ĐỘNG CƠ THÙNG SCREAMIN' EAGLE 131ST
J066862025-01-23
Mã số bộ sản phẩm
16200341, 16200342
Mẫu xe
LƯU Ý
  • Động cơ thay thế phải được trang bị các thiết bị kiểm soát khí thải và hệ thống phù hợp với mẫu xe và năm sản xuất để xác minh việc tuân thủ quy định về khí thải. Không tuân thủ điều này sẽ bị quy vào tội giả mạo theo quy định của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, có thể dẫn đến việc bị phạt tiền và những hình phạt nghiêm trọng.
  • Được phép sử dụng trên đường công cộng chỉ khi được lắp đặt trong các mẫu xe quy định. Không hợp pháp để sử dụng trên đường công cộng khi được lắp đặt trên các mẫu xe khác với những mẫu được chỉ định. Liên hệ với đại lý Harley-Davidson để kiểm tra tuyên bố bảo hành.
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng tham khảo Catalog Bán lẻ P&A hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh).
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets .
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Tuyên bố bảo hành
Xem hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu để biết thông tin bảo hành phát thải.
Hãy đến đại lý Harley-Davidson để lấy bản sao Phiếu Bảo hành Giới hạn Động cơ Harley-Davidson Street Performance Crate: 12 tháng/không giới hạn số dặm đã đi.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này sử dụng thông tin có trong sách hướng dẫn bảo dưỡng. Công tác lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng cho mô tô thuộc mẫu/năm này. Bạn có thể lấy hướng dẫn bảo dưỡng này tại đại lý của Harley-Davidson.
    Các tài liệu này đều có tại đại lý Harley-Davidson ở địa phương.
  • Các mẫu xe FXFB/S 2018 trở về sau: Mua riêng Ống pô cao (Mã phụ tùng 64900828 hoặc 64900829).
  • Tải phần mềm. Mua riêng Screamin 'Eagle Pro Street Tuner (Mã phụ tùng 41000008C).
LƯU Ý
Hỗ trợ 10-tấm và trượt ly hợp được sử dụng trong các xe Milwaukee-eight có đủ năng lực để hỗ trợ bộ này cho hầu hết các ứng dụng. Chỉ lắp đặt các lò xo công suất cao nếu xảy ra trượt ly hợp. Lò xo công suất cao hơn sẽ làm tăng nỗ lực đòn bẩy ly hợp.
Các chi tiết trong bộ sản phẩm
Xem:
Hình 1. Lắp ráp động cơ, Hoàn thành Động cơ thùng Screamin' Eagle 131ST
Bảng 1. Phụ tùng, Động cơ thùng Screamin' Eagle 131ST
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Lắp ráp động cơ, hoàn chỉnh
16200341, 16200342
2
Bộ phần cứng và mô-đun cảm ứng (bao gồm các linh kiện 3,4)
Không bán rời
3
  • Bộ thân bướm ga 64mm Screamin' Eagle 64 mm
27200040
4
  • Bộ kim phun lưu lượng cao Screamin' Eagle
27400040
Hình 2. Động cơ xi lanh 131ST Screamin' Eagle Crate
Bảng 2. Phụ tùng dịch vụ, động cơ xi lanh 131ST Screamin' Eagle Crate
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ xi lanh SE, 4,310 inch (đánh dấu màu đen). Bao gồm xi lanh trước và sau, các linh kiện 2-4
16800210
2
  • Chốt, vòng (4)
16589-99A
3
  • Gioăng, bệ xi lanh (2)
16500332
4
  • Vòng đệm, nắp xi lanh (2)
16500657
Hình 3. Động cơ đầu xi lanh 131ST Screamin ' Eagle Crate và Xu páp
Bảng 3. Phụ tùng dịch vụ, Động cơ đầu xi lanh 131ST Screamin ' Eagle Crate và Xu páp, Bộ 1922115 (Động cơ thùng)
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Tự động giảm áp (2)
18400073B
2
Đai ốc mặt bích (8)
10200303
3
Tấm khóa, Xu páp (16)
Không bán rời
4
Vòng đệm, Van lò xo (8)
Không bán rời
5
Xu páp lò xo (8)
Không bán rời
6
Gioăng, xu páp (8)
Không bán rời
7
Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau
16500779 Dầu
16500815 Nước
Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước
16500778 Dầu
16500814 Nước
8
Van xả, 33 mm (2)
18000047
9
Xu páp nạp, 41 mm (2)
18000046
10
Vít, đầu tròn, MÔ MEN XOẮN (4)
68120-00
11
Huy chương, đầu đuôi xe "131ST"
14101289
12
Đinh tán, ống xả (4)
10900015A
A
Bộ lò xo xu páp, Screamin's Eagle (bao gồm các linh kiện 3-6)
18100080A
Hình 4. Động cơ pít-tông 131ST Screamin' Eagle Crate và bánh đà
Bảng 4. Phụ tùng dịch vụ, pít-tông và bánh đà 131ST Screamin' Eagle Crate Engine
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, tiêu chuẩn
21900099
2
Bộ vòng pít-tông, tiêu chuẩn (2)
22000086
3
Vòng khóa, chốt pít-tông (4)
22097-99
4
Chốt pít-tông (2)
22310-10
Hình 5. Trục cam động cơ thùng 131ST Screamin' Eagle và Nắp cacte
Bảng 5. Phụ tùng dịch vụ, trục cam động cơ thùng 131ST Screamin' Eagle và Nắp cacte
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ trục cam, SE8-517
25400353
2
Kim vòng bi bộ, trục cam
24018-10
3
Lắp ráp máy bơm dầu, làm mát bằng không khí (bao gồm các linh kiện 4-7)
62400247
4
Lò xo, van xả áp
26210-99
5
Van xả áp, dầu bơm đi vòng
2640082B
6
Chốt cuộn
601
7
Cụm Gerotor
62400233
8
Cam nâng thủy lực (bộ 4)
18572-13
9
Bộ đệm lót
25700731
10
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 2,54 mm (0,100 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25729-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 2,79 mm (0,110 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25731-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,05 mm (0,120 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25734-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,3 mm (0,130 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25736-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,54 mm (0,139 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25737-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,81 mm (0,150 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25738-06
11
Bộ giữ nhông dẫn động trục cam
91800088
12
Giăng, nắp trục cam
25700730
13
Nắp, bộ đếm thời gian
25600116
14
Nắp, bộ đếm thời gian, miếng đệm, 131 Stage IV
25600129
CHUẨN BỊ
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
CẢNH BÁO
Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a)
CẢNH BÁO
Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy tháo cầu chì chính trước khi tiến hành công việc. (00251b)
LƯU Ý
Xem các thủ tục trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ.
1. Dựng xe vuông góc.
2. Tắt hệ thống báo động.
3. Tháo yên.
4. Tháo cầu chì chính.
5. Tháo bình xăng.
THÁO
1. Tháo động cơ khỏi khung xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
1. Trước khi lắp đặt động cơ:
a. Đảm bảo không có mảnh vụn hoặc tạp chất nào nằm trong hệ thống bôi trơn.
b. Để chảo dầu tuôn ra bởi một đại lý Harley-Davidson hoặc kỹ thuật viên đủ điều kiện.
c. Nếu động cơ đã tháo bị hư hỏng bên trong, hãy thay thế chảo dầu.
2. Tháo nắp rãnh dầu hoặc phích cắm tại động cơ để giao diện truyền động.
3. Lắp động cơ vào khung gầm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Lắp đặt thân bướm ga và kim phun lưu lượng cao. Làm theo hướng dẫn trong bộ này .
HOÀN THÀNH
LƯU Ý
Xem các thủ tục trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ.
5. Lắp bình xăng.
6. Lắp cầu chì chính.
7. Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên được lắp chắc chắn.
THÔNG BÁO:
Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b)
8. Hiệu chỉnh lại ECM với cấu hình thích hợp.
9. Khởi động và chạy động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt.
10. Xem QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA trong hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 131ST
LƯU Ý
Các phần sau đây cung cấp thông tin duy nhất không có sẵn trong phần ĐỘNG CƠ của hướng dẫn sử bảo dưỡng.
Bảng 6. Động cơ: Bộ sản phẩm Screamin' Eagle 131ST
Mặt hàng
Thông số
Tỷ số nén
10,7:1
Đường kính pít-tông
4,310 inch
109,5 mm
Hành trình pít-tông
4,50 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
131,3 inch khối
2152 cc
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu
DUNG SAI SẢN XUẤT
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Bảng 7. Thông số kỹ thuật Lò xo Xu páp
CHI TIẾT
ÁP SUẤT
KÍCH THƯỚC
Chiều cao 1
100 lbs (45 kg)
1,470 inch (37,4 mm)
Chiều cao
262 lbs (119 kg)
0,97 inch (24,6 mm)
Độ dài tự do
n/a
1,779 inch (45,2 mm)
Bảng 8. Pít-tông
Pít-tông:
Khoảng sáng gầm xe (inch)
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng)
0.0606-0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.013-0.023
0.018-0.024
0.010-0.0030
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0017-0.0027
0.0009-0.0029
0,0004-0,0059
Bảng 9. Thông số kỹ thuật cam - SE8-217
Nạp
Thông số
Mở
F-7° B; R-7° B
Đóng
F-40° A; R-40° A
Thời hạn
F-227°
Độ nâng xu páp tối đa
I-515 in.
Van Nâng @ TDC
F-.0.112 inch; R-.0.112 in.
Hệ thống xả
Thông số
Mở
F-62° BBDC: R-61° BBDC
Đóng
F-7° A; R-1° A
Thời hạn
F-249°; R-242°
Độ nâng xu páp tối đa
0,513 inch
Van Nâng @ TDC
F-0,066 inch; R-0,052 inch
Cam Timing @ 0,050 inch Cơ cấu ống trong Độ trục khuỷu
GIỚI HẠN MÒN BẢO DƯỠNG
Sử dụng giới hạn độ mòn như hướng dẫn để thay thế bộ phận.
LƯU Ý
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Bảng 10. Pít-tông
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
Giới hạn độ mòn (inch)
Vừa với xi-lanh (lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (lỏng)
0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.030
0.034
0.038
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0035
0.0035
0.0067