BỘ DỤNG CỤ SCREAMIN' EAGLE STAGE 2 BIG BORE CHO CÁC MẪU EFI
J053652025-01-23
THƯỜNG
Mã số bộ sản phẩm
27543-08, 27545-08, 27557-08
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng tham khảo Catalog Bán lẻ P&A hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh).
Phụ tùng cần mua thêm
Bạn cũng nên mua riêng Bộ đệm cam (25928-06). Bộ sản phẩm này bao gồm 5 miếng đệm khác nhau để căn chỉnh nhông phù hợp.
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Với quy trình lắp đặt này, bạn phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng cho mẫu xe của mình, sách có sẵn tại Đại lý Harley-Davidson.
Nhãn Thông tin Sản phẩm có trong bộ sản phẩm này là một yêu cầu của quy định phát thải của Ủy ban Tài nguyên Không khí California (CARB) cho tất cả các mẫu xe Touring 2007 và các mẫu xe Dyna và Softail 2007-2008. Hãy dán nhãn này ở bên phải bộ khung, ngay dưới nhãn dán số VIN. Ngoài tiểu bang California, những nơi khác không yêu cầu có nhãn này.
Các chi tiết trong bộ sản phẩm
LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO
Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a)
LƯU Ý
Bộ sản phẩm Big-Bore Stage 2 này chỉ dành cho các ứng dụng Hiệu suất cao. Các chi tiết trong bộ sản phẩm tăng hiệu suất động cơ chỉ dành cho tay lái lão luyện.
Lọc gió có trong các bộ này chỉ được thiết kế để thực hiện với các bộ này. Bất kỳ sự kết hợp nào khác của các bộ phận không được xác nhận là hợp pháp để sử dụng trên đường phố.
Gioăng được cung cấp trong bộ chuyển đổi 1690 loại bỏ nhu cầu sử dụng gioăng chữ O của gioăng đầu gốc. Vì lý do này, KHÔNG lắp gioăng chữ O của Thiết bị gốc (OE) (11273) lên đỉnh chốt xi lanh, nếu không có thể xảy ra hư hỏng động cơ nghiêm trọng.
Chuyển đổi xi lanh đường kính lớn và piston
LƯU Ý
Việc lắp đặt bộ dụng cụ này yêu cầu tháo các đầu xi lanh, xi lanh và piston. Xem hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết hướng dẫn.
Trục cam Hiệu suất cao
LƯU Ý
Lắp đặt bộ này đòi hỏi phải tháo và lắp đặt các tấm đỡ cam. Xem hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết hướng dẫn.
Đo khe hở từ Pít-tông đến van
Sau khi lắp đặt cam không phải hàng nguyên bản, hãy kiểm tra khoảng cách giữa piston và van.
  1. Áp dụng lớp đất sét dày 1/8 inch (3 mm) lên đỉnh của các piston ở những khu vực mà van gặp piston.
  2. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng và lắp ráp các đầu và bộ truyền động van, và siết chặt đinh tán xi lanh theo mô-men xoắn được chỉ định.
  3. Xoay động cơ qua hai vòng quay hoàn chỉnh bằng tay.
  4. Tháo đầu và đo đất sét tại điểm mỏng nhất.
LƯU Ý
Đất sét phải có độ dày tối thiểu là 0.080 inch (2.03 mm) tại điểm mỏng nhất. Nếu lần đo này không đạt độ dày tối thiểu, độ sâu của vết khía van phải được tăng lên. Độ sâu của các rãnh không được vượt quá 0.135 inch (3.43 mm).
Đo khe hở từ van đến van
LƯU Ý
Đợi mười phút trước khi xuay động cơ sau khi lắp thanh đẩy. Điều này giúp các con đẩy (tappet) giảm áp và ngăn ngừa việc uốn cong các thanh đẩy hoặc van.
  1. Xoay động cơ sao cho cả hai van của xi lanh trước đều mở một phần. Chiếu ánh sáng qua lỗ xả và nhìn qua lỗ bugi để xem các van. Quay động cơ, nếu cần, đến điểm mà đầu van xả và van nạp giao nhau, nơi cả hai van đều nhô ra khỏi vị trí của chúng một lượng bằng nhau.
  2. LƯU Ý
    Xem Hình 1 . Nếu cần thiết sau khi kiểm tra để mài các van nạp và xả nhằm đạt được khoảng cách 0.040 inch (1.016 mm) giữa hai đầu van, các lề (3) phải được đo như sau: Lề tối thiểu 0,031 inch (0,787 mm) trên van xả và lề tối thiểu 0,015 inch (0,381 mm) trên van nạp.
  3. Cần có khoảng cách 0.040 inch (1.016 mm) giữa hai đầu van. Sử dụng thước đo dây 0.040 inch (1) để đo khoảng cách này. Để điều chỉnh khe hở, mài các cạnh của van nạp và van xả ở góc 45 độ (2).
  4. Lặp lại bước 1 và 2 cho xi lanh phía sau.
Lắp đặt Piston, Xi lanh và Đầu xi lanh mới
  1. Lắp ráp - Lắp đặt piston, xi lanh và đầu xi lanh. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Lò xo màng ly hợp hiệu suất cao
  1. Tháo - Tháo vỏ xích chính, xích, vòng đỡ lò xo màng và lò xo màng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
  2. Lắp ráp - Lắp đặt vòng đỡ lò xo màng, lò xo màng, xích và vỏ xích chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Lọc gió hiệu suất cao
Làm theo hướng dẫn đi kèm lọc gió Hiệu suất cao trong bộ sản phẩm này để lắp đặt.
10.040-in. đường kính dây điện
2Góc 45 độ
3Lề van
Hình 1. Làm vát van đầu
Lắp ráp Bước cuối
1. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp yên xe (nếu tháo rời trước đó). Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Hiệu chỉnh lại ECM
THÔNG BÁO:
Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b)
Dùng Digital Technician™ tại đại lý Harley-Davidson để tải về trình cân chỉnh ECM mới.
PHỤ TÙNG
Hình 2. Phụ tùng: Bộ dụng cụ Screamin' Eagle Big Bore EFI Stage 2
Bảng 1. Phụ tùng: Bộ dụng cụ Screamin' Eagle Big Bore EFI Stage 2
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Gioăng chữ O, ốp cần đẩy giữa (4)
11.132A
2
Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía dưới (4)
11.145A
3
Gioăng chữ O, cổ xi lanh (2)
11256
4
Gioăng chữ O, hỗ trợ trục cò (2)
11270
5
Vòng đệm chữ O, chốt vòng xi-lanh (2)
11273
6
Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía trên (4)
11293
7
Cụm chi tiết, xi lanh 1690, màu đen (2)
16547-99A
8
Gioăng mặt bích, đế nắp xi lanh (2)
16719-99B
9
Bộ dụng cụ, gioăng đầu (2)
16787-99A
10
Gioăng mặt bích, mặt trên xi lanh (2)
17386-99A
11
Bộ vòng, piston, tiêu chuẩn 1690 (2)
21918-99
12
Khuyên hãm, chốt pít-tông (4)
22097-99
13
Piston, 1690 tiêu chuẩn (2)
Không bán rời
14
Chốt, pít-tông (2)
22131-05
15
Ống thông hơi (4)
4400
16
Cụm ống thông hơi
17025-03A
17
Cụm vách chắn (2)
26500002
18
Lõi lọc, ống thở (2)
63815-99
19
Gioăng bịt, cổ góp ống nạp (không hiển thị) (2)
26995-86B
20
Stage 1: Lọc gió (không hiển thị)
  • Dyna
  • Touring
  • Softail
29406-08
29260-08
29440-99D
21
Lò xo màng ly hợp, hiệu suất cao (không hiển thị)
37951-98
22
Loctite 262, màu đỏ, ống 0.5 ml (không hiển thị)
94673-99
23
Nhãn thông tin sản phẩm (không hiển thị)
Không bán rời
Bộ Pít-tông (22502-07) bao gồm các chi tiết từ 11 đến 14. Ống thông hơi Bộ gioăng (17162-03) bao gồm các chi tiết từ 15 đến 18.
Hình 3. Phụ tùng: Bộ dụng cụ Screamin' Eagle Big Bore EFI Stage 2
Bảng 2. Phụ tùng: Bộ dụng cụ EFI Stage 2 Screamin' Eagle Big-Bore
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Gioăng, nắp cam
25244-99A
2
Vòng hãm
11461
3
Trục cam, phía trước, SE-255
Không bán rời
4
Trục cam, phía sau, SE-255
Không bán rời
5
Vòng bi, kim (2) (cần mua riêng, nếu cần)
9215
6
Vòng đệm chữ O, bơm dầu đến tấm cam
11286
7
Vòng đệm chữ O, tấm cam đến cacte (2)
11301
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm:
A
Bộ lưu giữ ổ đĩa cam (bao gồm vít và vòng đệm)
91800088
Lưu ý: Các chi tiết 3 và 4 có sẵn trong Bộ cam (25638-07).