Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
92500099, 92500100 | Kính bảo hộ, cần siết lực, Kỹ thuật viên kỹ thuật số II (DT II) , Công cụ đặc biệt H-D |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 8 | Đai ốc mặt bích | 10200303 | ||
2 | 2 | Gioăng hệ thống xả | 65324-83B | ||
3 | 1 | Bộ đầu xi lanh, granit màu đen | 16501059 | Chỉ Bộ 92500099 | |
Bộ đầu xi lanh, màu đen | 16501060 | Chỉ Bộ 92500100 | |||
4 | 1 | Bộ đầu xi lanh, granite màu đen | 16800404 | Chỉ Bộ 92500099 | |
Bộ xi lanh, màu đen | 16800407 | Chỉ Bộ 92500100 | |||
5 | 1 | Ống mềm | 26900305 | ||
6 | 4 | Kẹp, ống | 10800212 | ||
7 | 1 | Lắp | 62800067 | bao gồm gioăng chữ O 11900197 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Bộ sản phẩm pít-tông, 135 | 21900164A | Chỉ Bộ 92500099 | |
1 | Bộ sản phẩm pít-tông, 131 | 21900169 | Chỉ Bộ 92500100 | ||
2 | 2 | Bộ vòng pít-tông | 22000126 | ||
3 | 4 | Kẹp vòng | 22097-99 | ||
4 | 2 | Chốt pít-tông | 22558-07 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 4 | Gioăng chữ O | 11293 | ||
2 | 4 | Gioăng chữ O | 11.132A | ||
3 | 4 | Gioăng chữ O | 11.145A | ||
4 | 2 | Gioăng, nắp cam nâng | 25700362A | ||
5 | 1 | Bộ dụng cụ nâng | 18572-13 | ||
6 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy dưới | 25700425A | ||
7 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy trên | 25700372B |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Huy hiệu, 135, Stage IV | 14102079 | Chỉ Bộ 92500099 | |
1 | Huy hiệu, 131, Stage IV | 14102078 | Chỉ Bộ 92500100 | ||
2 | 1 | Gioăng, nắp trục cam | 25700370A | ||
3 | 1 | Gioăng chữ O | 11900103 | ||
4 | 1 | Trục cam, SE8-550 | 25400432 | ||
5 | 1 | Bộ bơm dầu | 62400264 | Chỉ Bộ 92500099 | |
6 | 1 | Gioăng chữ O | 11293 | Đầu nút bơm dầu | |
Các chi tiết có trong bộ nhưng không được hiển thị | |||||
1 | Thân bướm ga Screamin Eagle 68mm | 27300194 | |||
1 | Cổ góp ống nạp Screamin Eagle 68mm | 27300218 | |||
1 | Bộ kim phun lưu lượng cao Screamin Eagle | 27400067 | |||
1 | Ống xả | 65600177 |
1. | Dựng xe vuông góc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tắt hệ thống báo động. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Đầu xi lanh làm mát bằng chất lỏng với Bộ tản nhiệt ở vị trí trung tâm: Xả hệ thống làm mát. |
1. | Tháo cụm lọc gió. | |
2. | Tháo hệ thống ống xả. | |
3. | Tháo mô-đun nạp khí. | |
4. | Ngắt kết nối bộ dây diện khỏi đầu xi lanh. | |
5. | Ngắt kết nối ống nước làm mát khỏi đầu xi lanh. | |
6. | Tháo ốp lốc máy, cần thanh truyền, cần đẩy và các ống cần đẩy. | |
7. | Tháo đầu xi lanh, xi lanh và pít-tông. | |
8. | Tháo nắp cam nâng, thiết bị chống quay và cam nâng. | |
9. | Tháo nắp cam, tấm đỡ trục cam và trục cam. |
1. | Lắp bơm dầu. | |
2. | Lắp trục cam mới vào động cơ. | |
3. | Lắp tấm đỡ trục cam và ổ trục cam. | |
4. | Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
5. | Lắp cam nâng mới, thiết bị chống quay, gioăng của nắp cam nâng mới và nắp cam nâng. | |
6. | Lắp pít-tông mới và xi lanh mới có trong bộ sản phẩm. Làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ sản phẩm pít-tông và xi lanh. LƯU Ý Bộ này sử dụng một thứ tự siết đầu đặc biệt. | |
7. | Lắp đặt đầu xi lanh mới sử dụng đai ốc mặt bích mới có trong bộ sản phẩm này. Làm theo hướng dẫn có trong bộ đầu xi lanh. | |
8. | Lắp đặt ống cần đẩy và gioăng chữ O cần đẩy mới. | |
9. | Đưa pít tông lên xấp xỉ Điểm chết dưới (BDC) trên thì phát động, lắp đặt cần thanh truyền. | |
10. | Lần lượt siết vít để kéo trục thanh truyền xuống đều nhau. | |
11. | Lắp ốp lốc máy. | |
12. | Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
13. | Lắp nắp cam và gioăng mới có trong bộ sản phẩm này. | |
14. | Chuẩn bị mô-đun cảm ứng mới để lắp đặt. Tham khảo hướng dẫn có trong mô đun nạp khí. | |
15. | Lắp đặt phun xăng lưu lượng cao mới. | |
16. | Lắp mô-đun nạp khí mới. | |
17. | Kết nối ống nước làm mát với đầu xi lanh. LƯU Ý Các mẫu Touring yêu cầu sử dụng ống xả mới có sẵn trong bộ sản phẩm hoặc Hệ thống Xả Screamin' Eagle High-Flow kèm Bộ giảm âm Street Cannon. | |
18. | Lắp hệ thống xả. | |
19. | Lắp ráp cụm lọc gió. Tham khảo tờ hướng dẫn có trong bộ lọc gió lưu lượng cao SE được mua riêng. |
1. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Đầu xi lanh làm mát bằng chất dung dịch với Bộ tản nhiệt vị trí trung tâm: Đổ đầy hệ thống nước làm mát và lọc không khí. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Hiệu chỉnh lại ECM cho đúng với cấu hình này. Xem phần đại lý để biết chi tiết. | |
6. | Vận hành xe cho đến khi động cơ ở nhiệt độ hoạt động bình thường. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. | |
7. | Xem hướng dẫn sử dụng để biết QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA. |