1. | Cố định vị trí của xe mô tô trên độ dốc phù hợp. LƯU Ý Nếu xe được trang bị hệ thống an ninh thông minh Harley-Davidson, hãy xem hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu để biết hướng dẫn về cách tắt hệ thống. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
![]() Khi bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu, không hút thuốc hay để ngọn lửa hở hoặc tia lửa xuất hiện trong khu vực xung quanh. Xăng là vật liệu cực kỳ dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00330a) | ||
3. | Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b) | ||
4. | Hiệu chỉnh lại ECM. Liên hệ với đại lý của Harley-Davidson để biết chi tiết. | |
5. | Khởi động và chạy động cơ. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | cụm xi lanh 3.875 (màu đen) (2) | 16547-99A | 7 | Gioăng chữ O, đế xi lanh | 11256 | |
2 | Pít-tông (2) | Không bán rời | 8 | Cụm đầu xi lanh, phía trước (màu đen) | 16500014A | |
3 | Bộ vòng pít-tông (2) | 22457-10 | 9 | Cụm đầu xi lanh, phía sau (màu đen) | 16500015A | |
4 | Chốt pít-tông (2) | 22455-03 | 10 | Phích cắm nhả nén tự động (ACR) | 16648-08A | |
5 | Khuyên hãm pít-tông (4) | 22097-99 | Lưu ý: Bộ pít-tông (22144-08B) bao gồm các chi tiết từ 2 đến 5. Đối với các bộ phận cụm đầu xi lanh (8, 9), hãy tham khảo bảng hướng dẫn J04792. | |||
6 | Vòng đệm, nắp xi lanh (2) | 16787-99A |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gioăng mặt bích, đế nắp xi lanh (2) | 16719-99A | 9 | Lắp Ống thông hơi (2) | 17025-03A | |
2 | Gioăng mặt bích, mặt trên xi lanh (2) | 17386-99A | 10 | Cụm vách chắn (2) | 26500002 | |
3 | Gioăng, ốp cam (2) | 18635-99B | 11 | Phớt, đầu vào EFI (2) (không hiển thị) | 29995-86B | |
4 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy giữa (4) | 11.132A | 12 | Phớt, cảm biến bản đồ (2) (Không hiển thị) | 11291 | |
5 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía dưới (4) | 11.145A | 13 | Bộ thanh đẩy khớp nối hoàn hảo | 18400-03 | |
6 | Gioăng chữ O, ốp cần đẩy phía trên (4) | 11293 | Lưu ý: Cụm ống thở 17025-03A bao gồm các chi tiết 8 đến 10. Các chi tiết từ 1 đến 11 được bao gồm trong Bộ Sửa Chữa Phần Trên (17052-99C) và các chi tiết 6 và 7, Hình 1. | |||
7 | Gioăng chữ O, hỗ trợ trục cò (2) | 11270 | ||||
8 | Ống thông hơi (4) | 4400 |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Gioăng, nắp cam | 25244-99A |
2 | Vòng hãm | 11461 |
3 | Trục cam, phía trước, SE-259E | Không bán rời |
4 | Trục cam, phía sau, SE-259E | Không bán rời |
5 | Vòng bi, kim (2) (phải được mua riêng, nếu cần) | 9215 |
6 | Vòng đệm chữ O, bơm dầu đến tấm cam | 11293 |
7 | Vòng đệm chữ O, tấm cam đến cacte (2) | 11301 |
8 | Bộ kim phun lưu lượng cao (không hiển thị) | 27796-08 |
9 | Bộ thân bướm ga ETC 58 mm (không hiển thị) | 27713-08 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Bộ lưu giữ ổ đĩa cam (bao gồm vít và vòng đệm) | 91800088 |
Lưu ý: Các chi tiết 1, 4, 8 và 9 được bao gồm trong Bộ gioăng cam (17045-99D). Các chi tiết 5 và 6 có sẵn trong Bộ Cam (25482-10). |