1. | Nâng xe LƯU Ý Tắt hệ thống báo động. | |
2. | Tháo yên xe theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng. | |
![]() Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||
3. | Tháo bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Lắp cầu chì chính. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng dành cho xe mô tô của bạn. | |
2. | Lắp bình nhiên liệu theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng. | |
![]() Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
3. | Lắp yên theo chỉ dẫn trong Hướng dẫn Bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b) | ||
4. | Hiệu chỉnh lại ECM. Liên hệ với đại lý của Harley-Davidson để biết chi tiết. | |
5. | Chạy động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pít-tông (2) | Không bán rời | 5 | Vòng đệm, nắp xi lanh (2) | 16801-07B | |
2 | Bộ vòng pít-tông (2) | 21951-11 | 6 | Gioăng chữ O, đế xi lanh (2) | Không bán rời | |
3 | Chốt pít-tông (2) | 22558-07 | 7 | Gioăng chữ O, chốt cacte | Không bán rời | |
4 | Khuyên hãm pít-tông (4) | 22097-99 | Lưu ý: Bộ Pít-tông (22502-07B) bao gồm các chi tiết từ 1 đến 4. Các chi tiết 4, 5 và 6 cũng được bao gồm trong Bộ gioăng sửa chữa động cơ (17350-07B). Chi tiết 6 và 7 có sẵn trong Bộ phớt (11907). |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gioăng mặt bích, đế nắp xi lanh (2) | 16719-99A | 9 | Lắp Ống thông hơi (2) | 17025-03A | |
2 | Gioăng mặt bích, mặt trên xi lanh (2) | 17386-99A | 10 | Cụm vách chắn (2) | 26500002 | |
3 | Gioăng, ốp cam (2) | 18635-99B | 11 | Phớt, đầu vào EFI (2) (không hiển thị) | 26995-86B | |
4 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy giữa (4) | 11.132A | 12 | Lò xo, ly hợp đĩa (Không hiển thị) | 37951-98 | |
5 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía dưới (4) | 11.145A | 13 | Bộ thanh đẩy khớp hoàn hảo, (+0.030 inch) | 18401-03 | |
6 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía trên (4) | 11293 | ||||
7 | Gioăng chữ O, hỗ trợ trục cò (2) | 11270 | ||||
8 | Bu lông, 1/2-20 x 1-11/16 lục giác có miếng vá khóa (4) | 4400 | Lưu ý: Cụm ống thở (17025-03A) bao gồm các chi tiết từ 8 đến 10. Các chi tiết từ 1 đến 11 được bao gồm trong Bộ gioăng sửa chữa động cơ (17350-07B), Hình 1. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Gioăng, nắp cam | 25244-99A |
2 | Vòng hãm | 11461 |
3 | Trục cam, phía trước, SE-259E | Không bán rời |
4 | Trục cam, phía sau, SE-259E | Không bán rời |
5 | Vòng bi, kim (2) (cần mua riêng, nếu cần) | 9215 |
6 | Vòng đệm chữ O, bơm dầu đến tấm cam | 11293 |
7 | Vòng đệm chữ O, tấm cam đến cacte (2) | 11301 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Bộ lưu giữ ổ đĩa cam (bao gồm vít và vòng đệm) | 91800088 |
Lưu ý: Các chi tiết 1, 4, 8 và 9 được bao gồm trong Bộ gioăng sửa chữa động cơ (17350-07B). Các chi tiết 5 và 6 có sẵn trong Bộ Cam (25482-10). |