Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
76001113 | Kính bảo hộ, cần siết lực, Máy khoan điện, Bộ đầu khoan (đặc biệt là 13/64 hoặc 0.203-in.), băng keo che, Dao tiện, Rượu isopropyl, Giẻ lau, 2 1/2-in. Cưa cắt lỗ |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 6 | Đai ốc khóa | 7624 | ||
2 | 1 | Giá gắn bộ khuếch đại túi yên | 76001106 | ||
3 | 1 | Giá lắp bộ khuếch đại | 76001105 | ||
4 | 2 | Đai ốc chữ U | 8108 | ||
5 | 2 | Vít lục giác chìm | 9493 | ||
6 | 1 | Nắp bộ khuếch đại | 76000994 | ||
7 | 1 | Bó dây loa trái | 69202533 | ||
8 | 1 | Vòng đệm | 12100167 | ||
9 | 1 | Bó dây 3 đến 8 chốt | 69201900 | ||
10 | 1 | Dây nối | 69203048 | ||
11 | 1 | Cầu chì, mini, 20 ampe | 72345-02 | ||
12 | 1 | Bó dây ngoài | 69202870 | ||
13 | 1 | Tấm dưỡng khoan | 76001009 | ||
14 | 1 | Nhãn, dung tích túi yên | 14002201 | ||
15 | 6 | Vít, TORX™ đầu hình nón cụt, T15 | 10200065 | ||
16 | 1 | Tấm bó dây bên trong | 69202651 | ||
17 | 1 | Nắp bó dây | 76001008 | ||
18 | 1 | Bó dây đấu nối bên trong | 69202871 | ||
19 | 1 | Bó dây loa phải | 69202891 | ||
20 | 6 | Đai cáp | 10006 | ||
21 | 6 | Kẹp giữ dây | 69200342 | ||
22 | 8 | Vòng đệm, cao su | 10300066 | ||
23 | 8 | Vít, HI-LOW, dài | 10200095 | ||
24 | 8 | Vít, HI-LOW, ngắn | 10200351 |
1. | Tháo túi yên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ốp hông bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo túi yên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ốp hông bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Nếu thêm loa ở yếm dưới , hãy tháo bình nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Nếu thêm loa ở yếm dưới , hãy tháo hộp dưới thân xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo hộp bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Tháo hộp đầu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 2 Đặt tấm dưỡng khoan (2) lên túi yên phải (1). a. Sử dụng băng dính để cố định mẫu. | |
2. | Điều chỉnh túi yên phải (1). a. Căn chính giữa vị trí lỗ khoan (3, 4, 5) trên tấm dưỡng khoan. b. Lỗ bó dây trong: Sử dụng khoan lỗ 2 1/2-in. c. Lỗ vít: sử dụng đầu khoan 5,15 mm (13/64-in.). d. Hình 7 Vát tròn cạnh vật liệu (3). e. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. f. Tẩy sạch bề mặt chỗ thân vỏ làm việc bằng hỗn hợp dung môi IPA 50-70% và 30-50% nước cất. Để khô hoàn toàn. | |
3. | Hình 1 Dán nhãn dung tích túi yên (14). a. Dán chồng lên nhãn dung tích hiện có. | |
4. | Hình 3 Đặt tấm dưỡng khoan (2) lên túi yên trái (3). a. Sử dụng băng dính để cố định mẫu. | |
5. | Điều chỉnh túi yên trái (3). a. Căn chính giữa vị trí lỗ khoan (1) trên tấm dưỡng khoan. b. Lỗ vòng đệm: Sử dụng mũi khoan 19 mm (3/4-in). c. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. d. Tẩy sạch bề mặt chỗ thân vỏ làm việc bằng hỗn hợp dung môi IPA 50-70% và 30-50% nước cất. Để khô hoàn toàn. | |
6. | Hình 7 Lắp tấm bó dây trong (2). LƯU Ý Nếu tấm bó dây trong không khớp với các lỗ vít trong túi yên, hãy tăng kích thước lỗ khoan bằng cách sử dụng đầu khoan 6,35 mm (1/4-in.). Đẽo rìa xờm và vệ sinh túi yên. | |
7. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 1,1–1,5 N·m (10–13 in-lbs) Vít bó dây đấu nối bên trong | |
8. | Hình 8 Lắp bó dây đấu nối bên trong như hình. a. Lắp ốp bó dây đấu nối (2). | |
9. | Hình 10 Lắp ăng-ten. a. Lắp vòng đệm khóa nhỏ (5) và vòng đệm khóa (4) vào đế ăng ten. b. Chạy đế ăng ten qua giá lắp bộ khuếch đại. c. Lắp vòng đệm (4) và đai ốc hãm lớn (7). Siết chặt cả cụm. d. Lắp ăng ten Bluetooth. Siết chặt. | |
10. | Hình 9 Lắp giá đỡ bộ khuếch đại. a. Lắp đai ốc chữ U (2). b. Gắn giá lắp bộ khuếch đại (5) vào đinh tán của giá yên (3). c. Lắp đai ốc hãm (4). Siết chặt. d. Lắp đặt bộ khuếch đại (7). e. Lắp đai ốc hãm (4). Siết chặt. | |
11. | Hình 13 Gắn cụm giá lắp bộ khuếch đại. LƯU Ý Nếu có loa túi yên đã lắp sẵn, hãy tiến hành bước 12 và 13. Nếu có loa yếm dưới hoặc loa Tour-Pak đã lắp sẵn, hãy chuyển sang bước 13. a. Hình 11 Kiểm tra xem cụm giá lắp có vừa không. Khung phải thẳng, đặt chính giữa và càng gần đáy của túi yên càng tốt. b. Hình 12 Sử dụng khe hở trong giá lắp (1) để uốn cong và vừa với đường viền túi yên (2) mà không bị gồ ghề. Việc này sẽ đảm bảo tiếp xúc và bám dính với băng keo tốt hơn. Không lột băng dính vào lúc này. c. Hình 11 Kiểm tra xem vị trí cuối cùng đã vừa chưa, đảm bảo khung phải thẳng, đặt chính giữa và càng gần đáy của túi yên càng tốt. d. Sử dụng bút đánh dấu, băng keo che hoặc bút chì để đánh dấu vị trí lắp. e. Lột băng dính khỏi cụm giá lắp. LƯU Ý Một khi giá lắp đã được gắn vào vị trí, rất khó để tháo rời mà không làm hỏng giá lắp. f. Lắp cụm giá lắp vào vị trí đã đánh dấu. g. Dựng túi yên lên và để băng dính khô trong vòng ít nhất 24 giờ. | |
12. | Hình 4 Lắp bó dây loa trái. LƯU Ý Chỉ điều chỉnh túi yên trái (bước 4 và 5) nếu loa túi yên đã lắp sẵn. Nếu có loa yếm dưới hoặc loa Tour-Pak đã lắp sẵn, hãy chuyển sang bước 16. a. Hình 1 Xác định vị trí bó dây đấu nối 69202533 (7). b. Hình 4 Đi bó dây (5) như hình. c. Bắt đầu với ống dẫn dây phía dưới và đi dây ngược với vòng đệm qua túi yên. LƯU Ý Vì mục đích thẩm mỹ, chúng tôi khuyên bạn cắt mảnh thứ ba của ống dẫn. d. Mảnhn thứ tư của ống dẫn (4) sẽ phải được cắt đi để phù hợp với chiều cao của túi yên. LƯU Ý Kiểm tra vị trí bó dây TRƯỚC khi lột băng dính sau lưng để dán ống dẫn vào túi yên. Sẽ VÔ CÙNG khó để điều chỉnh chiều dài bó dây khi các mảnh ống dẫn đã được dính cố định. e. Lột băng dính trên ống dẫn dây. f. Khớp ống dẫn dây như minh họa. g. Đi bó dây đấu nối (5) qua lỗ vòng đệm. h. Lắp vòng đệm (3) lên bó dây (5). i. Điều chỉnh vòng đệm (3) khi cần thiết và lắp đặt trong túi yên. | |
13. | Hình 5 Lắp bó dây loa phải. a. Hình 1 Xác định vị trí bó dây đấu nối 69202891 (19). b. Hình 5 Đi bó dây đấu nối (7) như hình. LƯU Ý Kiểm tra vị trí bó dây TRƯỚC khi lột băng dính sau lưng để dán ống dẫn vào túi yên. Sẽ VÔ CÙNG khó để điều chỉnh chiều dài bó dây khi các mảnh ống dẫn đã được dính cố định. c. Lột băng dính trên ống dẫn dây. d. Khớp ống dẫn dây như minh họa. | |
14. | Xem Hình 8 và Hình 10 . Nối bó dây đấu nối bên trong với dàn khuếch đại. a. Nối các giắc nối bộ khuếch đại [359A] với [359B]. | |
15. | Tham khảo hình 10. Nối dây loa bên phải với dàn khuếch đại. a. Nối giắc nối loa phải với [360RB]. | |
16. | LƯU Ý Hình 6 Giắc nối loa [360RA] chỉ được sử dụng khi lắp loa Tour-Pak hoặc loa yếm dưới. Khi lắp loa túi yên, nó sẽ không được nối. a. Nối giắc nối loa [360LA] với [360LB]. | |
17. | Hình 14 Lắp nắp bộ khuếch đại (3). | |
18. | lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 1–2 N·m (9–18 in-lbs) Vít ốp bộ khuếch đại |
1 | Túi yên phải |
2 | Tấm dưỡng khoan |
3 | Lỗ vít (6) |
4 | Lỗ 2 1/2 inch (1) |
5 | Lỗ 2 1/2 inch (1) |
1 | Nếp gấp cho lỗ khoan 3/4 inch |
2 | Tấm dưỡng khoan |
3 | Túi yên trái |
1 | [351B] Âm thanh ra (kênh 1) |
2 | [355B] Dây nối túi yên trái (kênh 1) |
3 | Vòng đệm |
4 | Ống dẫn đã được cắt |
5 | Bó dây loa trái 69202533 |
6 | Thiết bị đầu cuối loa |
1 | Dây nối mát |
2 | [325A] Phụ kiện P & A |
3 | [351A] Đầu ra loa |
4 | [289B] Giắc nối túi yên phải |
5 | Cổng trống |
6 | Giắc nối loa khuếch đại phải và trái |
7 | Bó dây loa phải 69202891 |
8 | Thiết bị đầu cuối loa |
1 | [360RB] Đã sử dụng |
2 | [360RA] Không sử dụng |
1 | Vít (6) |
2 | Tấm bó dây bên trong |
3 | Vật liệu vát cạnh tròn |
1 | [289A] Giắc nối túi yên |
2 | Nắp bó dây |
3 | [359A] Nguồn bộ khuếch đại |
4 | [360 LA &&RA] Giắc nối đầu ra của loa |
5 | Túi yên phải |
6 | Tấm bó dây bên trong |
1 | Giá gắn bộ khuếch đại túi yên |
2 | Đai ốc tốc độ (2) |
3 | Đinh tán của giá yên (2) |
4 | Đai ốc hãm (2) |
5 | Giá lắp bộ khuếch đại |
6 | Đinh tán giá đỡ (4) |
7 | Bộ khuếch đại |
8 | Đai ốc hãm (4) |
1 | [359B] Nguồn bộ khuếch đại |
2 | [360RB] Đầu ra loa phải |
3 | [360LB] Đầu ra loa trái |
4 | Vòng đệm |
5 | Đai ốc khóa nhỏ |
6 | Vòng đệm hãm |
7 | Đai ốc khóa to |
8 | Ăng-ten Bluetooth |
1 | Tệ - Quanh co |
2 | Tệ - Offset xấu và không đặt ở dưới |
3 | Tốt - Trung tâm và đặt ở dưới |
1 | Giá lắp bộ khuếch đại |
2 | Đường viền túi yên |
1 | Túi yên phải |
2 | Nắp bộ khuếch đại |
3 | Bó dây trong túi yên |
4 | Nắp bó dây |
5 | Giá gắn bộ khuếch đại túi yên |
6 | Giá lắp bộ khuếch đại |
7 | Bộ khuếch đại |
1 | Đai ốc tốc độ (2) |
2 | Vít lục giác chìm (2) |
3 | Nắp bộ khuếch đại |
4 | Vấu gắn (2) |
5 | Lỗ gắn (2) |
6 | Giá gắn bộ khuếch đại túi yên |
1. | Hình 15 Kết nối dây (+) của ắc quy (2) với cực (+) dương của ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Các mẫu xe 2014-2016: Đi dây và lắp bó dây. | |
3. | Các mẫu xe 2017 và mới hơn: Đi dây và lắp bó dây. a. Đi [325A] (4) dọc bên phải khung xe. b. Hình 15 Nối [325A] với giắc nối P & A [325B]. Vị trí ở khoảng bên dưới nắp bên phải. | |
4. | Hình 15 Đi nhánh [289B] (1) của bó dây ngoài dọc theo khung và đỡ thanh chống vè xe. Dùng dây thít để cố định lỏng bó dây vào các điểm neo. Không siết chặt dây cáp. | |
5. | Gắn túi yên phải để kiểm tra độ dài bó dây. Để lại độ dài vừa đủ để dễ dàng kết nối túi yên. | |
6. | Tháo túi yên phải và thắt chặt dây thít. | |
7. | Cố định phần còn lại của bó dây ngoài 69202870 vào xe bằng dây thít. | |
8. | Hình 16 Đi dây và lắp bó dây nối 69203048 (2). b. Gắn túi yên trái. c. Hình 16 Đi [351B] (3) trên bó dây nối 69203048 (2) về phía [351A] (5) trên bó dây ngoài 69202870. Hình 15 d. Nối [351B] và [351A]. e. Kiểm tra chiều dài bó dây. Để lại độ dài vừa đủ để dễ dàng kết nối túi yên. f. Tháo túi yên trái. g. Cố định phần còn lại của bó dây nối 69203048 vào xe bằng dây thít. | |
9. | Đảm bảo các bó dây đấu nối đủ độ cố định để tránh tiếp xúc với các bộ phận chuyển động. | |
10. | Hình 1 Lắp cầu chì 20 ampe (18) vào giá đỡ cầu chì bó dây ngoài (3). Hình 15 |
1 | [289B] Giắc nối túi yên phải |
2 | Dây ắc quy (+) |
3 | Giá đỡ cầu chì (loại mini 20 A) |
4 | [325A] Phụ kiện P & A |
5 | [351A] Đầu ra loa |
1 | [355B] Dây nối túi yên trái (kênh 1) |
2 | Bó dây nối 69203048B |
3 | [351B] Âm thanh ra (kênh 1) |
4 | [8 chốt] Nguồn rơ le P & A |
5 | [3 chốt đến [8 chốt] Bó dây 69201900 |
6 | [3 chốt] Nguồn rơ le P & A |
1. | Lắp đặt yếm dưới hoặc Tour-Pak theo hướng dẫn trong bộ. | |
2. | Đi bó dây loa dọc khung xe theo nhu cầu. | |
3. | Kết nối các loa: a. Nối [360LA] với Trái (L). b. Nối [360RA] với Phải (R). | |
4. | Hình 15 Nối vào [351A] (5). |
1. | Lắp khay ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp ốp hông bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp lại hộp dưới thân xe nếu được tháo ra. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp lại bình nhiên liệu nếu được tháo ra. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Lắp ốp hông xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
9. | Kiểm tra cập nhật firmware. Tải xuống theo yêu cầu. |
1. | Hình 17 Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. a. Ghép nối thiết bị (1) với hệ thống. b. Truy cập menu ứng dụng để thiết lập hệ thống âm thanh xe. | |
2. | Chọn cấu hình (3) nơi loa đã được lắp trên xe. | |
3. | Xác nhận lựa chọn (4). | |
4. | Sau khi thiết lập hoàn tất, màn hình chính của thiết bị (5) sẽ hiển thị. | |
5. | Hình 18 Nhấn các biểu tượng thanh menu để tìm: a. Biểu tượng Menu chính (1) b. Menu Cân bằng (2) c. Menu Chẩn đoán (3) d. Điều chỉnh âm lượng tự động |
1 | Thêm thiết bị bluetooth |
2 | Cấu hình hệ thống âm thanh |
3 | Chọn loại phụ tùng |
4 | Xác nhận lựa chọn |
5 | Màn hình chính |
1 | Biểu tượng menu chính |
2 | Menu Cân bằng |
3 | Menu Chẩn đoán |
4 | Điều chỉnh âm lượng tự động |
1. | Khi tắt xe, vô hiệu hóa Bluetooth trên bất kỳ thiết bị nào gần đó được kết nối với hệ thống âm thanh. | |
2. | Thực hiện năm vòng khóa, mỗi vòng cách nhau ít nhất mười giây. | |
3. | Bật Bluetooth trên thiết bị chuẩn bị kết nối với hệ thống âm thanh. | |
4. | Trong ứng dụng di động H-D Audio, kết nối lại với hệ thống. | |
5. | Tạo mã PIN mới hoặc vô hiệu hóa tính năng của PIN. |
1. | Hình 19 Vòng tròn màu đỏ thể hiện có bản cập nhật phần mềm mới (1). | |
2. | Mô tả ngắn của bản cập nhật (2). a. Tải xuống và cập nhật để cập nhật phiên bản này. b. Nhấn phiên bản trước (3) nếu bạn muốn phiên bản đó. | |
3. | Chọn phiên bản bản cập nhật (3) và tiến hành cập nhật (4). a. Hình 18 Nhấn biểu tượng Menu chính (1) để biết thêm thông tin về bản cập nhật. | |
4. | Màn hình hiển thị trạng thái cập nhật (5) đang được áp dụng cho bộ khuếch đại. |
1 | Cập nhật phần mềm đang có |
2 | Mô tả bản cập nhật |
3 | Chọn bản cập nhật |
4 | Tiến hành cập nhật |
5 | Trạng thái cập nhật |