Mặt hàng | Số bộ phận |
---|---|
Bộ lọc gió lưu lượng cao | Xem Screamin' Eagle Pro Danh mục Phụ tùng đua xe. |
Bộ gioăng bảo dưỡng trục cam | 17045-99C |
Bộ giữ bánh răng truyền động trục cam | 91800088 |
1. | Nâng xe | |
![]() Để tránh có tia xăng, hãy xả khí hệ thống nhiên liệu cao áp trước khi tháo đường ống cấp. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00275a) | ||
2. | Tháo yên. Giữ lại yên và tất cả chi tiết lắp ráp. | |
3. | Xả và tháo đường ống dẫn nhiên liệu. |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
![]() Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
3. | Lắp yên xe theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b) | ||
4. | Hiệu chỉnh lại ECM. Liên hệ với đại lý của Harley-Davidson để biết chi tiết. | |
5. | Khởi động và chạy động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Bộ Piston tiêu chuẩn, đường kính 3.875 inch (98.425 mm) (bao gồm các chi tiết 2-5) | 22144-08B |
2 |
| Không bán rời |
3 |
| 22457-10 |
4 |
| 22455-03 |
5 |
| 22097-99 |
6 | Bộ lò xo van hiệu suất (bao gồm các chi tiết 7-10) (xem Bảng hướng dẫn J03548 để cài đặt) | 18013-03A |
7 |
| Không bán rời |
8 |
| 18016-03 |
9 |
| 18260-02 |
10 |
| Không bán rời |
11 | Bộ Thanh Đẩy, Khớp Hoàn Hảo, +0.030 inch (0.762 mm) (bao gồm các chi tiết 12-13) (xem Bảng hướng dẫn J02977 để lắp đặt) | 18401-03 |
12 |
| 18407-03 |
13 |
| Không bán rời |
14 | Lò xo, ly hợp (không hiển thị) | 37951-98 |
15 | Bộ trục cam, SE-585 (bao gồm trục cam trước và sau) | 25400117 |
17 | Bộ Gioăng Sửa Chữa Phần Trên Động Cơ (bao gồm các chi tiết từ 18-36) | 17052-99C |
18 |
| 16775-99B |
19 |
| 11256 |
20 |
| 17025-03A |
21 |
| Không bán rời |
22 |
| 26858-99 |
23 |
| Không bán rời |
24 |
| 29400147 |
25 |
| 4400 |
26 |
| 16719-99B |
27 |
| 17386-99A |
28 |
| 18635-99B |
29 |
| 11270 |
30 |
| 11.145A |
31 |
| 11293 |
32 |
| 11.132A |
33 |
| 26995-86B |
34 |
| 18094-02A |
35 |
| Không bán rời |
36 |
| Không bán rời |
37 | Gioăng, nắp cam (cũng là một phần của mục B, Bộ Gioăng Bảo Dưỡng Trục Cam) | 25244-99A |
38 | Vòng giữ (cũng là một phần của chi tiết B, Bộ Gioăng Bảo Dưỡng Trục Cam) | 11461 |
39 | Gioăng chữ O, bơm dầu đến tấm cam (cũng là một phần của chi tiết B, Bộ Gioăng Bảo Dưỡng Trục Cam) | 11293 |
40 | Gioăng chữ O, tấm cam đến cacte (2) (cũng là một phần của chi tiết B, Bộ Gioăng Bảo Dưỡng Trục Cam) | 11301 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Bộ giữ bánh răng truyền động cam (Mã phụ tùng 91800088) | |
B | Bộ gioăng bảo dưỡng trục cam (Mã phụ tùng 17045-99C) (bao gồm các chi tiết 27-30, 37-40, C) | |
C |
|