùng Xi lanh 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
2
Bộ xi lanh Screamin Eagle, 4.310 in (đánh dấu màu đen)
16800210
Bao gồm xi lanh trước và sau, các linh kiện 2-4
2
4
Chốt, vòng
16589-99A
3
2
Gioăng, bệ xi lanh
16500332
4
2
Gioăng, Nắp xi lanh
16500657A
Hình 3. Đầu và van xi lanh Động cơ Thùng Xi lanh 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Bảng 4. Đầu và van xi lanh Động cơ Thùng Xi lanh 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
2
Tự động giảm áp
18400073B
2
8
Đai ốc mặt bích
10200303
3
16
Tấm khóa, Xu páp
Không bán rời
4
8
Vòng đệm, Van lò xo
Không bán rời
5
8
Xu páp lò xo
Không bán rời
6
8
Gioăng, xu páp
Không bán rời
7
1
Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau
16500779
Làm mát bằng dầu
16500815
Làm mát bằng nước
1
Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước
16500778
Làm mát bằng dầu
16500814
Làm mát bằng nước
8
2
Van xả, 33 mm
18000047
9
2
Xu páp nạp, 41 mm
18000046
10
4
Vít, đầu tròn, MÔ MEN XOẮN
68120-00
11
2
Huy hiệu, 135
14101814
12
4
Đinh tán, ống xả
10900015A
A
Bộ lò xo xu páp, Screamin's Eagle
18100080A
Bao gồm các chi tiết 3-6
Hình 4. Động cơ Thùng Pít-tông 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Bảng 5. Động cơ Thùng Pít-tông 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, tiêu chuẩn
21900164
2
2
Bộ vòng pít-tông, tiêu chuẩn
22000126
3
4
Vòng khóa, chốt pít-tông
22097-99
4
2
Chốt pít-tông
22558-07
Hình 5. Trục cam động cơ thùng và nắp trục cam Screamin Eagle Milwaukee Eight 135
Bảng 6. Trục cam động cơ thùng và nắp trục cam Screamin Eagle Milwaukee Eight 135
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Bộ trục cam, SE8-517
25400353
2
1
Kim vòng bi bộ, trục cam
24018-10
3
1
Cụm bơm dầu
62400279
Làm mát bằng dầu, bao gồm các chi tiết 4-7
62400278
Làm mát bằng nước, bao gồm các chi tiết 4-7
4
1
Lò xo, van xả áp
26210-99
5
1
Van xả áp, dầu bơm đi vòng
26400-82B
6
1
Chốt cuộn
601
7
1
Cụm Gerotor
62400006
Làm mát bằng dầu
62400274
Làm mát bằng nước
8
4
Cam nâng thủy lực
18572-13
9
1
Bộ đệm lót
25700731
10
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
2.54 mm (0.100 in)
25729-06
Sử dụng theo yêu cầu
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
Dày 2.79 mm (0.110 in)
25731-06
Sử dụng theo yêu cầu
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
Dày 3.05 mm (0.120 in)
25734-06
Sử dụng theo yêu cầu
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
Dày 3.3 mm (0.130 in)
25736-06
Sử dụng theo yêu cầu
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
Dày 3.54 mm (0.139 in)
25737-06
Sử dụng theo yêu cầu
1
Miếng đệm, điều chỉnh đĩa xích dẫn động cam
Dày 3.81 mm (0.150 in)
25738-06
Sử dụng theo yêu cầu
11
1
Bộ giữ nhông dẫn động trục cam
25566-06
12
1
Vòng đệm
6294
13
1
Giăng, nắp trục cam
25700730
14
1
Nắp, bộ đếm thời gian
25600116
15
1
Nắp, bộ đếm thời gian, miếng đệm, 135 Stage IV
25600162
16
1
Cụm tấm trục cam
25400419
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
CẢNH BÁO
Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a)
1. Cố định vị trí của xe trên độ dốc phù hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Xả và tháo đường ống dẫn nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
5. Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
6. Nâng xe lên.
THÁO
1. Tháo động cơ khỏi khung xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
1. Trước khi lắp đặt động cơ:
a. Đảm bảo không có mảnh vụn hoặc tạp chất nào nằm trong hệ thống bôi trơn.
b. Để chảo dầu tuôn ra bởi một đại lý Harley-Davidson hoặc kỹ thuật viên đủ điều kiện.
c. Nếu động cơ bị tháo bị hư hỏng bên trong, hãy thay thế chảo dầu.
2. Tháo nắp rãnh dầu hoặc phích cắm tại động cơ để giao diện truyền động.
3. Lắp động cơ vào khung gầm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Lắp đặt thân bướm ga, đường ống nạp và kim phun lưu lượng cao từ bộ sản phẩm này.
HOÀN THÀNH
1. Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Nối đường cấp nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
5. Tham khảo phần QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA trong Hướng dẫn Sử dụng để làm quen với động cơ mới.
BẢO TRÌ
1. Tham khảo LỊCH BẢO DƯỠNG trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ xe hoặc sổ tay chủ sở hữu.
2. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết các quy trình dịch vụ thích hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 135
LƯU Ý
Các phần sau đây cung cấp thông tin duy nhất không có sẵn trong phần ĐỘNG CƠ của hướng dẫn sử dụng dịch vụ cho động cơ Milwaukee-Eight.
Bảng 7. Động cơ Thùng 135 Screamin Eagle Milwaukee Eight
Mặt hàng
Thông số
Tỷ số nén
10,7:1
Đường kính pít-tông
4,310 inch
109,5 mm
Hành trình pít-tông
4.625 in
117.5 mm
Dung tích xi lanh
135.3 inch khối
2217 cc
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu
DUNG SAI SẢN XUẤT
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Bảng 8. Thông số kỹ thuật Lò xo Xu páp
CHI TIẾT
ÁP SUẤT
KÍCH THƯỚC
Chiều cao 1
100 lbs (45 kg)
1,470 inch (37,4 mm)
Chiều cao
262 lbs (119 kg)
0,97 inch (24,6 mm)
Độ dài tự do
n/a
1,779 inch (45,2 mm)
Bảng 9. Pít-tông
Pít-tông:
Khoảng sáng gầm xe (inch)
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng)
0.0606-0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0,015-0,025
0,015-0,025
0.015± .0.009
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0017-0.0027
0.0009-0.0029
0,0004-0,0059
Bảng 10. Thông số kỹ thuật cam - SE8-517
Nạp
Thông số
Mở
F-7° B; R-7° B
Đóng
F-40° A; R-40°A
Thời hạn
F-227°
Độ nâng xu páp tối đa
I-515 in.
Van Nâng @ TDC
F-.112 inch; R-.112 inch
Hệ thống xả
Thông số
Mở
F-62° BBDC: R-61°BBDC
Đóng
F-7° A; R-1° A
Thời hạn
F-249°; R-242°
Độ nâng xu páp tối đa
0,513 inch
Van Nâng @ TDC
F-0,066 inch; R-0,052 inch
Cam Timing @ 0,050 inch Cơ cấu ống trong Độ trục khuỷu
GIỚI HẠN MÒN BẢO DƯỠNG
LƯU Ý
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Sử dụng giới hạn độ mòn như hướng dẫn để thay thế bộ phận.
Bảng 11. Pít-tông
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
Giới hạn độ mòn (inch)
Vừa với xi-lanh (lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (lỏng)
0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.030
0.034
0.038
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0035
0.0035
0.0067