Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
92500077, 92500078, 92500079, 92500080, 92500081, 92500082, 92500094, 92500095 | Kính an toàn, Cần siết lực |
1. | Dựng xe vuông góc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tắt hệ thống báo động. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
![]() Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||
5. | Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Twin-Cooled: Tháo hệ thống nước làm mát. |
1. | Tháo cụm lọc gió. | |
2. | Tháo hệ thống ống xả. | |
3. | Tháo mô-đun nạp khí. | |
4. | Ngắt kết nối bộ dây diện khỏi đầu xi lanh. | |
5. | Tháo các đường ống dẫn nước làm mát dầu và buồng góp khỏi động cơ. | |
6. | Tháo ốp lốc máy, cần thanh truyền, cần đẩy và các ống cần đẩy. | |
7. | Tháo đầu xi lanh, xi lanh và pít-tông. | |
8. | Tháo nắp cam nâng, thiết bị chống quay và cam nâng. | |
9. | Tháo nắp cam, tấm đỡ trục cam và trục cam. | |
10. | Tháo ổ bi trong của cam. | |
11. | Tháo ly hợp nếu chưa được trang bị bằng một ly hợp 10 tấm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Lắp ly hợp sử dụng ly hợp 10 tấm. Xem bảng hướng dẫn-J06246 và hướng dẫn sử dụng dịch vụ. LƯU Ý Hỗ trợ 10-tấm và trượt ly hợp được sử dụng trong các xe Milwaukee-eight có đủ năng lực để hỗ trợ bộ này cho hầu hết các ứng dụng. Chỉ lắp đặt các lò xo công suất cao nếu xảy ra trượt ly hợp. Lò xo công suất cao hơn sẽ làm tăng nỗ lực đòn bẩy ly hợp. | |
2. | Lắp ổ bi kim trục cam (5). | |
3. | Hình 3 Lắp bơm dầu. | |
4. | Lắp trục cam vào động cơ. | |
5. | Lắp tấm đỡ trục cam và ổ trục cam. | |
6. | Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
7. | Lắp cam nâng (có sẵn trong bộ sản phẩm), thiết bị chống quay, gioăng của nắp cam nâng (có sẵn trong bộ sản phẩm) và nắp cam nâng. | |
8. | Lắp pít-tông và xi lanh có trong bộ sản phẩm. Làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ sản phẩm pít-tông và xi lanh. | |
9. | Lắp đặt đầu xi lanh sử dụng đai ốc mặt bích mới có trong bộ sản phẩm này. Làm theo hướng dẫn có trong bộ đầu xi lanh. LƯU Ý Bộ này sử dụng một thứ tự siết đầu đặc biệt. | |
10. | Lắp đặt các ống cần đẩy và cần đẩy sử dụng gioăng chữ O có trong bộ sản phẩm này. | |
11. | Đưa pít tông lên xấp xỉ Điểm chết dưới (BDC) trên thì phát động, lắp đặt cần thanh truyền. | |
12. | Lần lượt siết vít để kéo trục thanh truyền xuống đều nhau. | |
13. | Lắp ốp lốc máy. | |
14. | Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
15. | Lắp nắp cam và gioăng mới có trong bộ sản phẩm này. | |
16. | Chuẩn bị để lắp đặt mô đun nạp khí có trong bộ sản phẩm này. Tham khảo hướng dẫn có trong mô đun nạp khí. | |
17. | Lắp đặt phun xăng lưu lượng cao. | |
18. | Lắp mô-đun nạp khí. | |
19. | Lắp đặt cổ hút dầu/nước làm mát vào các đầu xi lanh. a. Lau sạch TẤT CẢ keo khóa ren còn sót lại trên ren của vít và lỗ có khía ren. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. b. Lau sạch tất cả mảnh vụn khỏi bề mặt ghép. c. Sử dụng gioăng chữ O có sẵn trong bộ sản phẩm này | |
20. | Các mẫu Touring làm mát bằng không khí: Lắp đặt máy làm mát dầu có cánh quạt hỗ trợ có sẵn trong bộ. | |
21. | Lắp hệ thống xả. LƯU Ý
| |
22. | Lắp ráp cụm lọc gió. Tham khảo tờ hướng dẫn có trong bộ lọc gió lưu lượng cao SE được mua riêng. |
1. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Twin-Cooled: Đổ đầy hệ thống chất làm mát và xả khí. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b) | ||
5. | Hiệu chỉnh lại Mô đun điều khiển điện tử (ECM) cho đúng với cấu hình này. Xem phần đại lý để biết chi tiết. | |
6. | Vận hành xe cho đến khi động cơ ở nhiệt độ hoạt động bình thường. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. | |
7. | Xem hướng dẫn sử dụng để biết QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA. |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Bộ sản phẩm pít-tông, 128 | 21900101 | ||
2 | 1 | Bộ sản phẩm pít-tông, 131 | 21900099 | ||
3 | 4 | Gioăng chữ O, cổ hút nước làm mát | 11900090 | ||
4 | 2 | Gioăng hệ thống xả | 65324-83B | ||
5 | 4 | Đai ốc mặt bích | 10200303 | ||
6 | 1 | Bộ đầu xi lanh, làm mát bằng gió (Màu đen HOG) | 16500750 | ||
7 | 1 | Bộ đầu xi lanh, làm mát bằng gió (Granite màu đen) | 16500749 | ||
8 | 1 | Bộ đầu xi lanh, Twin-Cooled (Màu đen HOG) | 16500748 | ||
9 | 1 | Bộ đầu xi lanh, Twin-Cooled (Granite màu đen) | 16500747 | ||
10 | 1 | Bộ đầu xi lanh (Màu đen HOG) | 16800210 | ||
11 | 1 | Bộ đầu xi lanh (Granite màu đen) | 16800212 | ||
12 | 1 | Bộ đầu xi lanh, (Màu đen HOG không tạo điểm nhấn) | 16800211 | ||
Lưu ý:
|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Gioăng chữ O | 11293 | ||
2 | 4 | Gioăng chữ O | 11.132A | ||
3 | 4 | Gioăng chữ O | 11.145A | ||
4 | 2 | Gioăng, nắp cam nâng | 25700362 | ||
5 | 1 | Bộ sản phẩm cam nâng, dung tích cao | 18572-13 | ||
6 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy dưới | 25700425 | ||
7 | 2 | Gioăng chữ O, ống thông hơi | 11900116 | ||
8 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy trên | 25700372B |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Gioăng, nắp cam | 25700370 | ||
2 | 1 | Bộ giữ nhông dẫn động trục cam | 91800088 | Mua riêng | |
3 | 1 | Gioăng chữ O, tấm đỡ trục cam đến bơm dầu | 11900103 | ||
4 | 1 | Trục cam, SE8-517 | 25400353 | ||
5 | 1 | ổ bi trục cam | 9298B | ||
6 | 1 | Gioăng chữ O, bơm dầu đến cácte | 11293 | ||
5 | 1 | Bơm dầu | 62400247 hoặc 62400248 | Mua riêng, nếu cần | |
Các bộ phận có bao gồm nhưng không có trong hình minh họa | |||||
1 | Bộ thân bướm ga 64mm Screamin' Eagle | 27300098 | |||
1 | Bộ kim phun lưu lượng cao Screamin' Eagle | 27400040 | |||
1 | Ống xả | 65600177 | Bộ sản phẩm bao gồm: 92500077, 92500078, 92500079, 92500080, 92500081, 92500092 | ||
1 | Bộ làm mát dầu có hỗ trợ quạt | 62700204 | Bộ sản phẩm bao gồm: 92500078, 92500079, 92500082 | ||
1 | Nhãn thông tin sản phẩm | Không bán rời |